Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Kim Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_tiet_109_110_truong_thc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 109; 110 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :90 phút không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 3 C©u1. Thùc hiÖn phÐp céng: ta ®îc kÕt qu¶ lµ: 4 4 1 1 A. 1 B. -1 C. D. 2 2 1 C©u2. Thùc hiÖn phÐp trõ: 0,5 ta ®îc kÕt qu¶ lµ: 6 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 3 12 3 1 C©u3: Cho sè x tho¶ m·n: x. khi ®o gi¸ trÞ cña x b»ng: 4 2 2 3 1 3 A. B. C. D. 3 8 4 2 C©u4. BiÕt 4/5 cña sè a lµ 20. khi ®ã sè a b»ng: 1 4 A. 16 B. 25 C. D. 20+ 25 5 C©u5. KÕt qu¶ cña ph¸p tÝnh (-3).(-5).(-8) lµ: A. 120 B. -39 C. -16 D. -120 4 Câu6: Số nghịch đảo của là : 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 5 Câu 7: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số, ta được 7 21 26 26 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 11.4 11 C©u8: Rót gän biÓu thøc ®Õn ph©n sè tèi gi¶n th× ®ưîc ph©n sè . 2 13 3 1 11 33 A. B. C. D. 1 3 33 11 2 Câu 9: Kết quả của phép tính 4 . 2 là: 5 3 2 3 1 B. A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 5 5 5 2 C©u10 : Cho hai gãc phô nhau x0y vµ mOn. Gãc x0y cã sè ®o b»ng 600 .Khi ®ã sè ®o cña gãc m0n lµ: A. 1800 B. 1120 C. 300 D. 600 Câu 11: Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. Câu12: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng 1
- A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 7 5 4 21 7 6 7 11 6 a) b) . c) . . 12 12 9 16 13 17 13 17 13 4 3 4 5 1 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a) : x b) x 1 5 2 7 6 6 Bài 3: (2điểm) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 4 trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 40% số học sinh của cả lớp. Hãy tìm 9 số học sinh giỏi của lớp đó? Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ 0x vẽ góc y0x = 1000 , góc x0z = 400 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc y0z ? c) Tia 0z có phải là tia phân giác của góc x0y không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tính nhanh : 1 1 1 1 1 A 30 42 56 72 210 (Giám thị không phải giải thích gì thêm) 2
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIẾT : 109; 110 ĐỀ CHẴN Câu/ Nội dung Thang Bài điểm I/ TRẮC NHIỆM: (3 điểm) 3đ C ; A ; A ; B ; D ; C ; B ; A ; A ; C ; C ; D Mỗi ý 0.25 II/ BÀI TẬP: (7 điểm) Bài 1 7 5 7 5 12 a) 1 1,5đ 12 12 12 12 0.5 4 21 4.21 b) . 9 16 9.16 1.7 3.4 0.25 7 0.25 12 7 6 7 11 6 7 6 11 6 c) . . 13 17 13 17 13 13 17 17 13 7 17 6 . 0.25 13 17 13 7 6 7 6 .1 13 13 13 13 13 1 13 0.25 Bài 2 4 3 a) : x 1đ 5 2 4 3 0.25 x : 5 2 4 2 x . 5 3 8 x 0.25 15 3
- 4 5 1 b) x 1 7 6 6 4 5 7 x 7 6 6 4 7 5 x 7 6 6 4 12 x 0.25 7 6 4 x 2 7 4 x 2 : 7 7 7 x 2. 4 2 0.25 Bài 3 4 0.5 Số học sinh trung bình là: .45 20 (học sinh) 2đ 9 Số học sinh khá là: (40 x 45):100=18 (học sinh) 0.5 Vậy, số học sinh giỏi là: 45 –(20+18)=7 (học sinh) 1 Bài 4 Vẽ hình 0,5 2đ a) tia 0z nằm giữa hai tia 0x và 0y . Vì góc x0z< x0y và 0x,0z,0y cùng thuộc 0,5 nửa mặt phẳng bờ 0x b) Vì tia 0z nằm giữa hai tia 0x và 0y nên ta có: x0z+z0y=x0y 400+z0y=1000 0.5 Z0y=1000-400=600 c) Tia 0z không phải là tia phân giác của góc x0y , vì 0z năm giữa 0x,0y và 0.25 góc x0y khác góc x0z 0.25 1 1 1 1 1 A 30 42 56 72 210 1 1 1 1 1 Bài 5 A 0,5đ 5.6 6.7 7.8 8.9 14.15 0.25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 5 6 6 7 7 8 8 9 14 15 1 1 A 5 15 2 A 0.25 15 (Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm) 4
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 109; 110 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :90 phút không kể thời gian phát đề A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm): Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 27 Câu 2: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 9 3 3 9 A. B. C. D. 21 7 7 21 3 Câu 3: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 4: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 2 Câu 5: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4? 5 A. 16 B. 12 C. 14 D. 10 Câu 6: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 1 4 Câu7: Cho x . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : 2 5 3 1 5 5 A. B. C. D. 10 4 4 4 5 Câu 8: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số, ta được 7 21 26 26 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 11.4 11 C©u9: Rót gän biÓu thøc ®Õn ph©n sè tèi gi¶n th× ®îc ph©n sè . 2 13 3 1 A. B. 1 3 11 33 B. C. D. 33 11 Câu10: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu11: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng 5
- A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Câu 12: Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. B.PHẦN TỰ LUẬN(7điểm). Bài1(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 3 2 3 9 a) b) c) . . 8 3 35 54 5 11 5 11 Bài 2(1 điểm) Tìm x, biết: 6 4 1 3 a) x + b) 3 x 6,25 5 5 5 4 Bài 3(2,0 điểm). Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống 1 kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. 6 1 Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 4(2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc yOt? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? n 3 Bài 5(0,5 điểm). Tìm số nguyên n để phân số A = có giá trị nguyên? n 2 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 6
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 109; 110 ĐỀ LẺ A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A C D A A B A D D C B. TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 5 3 40 43 a) 0,5 đ 8 3 24 24 24 Bài1 6 49 ( 1).( 7) 7 b) . 0,5 đ (1,5điểm) 35 54 5.9 45 3 11 c) = . =-3/5 0,5 đ 5 11 Bài 2 4 6 a) x 1đ 5 5 10 0,5đ x 2 5 1 3 b)3 x 6,25 5 4 1 3 x 5,5 5 55 x= 0,5đ 32 BÀI 3 Số HS giỏi là:90x1:6=15(hs) 0,5đ 2đ Số HS khá là:90x40:100=36(hs) 0,5đ Số HS TB là:90x1:3=30(hs) 0,5đ Số HS yếu là:90-(15+36+30)=9(hs) 0,5đ 7
- - Vẽ hình 0,5đ y t Bài 4 O x (2 điểm) a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 0,5đ c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 0,5đ n 3 n 2 5 5 A = 1 n 2 n 2 n 2 0,25đ Bài 5 Để A là số nguyên thì n 2 Ư(5) (0,5điểm) Mà Ư(5)={-1; -5; 1; 5} n-2 -1 -5 1 5 n 1 -3 3 7 0,25đ Vậy với n { 1; -3 ; 3 ; 7} thì A là số nguyên 8