Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 5 trang thienle22 6110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_an_thai.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp Năm NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: MÔN: TOÁN - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 26/12/2018 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị chữ Giám thị 1: Giám thị 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 6): Câu 1. Số liền sau số 99 099 là: A. 99098 B. 99 100 C. 100 000 1 Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 1,5 B. 2,0 C. 0,2 Câu 3. Dãy số thập phân được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 76,5 ; 76,005; 76,55; 76,05 B. 76,005; 76,05; 76,5; 76,55 C. 76,05; 76,005; 76, 55; 76,5 Câu 4. Giá trị của biểu thức 190 - 22,5 : 1,5 x 8 là: A. 70 B. 700 C. 1400 Câu 5. Hình vuông MNPQ có phần tô đậm chiếm bao niêu phần trăm của hình . Phần tô đậm chiếm: M N A. 52% B. 25,5% C. 25% Q P Câu 6. Trong phép chia có số chia là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau, thương là số lớn nhất có một chữ số và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia đó. Số bị chia là: A. 100 B. 129. C. 99
  2. Câu 7. Đọc , viết các số sau: a/ Đọc số: 22,17: 7 3 : 100 b/ Viết số: Ba mươi hai đơn vị, chín trăm mười lăm phần nghìn: Không đơn vị, một phần trăm: Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 3km 50m = km b/ 2kg 06g = kg c/ 22m2 5dm2 = m2 d/ 4 dam2 227 dm2 = m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Tìm y: a) y : 3,5 = 28,79 - 3,75 b)y x 18 = 25,7 + 19,84 Câu10. Giải bài toán Một cửa hàng đã bán được 420kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. a/ Trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu bột mì? b/ Nếu bán thêm 240 kg nữa thì cửa hàng còn lại bao nhiêu bột mì? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 5 - NĂM HỌC 2018-2019 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 B. 99 100 1 điểm 2 C. 0,2 1 điểm 3 B.76,005; 76,05; 76,5; 76,55 1 điểm 4 A. 70 1 điểm 5 C. 25% 1 điểm 6 B.129 1 điểm 7 1 điểm a/- Hai mươi hai phẩy mười bảy. a/ Đọc đúng mỗi ý ghi 0.25 - Ba và bảy phần trăm. điểm b/ 32,915; 0,01 b/ Viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 8 a/ 3km 50m = 3, 05km 1 điểm b/ 2kg 06g = 2,006kg Viết đúng mỗi ý ghi 0,25 c/ 22m2 5dm2 =22,05m2 điểm d/ 4 dam2 227 dm2 = 402,27 m2 9 a) y : 3,5 = 28,79 – 3,75 1 điểm y: 3,5 = 25,04 (0,125 đ) Sai phương pháp, áp dụng y = 25,04 x 3,5 (0,125 đ) sai quy tắc không ghi điểm. y = 87,64( 0,25 đ) b) y x 18 = 25,7 + 19,84 y x 18 = 45,54 (0,125 đ) y = 45,54 : 18 ( 0,125 đ) y = 2,53 ( 0,25 đ)
  4. 10 Bài giải 1 điểm a/ Số bột mì trước khi bán cửa hàng có là: - Sai 1 đơn vị, không trừ 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg) ( 0,25 đ) điểm. Sai từ 2 đơn vị trở đi, trừ 0,125 điểm. b/ Tổng số bột mì cửa hàng bán là: - Sai từ 01 lời giải, không 420 + 240 = 660 (kg) (0,25 đ) trừ điểm. Sai từ hai lời giải Số bột mì cửa hàng còn lại là: trở đi, trừ 0,125 điểm. 4000 – 660 = 3340 (kg) (0,25 đ) - Sai phép tính, đúng lời Đáp số: a/ 4000 kg giải không ghi điểm từ chỗ sai đó trở về sau. b/ 3340 kg (0,25 đ)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm hoc: 2018 - 2019 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TN T TN T TN T TN T T T kĩ năng điểm KQ L KQ L KQ L KQ L N L K Q 1.Số học: Số tự nhiên, Số câu 3 1 1 1 5 1 phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số điểm 3 1 1 1 5 1 Câu số 1,2,7 3 4 9 1,2 9 ,7, 3,4 2.Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: Đô dài, khối lượng, thời gian, Số điểm 1 1 diện tích, thể tích Câu số 8 8 3.Yếu tố hình học: Số câu 1 1 chu vi, diện tích, thể Số điểm 1 1 tích hình đã học. Câu số 5 5 4. Giải toán Số câu 1 1 1 1 Bài toán liên quan đến Số điểm 1 1 1 1 tỉ số phần trăm. Câu số 6 10 6 1 0 Tổng 3 2 2 1 2 8 2 3 2 2 1 2 8 2