Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Năm - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Năm - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_nam_truong_tieu_hoc_a.doc
  • docHƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH HKI (2018-2019).doc
  • docxMATRẬN TIẾNG ANH LỚP 5.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Năm - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG Độc lập –Tự do –Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TIẾNG ANH -LỚP 5 Ngày kiểm tra: 21/12/2018 Đề gồm 04 trang, học sinh làm bài trên đề Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên : Lớp:Năm/ . Điểm Lời phê Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị A.LISTENING: NGHE ( 2.5đ )(15phút) I. Listen and write the numbers: Nghe và đánh số (1đ)
  2. II. Listen and draw a line: Nghe và nối (0,75đ) Hoa Bao Mai Phong III.Listen and check ( √ ) the box: Nghe và đánh dấu √ (0,75đ) 0- What does Jane do at 6 a.m ? 1-What does Jane do when she gets up? A B - C A B C 2- What does Jane do after she brushes her teeth? 3- How does Jane get to school? A B B C A B C
  3. B. READING: ĐỌC (2.5đ) (12 phút) I. Read and circle the correct word: Đọc và khoanh tròn từ đúng(1.25đ). 0. I ( gets / / get ) up at six o’clock. 1.They ( go / goes ) to school from Monday to Friday. 2. Mai likes ( reading / to read ) comic books . 3. He ( brush / brushes ) his teeth three times a day. 4. They ( are takeing / are taking ) photos. 5. Does she ( has / have ) breakfast with her family ? II.Read and check (√ ) the box: Đọc và đánh dấu √ ( 1,25đ ) .
  4. C. WRITING: VIẾT (2.5đ)( 13phút) I. Write the correct words: Viết từ đúng (1.25đ). fishing camera playing season taking country Ellie is ten. She’s from Australia . It is a beautiful (0) country. Ellie likes living in Australia. Her favourite ( 1 ) is summer. Ellie likes (2) volleyball on the beach. She does not like (3) She likes (4) photos. She has a great (5) II. Order the words: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh (1.25đ). Example : 0. are / you / Where / from? Where are you from? 1. U.S.A. / They / the / from / are 2.early./ He/ up /gets 3. I / your / use / DVD player ? / Can 4. shells / he / does / How many / have ? 5. Is / the / sandwich ? / the / eating / monkey D. SPEAKING : NÓI (2.5đ) Theo dõi học sinh học kì I THE END.