Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 71, 72 - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 71, 72 - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7_tiet_71_72_truong_thcs_dinh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 71, 72 - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT 71-72 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1(0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 2x2 3x 4 tại x = -2 là: A. 6 B. 18 C. -7 D. 2 Câu 2(0.5 điểm). Bậc của đơn thức 42x3y2 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 16 Câu 3(0.5 điểm) Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là: A. -4 B. 4 C. 0 D. -2 Câu 4(0.5 điểm) Tam giác ABC có AB>AC>BC thì: A. A Bˆ C B. A Cˆ B C. C Bˆ A D. Bˆ C A Câu 5(0.5 điểm) Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 4cm, 5cm, 9cm B. 5cm, 7cm, 11cm C. 5cm, 7cm, 13cm D. 5cm, 12cm, 13cm Câu 6(0.5 điểm) Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng: A. 8cm B. 9 cm C. 4 cm D. 6 cm II/TỰ LUẬN( 7 điểm) Bài1 : (2 điểm)Điểm bài thi học kỳ 2 môn Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau: 7 10 9 4 8 6 6 5 8 4 3 7 7 8 7 8 10 7 5 7 5 7 8 7 5 9 6 10 4 3 6 8 5 9 3 7 7 5 8 7 a, Lập bảng tần số b, Tính số trung bình cộng Bài2 : (1 điểm)Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 ) a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn. Bài3 : (1,75 điểm) Cho các đa thức M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5; N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b/ Tính M(x) + N(x) c/ Tìm nghiệm của đa thức P(x)= M(x)+N(x)-6x3-3x2-2x Bài4 : (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB= 8cm, AC =6cm a) Tính BC b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh AEB AED và EA là đường phân giác của tam giác BED. c) Chứng minh DE đi qua trung điểm của cạnh BC Bài5 : (0,25 điểm) Chứng minh rằng đa thức f(x) = x2 – 2x + 2016 không có nghiệm.
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIẾT 71-72 ĐỀ CHẴN I/TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D C D C II/TỰ LUẬN( 7 điểm) BÀI Nội dung trình bày Điểm a) Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 1 0,5 Tần số 3 3 6 4 11 7 3 3 N=40 (1đ) (n) 0,5 b) + Tính được số trung bình cộng 6,625 2 a) A=-6x5y7 0.5 (1đ) b) hệ số : -6 bậc:12 0.5 0.25 a) + M(x) = 3x3 + 4x2 - 3x+ 5 0.25 + N(x) = 3x3 – x2 – x + 9 b) Tính đúng: 0.5 3 M(x) + N(x) = 6x3 + 3x2 - 4x+ 14 (1.75đ) c) Tìm được P(x) = -6x + 14 0.5 7 0.25 Tính đúng nghiệm của P(x) là x = 3 Viết được GT, KL và vẽ hình đúng. 0.5 a) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC tính được BC = 0.75đ 10 cm 4 b) Chứng minh được AEB AED 0.5 (3.0đ) Suy ra được góc AED bằng góc AEB và EA là đường phân giác của 0.5 tam giác BED. c)Cm E là trọng tâm tam giác ABC 0.5 Suy ra DE đi qua trung điểm của cạnh BC 0.25 5 f(x) = x2 – x – x + 1 + 2015 = x(x-1) – (x - 1) + 2015 2 (0,25đ) = (x - 1) + 2015 >0 (với mọi x) 0,25 Vậy đa thức f(x) không có nghiệm.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT 71-72 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1(0.5 điểm) Nếu ABC vuông tại B thì : A. BC2 = AB2 + AC2 B. AC2 = AB2 + BC2 C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AC2 – AB2 Câu 2(0.5 điểm) Cho ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng ? 2 1 2 1 A. CG = CN B. GN = GB C. GM = BM D. GC = CN 3 2 3 3 Câu 3(0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 2x2 3x 4 tại x = -2 là: A. 6 B. 18 C. -7 D. 2 Câu 4(0.5 điểm) Bậc của đơn thức 42x3y2 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 16 Câu 5(0.5 điểm) Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là: A. -4 B. 4 C. 0 D. -2 Câu 6(0.5 điểm) Tam giác ABC có AB>AC>BC thì: A. A Bˆ C B. A Cˆ B C. C Bˆ A D. Bˆ C A II/TỰ LUẬN( 7 điểm) Bài1 : (1 điểm) Một xạ thủ thi bắn súng. Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a, Lập bảng tần số b, Tính số trung bình cộng Bài2 : (2 điểm) Cho đơn thức: A = 4x2y2z.(-3xy3z) c) Thu gọn đơn thức A. d) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn. Bài3 : (1,75 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + 5x – x4 – 2x Q(x) = 2x4 – x + 4 – x3 + 3x – 5x4 + 3x3 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b/ Tính P(x) + Q(x), P(x)- Q(x) c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x) Bài4 : (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB= 16cm, AC =12cm a)Tính BC b)Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 4cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh AEB AED và EA là đường phân giác của tam giác BED. c)Chứng minh DE đi qua trung điểm của cạnh BC Bài5 : (0,25 điểm)Chứng minh rằng đa thức f(x) = x2 – 2x + 2016 không có nghiệm.
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIẾT 71-72 ĐỀ LẺ I/TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B C D C II/TỰ LUẬN( 7 điểm) Bài §¸p ¸n §iÓm a/ Bảng tần số 0.5 1: Điểm số x 7 8 9 10 Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30 (1.0 ®) b/ Số trung bình của dấu hiệu X = 8.9 0.5đ 2: a) -12 x3y5z2 0.5 (1đ) b) Hệ số : - 12 Bậc : 10 0.5 a) P(x) = 3x4– 2x3 + 3x +11 Q(x) = – 3x4 + 2x3 + 2x + 4 0.25đ 3: 0.25đ b) P(x) + Q(x) = 5x + 15 0.5 (1.75 ®) P(x) – Q(x) = 6x4 – 4x3 + x + 7 0.5 c) Tính được nghiệm của H(x) là x = -3 0.25đ Viết được GT, KL và vẽ hình đúng. 0.5 a)Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC tính được BC = 20 cm b)Chứng minh được AEB AED 0.75đ 4: Suy ra được góc AED bằng góc AEB và EA là đường phân giác của tam giác 0.5 BED. 0.5 (3.0 ®) c)Cm E là trọng tâm tam giác ABC Suy ra DE đi qua trung điểm của cạnh BC 0.5 0.25 5: f(x) = x2 – x – x + 1 + 2015 = x(x-1) – (x - 1) + 2015 2 (0,25đ) = (x - 1) + 2015 >0 (với mọi x) 0,25 Vậy đa thức f(x) không có nghiệm.