Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Ba - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Ba - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_ba_truong_tieu_hoc_an.doc
  • mp31 Listen and match.mp3
  • mp32 Listen and number.mp3
  • mp33 Listen and circle.mp3
  • mp34.. Listen and write the number.mp3
  • mp35. Listen and check.mp3
  • docxHƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KÌ 1.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH KHỐI LỚP 3.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Ba - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG Độclập –Tự do –Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TIẾNG ANH LỚP 3 Ngày kiểm tra: 19/12/2018 Đề gồm 04trang, học sinh làm bài trên đề Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp:Ba/ . Điểm Lời phê Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị A. LISTENING : NGHE (5đ) (20phút). I.Listen and match: Nghe và nối (1đ) 1 A 2 B 3 C 4 D 5 E
  2. II. Listen and number: Nghe và đánh số (1đ ) III. Listen and circle A, B or C : Nghe và khoanh tròn A, B hoặc C (0.75đ ) d
  3. IV. Listen and write the number: Nghe và viết số (1.25đ ) V. Listen and check: Nghe và đánh dấu √ (1đ ) B. READING: ĐỌC ( 8 phút) I. Read and write T(true) or F ( false): Đọc và viết T (đúng) hoặc F( sai) cho mỗi câu (0,75 pt) 1/ The bike is in a treeF 3/ The ball is in the goal. 2/ The kite is in a tree . 4/ The teddy bear is on the seesaw. II. Look the picture and tick(√ ) in the correct circle : (Nhìn tranh và đánh dấu √ vào ô tròn đúng( 0.75pt) 1/ (A) It’s Rosy’s kite. 3/ (A) It’s Billy’s teddy bear. (B) It’s Dad’s bag.√ (B) It’s Mom’s book. (C) It’s Mom’s book. (C) It’s Rosy’s kite.
  4. 2/ ( A) It’s Mom’s book. 4/ (A) It’s Billy’s teddy bear. (B) It’s Dad’s bag. (B) It’s Billy’s pencil. (C) It’s Billy’s teddy bear ( C) It’s Billy’s bag. C. WRITING: ( Viết) (1,5đ) ( 12 phút ) I. Read and complete: Đọc và điền từ vào chỗ trống (0.75đ) brother grandpa mom dad A new friend My name’s Linh. I’m nine. This is my family. This is my (1) dad . He’s a doctor. This is my (2) . She’s a teacher. This is my (3 ) . He’s a farmer. And this is Long. He’s my (4) ___. He’s a pilot . We’re a happy family. II. Order the words : Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (0,75pt) 1. She's / student. / a She’s a student. 2. slide. / It’s / the / under ___ 3. isn’t / a / She / teacher. ___ 4. my / It’s / ice cream. / brother’s ___ D. SPEAKING ( NÓI )(2đ). ( Theo dõi trẻ trong học kì I )