Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 3 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 3 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_3_truong_tieu_hoc_an.doc
  • rarFILE NGHE.rar
  • docHUONG DAN CHAM TIENG ANH 3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II Môn Tiếng Anh - Lớp 3 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. Trường: Tiểu học An Thái Đông Kỳ kiểm tra học kỳ II NH: 2017-2018 Ngày kiểm tra: . Lớp: Ba/ . Môn: Tiếng anh- Lớp Ba Họ và tên Thời gian: 40’( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị GT1: GT2: ( Đề gồm 04 trang, học sinh làm bài trên đề) I. LISTENING. NGHE (3pts) 1. Listen and match. Nghe và nối (1pt) 5’ 1. A 2. B 3. C 4. D 5 E
  2. 2. Listen and number. Nghe và đánh số thứ tự cho tranh (1pt) 5’ 1 3. Listen and draw  or  Nghe và vẽ (1pt) 5’ II. READING. ĐỌC(2.5 pts) 15’ 1. Read and complete. Đọc và hoàn thành( 1pt) My name’s Linh. Here is the dining room. There are three This is a photo of my It is little, but the table bedrooms. The big family in our apartment. is big. bedroom is for my mom
  3. We are in the living room. and dad. Can you see my brother in a photo? This is my bedroom. Look, you can see my favorite tree. bedroom apartment living room dining room six 1. There are photos of Linh’s apartment . 2. The family is in the 3. The is little. 4. One is big. 5. There are chairs in the living room. 2. Read and tick  or x. Đọc và đánh dấu  hoặc x (1.5pts) I’m hungry. Let’s look at the menu. I like meat and rice. I like ice cream and I like apple juice, but I don’t like milk.What do you like, Giang? I like ice cream, too. I like milk, but I don’t like apple juice. I like bananas, but I don’t like grapes. Thu   x Giang 
  4. III. WRITING(2.5 pts) 10’ 1. Look picture and write. Nhìn tranh và viết (1pt) meat rice carrots yogurt bread 1. bread 2 3 4 5 a 2. Complete sentences. Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh (1.5pts) a Example: Where’s / doll?/ the Where’s the doll? 1. This/ dress./ is/ her 2. This/ jacket./ is/ her . 3. I/ my shoes./ put/ on 4. What/ see?/ you/ can . 5. What / this book?/ color/ is 6. I/ tigers, / don’t/ like/ but/monkeys./ I like . IV. SPEAKING(2.0 pts) Giáo viên theo dõi học sinh học kỳ II d