Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Dương Xá

doc 4 trang thienle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_duong_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 - Trường THCS Dương Xá

  1. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ MễN TOÁN LỚP 7 Năm học 2015-2016 Đề số 1 (thời gian làm bài 90 phỳt) I BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3đ) Cõu 1 :( 2 điểm) Lựa chọn đỏp ỏn đỳng 1. Đơn thức – 2x2y3 đồng dạng với đơn thức: A. -2xy B. -3xy2xy C. 5x2y3; D. -2(xy)2 2. Đa thức F = x5y + 6x3y4 – x2 y7 cú bậc là: A. 6 ; B. 7; C. 9 ; D. 22; 3. Giỏ trị của biểu thức 4x2y + 5xy2 tại x = 3 ; y = -1 là: A. 21 ; B. -21; C. -51 ; D. 51; 4. Kết quả thu gọn đơn thức 3x2(-2xy) là: A. x3y ; B. – 6x3y; C. -6xy ; D. –1,5x3y ; Cõu 2:( 1 điểm) Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai: a. Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5 là tam giỏc vuụng. b. Tam giỏc ABC cú Aˆ > Bˆ thỡ AC > BC. c. Tam giỏc cõn cú cạnh là 8cm và 4 cm thỡ chu vi tam giỏc đú là 20cm d. Hai tam giỏc vuụng cú một cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn bằng nhau thỡ hai tam giỏc bằng nhau. II BÀI TẬP TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1:( 3 đ) Cho hai đa thức : F(x) = 6x2 – 5x + 8 + 3x – 2x2 -3 G(x) = 7x2 - 6x -7 – 4x2 + 5x + 2 a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tớnh F(-1/2) ; G(1) c) Tớnh F(x) + G(x) ; F(x) – G(x) d) Cho H(x) = F(x) + G(x). Tỡm nghiệm của đa thức H(x) Bài 2:(3,5 đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú Cà =300, phõn giỏc À cắt BC ở D. Trờn cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB . a) Chứng minh ABD = AMD. b) Từ C kẻ CH vuụng gúc với đường thẳng AD tại H. Chứng minh AB = CH. c) Trờn tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = BD. Chứng minh tam giỏc AED là tam giỏc đều. d) Gọi N là giao điểm của BC và MH. Chứng minh BD = 2DN Bài 3:(0,5 đ) Cho đa thức f(x) = x6 - x3 + x2 - x + 1. Hóy chứng tỏ đa thức f(x) khụng cú nghiệm trờn tập hợp số thực. === Chúc các em làm bài tốt===
  2. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ MễN TOÁN LỚP 7 Năm học 2015-2016 Đề số 2 (thời gian làm bài 90 phỳt) I BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3đ) Cõu 1:( 2 điểm) Lựa chọn đỏp ỏn đỳng 1.Đa thức H = 4x5y2 – 3x4y2 + 9x3y cú bậc là: A. 7 ; B. 6; C. 4 ; D. 17 2. Giỏ trị của biểu thức 3xy2 + 5x2y tại x = 4 ; y = -1 là: A. 68; B.- 68; C. -92; D. 92 3. Đơn thức – 4x2y4 đồng dạng với đơn thức: A. -4xy; B. -4x2y; C. (xy2)2 D. 3x2y4 4. Kết quả thu gọn đơn thức 5xy (-2x3) là A. 10x2y; B. -10x3y; C. -10x4y; D. 10x4y Cõu 2.( 1 điểm) Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai: a. Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh là 6, 8, 10 là tam giỏc vuụng. b. Tam giỏc ABC ; Bˆ > Cà thỡ AC > AB. c. Tam giỏc cõn cú độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thỡ cú chu vi là 13cm. d. Hai cạnh và một gúc của tam giỏc này bằng hai cạnh và một gúc của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc bằng nhau. II BÀI TẬP TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1:(3đ) Cho 2 đa thức: A(x) = 7x2 + 6x – 21 – 3x – 3x2 B(x) = 8x2 – 2x + 3 – 3x2 –x a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tớnh A(-1/2) ; B(1). c) Tớnh A(x) + B(x); A(x) – B(x). d) Cho C(x) = A(x) + B(x). Tỡm nghiệm của đa thức C(x) Bài 2:(3,5 đ ) Cho tam giỏc DMN vuụng tại D cú Nà =300, phõn giỏc Mả cắt DN ở E. Trờn cạnh MN lấy điểm F sao cho MF = MD . a) Chứng minh MDE = MFE. b) Từ N kẻ NH vuụng gúc với đường thẳng ME tại H. Chứng minh DM = NH. c) Trờn tia đối của tia DN lấy điểm K sao cho DE = DK. Chứng minh tam giỏc MKE là tam giỏc đều. d) Gọi I là giao điểm của DN và FH. Chứng minh DE = 2EI Bài 3:(0,5 đ) Cho đa thức f(x) = x6 - x3 + x2 - x + 1. Hóy chứng tỏ đa thức f(x) khụng cú nghiệm trờn tập hợp số thực. === Chúc các em làm bài tốt===
  3. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ MễN TOÁN LỚP 7 Năm học 2015-2016 A. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM. I BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3đ) Đề 1 Đề 2 Cõu 1 B,C C B B A B C,D C Mỗi ý đỳng 0,5 đ Cõu 2 Đ S Đ S Đ Đ S S Mỗi ý đỳng 0,25 đ II BÀI TẬP TỰ LUẬN : (7đ) Bài Đề 1 Đề 2 Điểm 1.( 3,5 đ) F(x) = 4x2 – 2x + 5 B(x) = 4x2 + 3x – 21 0,5đ a. G(x) = 3x2 - x – 5 A(x) = 5x2 – 3x + 3 0,5đ F(1/2) = 7; A(-1/2) = -211 ; 0,25đ 2 b. G(1) = - 3 0,25đ B(1) = 5, c. F(x) + G(x) =7x2 - 3x A(x) + B(x) = 9x2 –18 0,5đ F(x) – G(x)= x2 – x + 10 A(x) – B(x) = -x2 + 6x -24 0,5đ d. H(x) = F(x) + G(x) = 7x2 - 3x C(x) = A(x) + B(x)= 9x2 – = x( 7x-3) 18 9x2 – 18 = 0 x = 0 hoặc 7x - 3 = 0 0,25đ => x2= 2 0,25đ => x= 0; x = 3/7 x = 2 , x = - 2 2. ( 3đ) Vẽ hình, ghi GT+KL đủ, đúng Vẽ hình,ghiGT+KL đủ, đúng 0,25 đ A M N C E B D F a c/m được đỳng 2 tam giỏc bằng tương tự đề 1 nhau 1 đ
  4. b Chứng minh được 2 tam giỏc tương tự đề 1 bằng nhau cú cạnh AB , CH 0,75 đ KL được AB = CF 0,25 c c/m được ADE cõn đều tương tự đề 1 Chỉ ra 1 gúc 600 0,25 đ KL được tam giỏc đều 0,25 đ 0,25 đ d c/m được tam giỏc BHM đều tương tự đề 1 0,25 đ c/m được D là trọng tõm và KL 0,25 đ đỳng 3. + Nếu x 0 thỡ mỗi hạng tử của đa thức đều khụng õm nờn f(x) >1> 0 + Nếu 0 0 nờn x2( 1 - x) > 0, x6 > 0 0,5 đ f(x) = x6 + x2( 1- x) + 1 - x > 0 + nếu x 1 thỡ x-1 0; x3 1; x3 - 1 0 f(x) = x3(x3 - 1) + x( x- 1) + 1 > 1>0 Vậy f(x) khụng cú nghiệm trờn tập hợp R