Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Trường THCS Yên Thường

doc 4 trang thienle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_7_truong_thcs_yen_thuong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Trường THCS Yên Thường

  1. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TOÁN 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ LẺ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Câu 1 Cho đơn thức 3 x2y3 . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho A. -3x3y2 B. 0,5x2y3z C. 5yxyz D. –x2y3 1 Câu 2 Tích của đơn thức xy2 và -2x3y là : 3 2 3 2 A. -6x3y4 B. x4y3 C. x4y3 D. x4y3 3 2 3 Câu 3 Bậc của đa thức Q(x) = x4y + 5x3y5 + x2y5 là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 20 Câu 4 Nghiệm của đa thức -17x – 34 là: A.1 B. – 1 C. – 2 D. 2 Câu 5 Trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác ? A. 2cm, 3cm, 6cm B. 2cm, 4cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 6cm D. 2cm, 4cm, 7cm  Câu 6 Cho ABC có Â = 700, B =500 . Cạnh lớn nhất trong các cạnh của ABC là: A. AB B. AC C. BC   Câu 7 MNP có M > N thì : A. NP > MP B. MN > MP C. MN > NP D. NP > MN  Câu 8 ABC có B = 550, Â = 660 . So sánh các cạnh của ABC, ta có : A. AB < AC < BC B. AC < AB < BC C. AB < BC < AC D. BC < AC < AB Câu 9 Cho ABC, đường trung tuyến AM = 9cm, trọng tâm G . Ta có : A. GM = 3cm B. GA = 6cm C. Cả hai câu A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 10 Số cây trồng của các lớp thuộc trường THCS Yên Thường trong đợt tết trồng cây được ghi lại như sau: 10 9 8 7 8 8 7 5 8 9 7 5 8 5 9 7 8 8 9 7 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 5 B. 8 C. 20 D. 6 b) Số trung bình cộng là: A. 7,4 B. 7,6 C. 7,5 D. 7,7 c) Mốt của dấu hiệu là : A. 10 B. 5 C. 8 D. 9 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Cho hai đa thức : M(x) = 5x2 + 7x – 5 – 3x3 – x2 – 10 – 3x N(x) = x3 – x2 + 2x – 3x2 + 2x3 + 3 a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến trong mỗi đa thức. b) Tính M(x) + N(x) , M(x) – N(x) c) Đặt H(x) = M(x) + N(x). Trong hai giá trị x=2 và x=-2 giá trị nào là nghiệm của H(x)? Vì sao? Bài 2: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 5x + 3 b) x2 – 16 Bài 3: (3 đ) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Vẽ DE  BC ( E BC) . a) Chứng minh ABD = EBD b) So sánh AD và CD c) Chứng minh BD  AE d) Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BE. Chứng minh AN, BD, EM đồng quy. Bài 4: (0,5 đ) Tính giá trị của đa thức M = 7x – 7y + 4ax – 4ay – 5 Biết x – y = 0
  2. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II ĐỀ LẺ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 1 – D 7 – A 2 – B 8 – B 3 – B 9 – C 4 – C 10a – A 5 – C 10b – B 6 – C 10c – C II.Tự luận Bài 1:(2,5 đ) a) Mỗi đa thức thu gọn và sắp xếp đúng được 0,5 đ M(x) = - 3x3 + 4x2 + 4x – 15 N(x) = 3x3 – 4x2 + 2x + 3 b) M(x) + N(x) = 6x -12 0,5 đ M(x) – N (x) = - 6x3 + 8x2 + 2x – 18 0,5 đ c) Mỗi giá trị kết luận đúng 0,25đ Bài 2:(1 đ) a) x = - 3/5 b) x = 4 và x = - 4 Bài 3:( 3 đ) Vẽ hình đúng 0,5 đ a) 0,75 đ b) 0,75 đ c) 0,5 đ d) 0,5 đ Bài 4:(0,5 đ) M = -5
  3. PHềNG GD&DT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TOÁN 7 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Câu 1 Cho đơn thức – 2x3y2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho A. -2x2y3 B. - 0,5x3y2z C. 7yxyz D. 2x3y2 1 Câu 2 Tích của đơn thức x2 y và -3xy3 là : 2 2 3 2 A. -6x3y4 B. x4y3 C. x3y4 D. - x3y4 3 2 3 Câu 3 Bậc của đa thức P(x) = x3y – 2 x2y5 + 6x2y4 là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 17 Câu 4 Nghiệm của đa thức - 6 x – 18 là: A. 12 B. – 12 C. 3 D. – 3 Câu 5 Trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác ? A. 2cm, 3cm, 5cm B. 2cm, 4cm, 6cm C. 2cm, 4cm, 5cm D. 3cm, 4cm, 7cm   Câu 6 Cho MNP có M = 800, N = 600. Cạnh lớn nhất trong các cạnh của MNP là: A. PM B. NP C. MN   Câu 7 MNP có N > P thì : A. NP > MP B. MP > MN C. MN > MP D. MP > PN   Câu 8 ABC có B = 600, C = 500 . So sánh các cạnh của ABC, ta có : A. BC > AB > AC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB Câu 9 Cho MNP, đường trung tuyến MD = 12cm, trọng tâm G . Ta có : A. GM = 4cm B. GD = 6cm C. GM = 8cm D. Đáp án khác Câu 10 Số tiền quyên góp trong đợt ủng hộ quỹ tình nghĩa (đơn vị nghìn đồng) của 20 bạn học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 2 4 2 2 5 3 2 2 2 4 3 3 2 3 1 3 4 6 2 4 a)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 6 B. 20 C. 5 D. 2 b) Số trung bình cộng là: A. 2 B. 2,95 C. 2,85 D. 2,65 c) Mốt của dấu hiệu là : A. 1 B. 6 C. 2 D. 5 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Cho hai đa thức : A(x) = 2x3 – x + 10 – 5x3 +3x2 – 1 B(x) = x2 + 6x – 4 + 3x3 – 4x2 – 2x + 1 a)Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến trong mỗi đa thức. b)Tính A(x) + B(x) , A(x) – B(x) c)Đặt H(x) = A(x) + B(x). Trong hai giá trị x=2 và x=-2 giá trị nào là nghiệm của H(x)? Vì sao? Bài 2: (1 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 3x + 5 b) x2 – 9  Bài 3: (3 đ) Cho MNP có M = 900, MN < MP, phân giác NE (E MP) . Lấy điểm D thuộc cạnh NP sao cho MN = ND. Chứng minh : a) Chứng minh EM = ED b) So sánh ME và EP c) Chứng minh NE là đường trung trực của MD. d) DE cắt NM tại H . Chứng minh NE  HP . Bài 4: (0,5 đ) Tính giá trị của đa thức M = 8x – 8y + 3ax – 3ay – 5 Biết x – y = 0
  4. PHềNG GD&DT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 1 – D 7 – B 2 – C 8 – C 3 – A 9 – C 4 – D 10a – A 5 – C 10b – B 6 – B 10c – C II.Tự luận Bài 1:(2,5 đ) a) Mỗi đa thức thu gọn và sắp xếp đúng được 0,5 đ A(x) = - 3x3 + 3x2 – x + 9 B(x) = 3x3 – 3x2 + 4x – 3 b) A(x) + B(x) = 3x + 6 0,5 đ A(x) – B(x) = - 6x3 + 6x2 – 5x + 12 0,5 đ c) Mỗi giá trị kết luận đúng 0,25đ Bài 2:(1 đ) a) x = - 5/3 b) x = 3 và x = - 3 Bài 3:( 3 đ) Vẽ hình đúng 0,5 đ a) 0,75 đ b) 0,75 đ a) 0,5 đ b) 0,5 đ Bài 4:(0,5 đ) M = -5