Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 6 trang thienle22 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tiet_109_110_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 109 + 110 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) x 6 Câu 1: (0,5 điểm) Nếu thì x bằng: 7 21 A. 2 B. 42 C. 3 D. 21 1 Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: 3 10 16 16 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 9 Câu 3: (0,5 điểm) Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 4 1 1 1 1 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 4 4 2 2 3 Câu 4: (0,5 điểm) Phân số bằng bao nhiêu phần trăm? 4 A. 25% B. 50% C. 34% D. 75% 2 Câu 5: (0,5 điểm) Số đối của phân số là: 3 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 2 3 Câu 6: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của số –5 là: 1 1 A. 5 B. C. D. – (– 5) 5 5 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể). 7 6 7 12 1 2 1 11 2 11 13 a) b) . . c) 2 .0,25 75% : 9 11 9 13 13 13 13 13 5 20 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết. 1 1 3 2 a) x 1 b) x x 1 5 4 4 5 Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 2 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 250% số học sinh giỏi. Còn lại là học 9 sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. Bài 4: (2 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho x· Oz 70 a) Tính z·Oy ? b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho x· Ot 125 . Tính y· Ot ? Tia Ot có là tia phân giác của y· Oz không? Vì sao? 3 3 3 3 3 Bài 5: (0,5 điểm) Tính nhanh biểu thức sau 5.7 7.9 9.11 57.59 59.61
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 109 + 110 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A D B C II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 7 7 6 0,25đ a) = 9 9 11 6 6 0,25đ = 0 11 11 0,25đ 12 1 2 11 b) . 13 13 13 13 12 1 1 (1,5 điểm) 13 13 0,25đ 1 12 1 11 3 5 c) = . . 0,25đ 5 4 20 4 13 3 26 5 = . 5 20 13 3 1 1 0,25đ = 5 2 10 5 1 a) x 4 5 0,5đ 21 x = 20 0,25đ 2 3 2 b) x. 1 (1,5 điểm) 4 5 0,25đ 23 x. 1 0,25đ 20 2 0 x 2 3 0,25đ Số học sinh giỏi của lớp đó là: 2 0,5đ 45. 10 (học sinh) 3 9 Số học sinh khá của lớp đó là: (1,5 điểm) 10. 250% = 25 (học sinh) 0,5đ Số học sinh trung bình của lớp đó là: 45 - (10 + 25) = 10 (học sinh) 0,5đ
  3. * Vẽ hình đúng 0,25đ a a) Góc yOz = 110 0,75đ b) Trên nửa mp bờ tia Ox, x· Ot x· Oy (hay125 <180 ) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy 0,25đ x· Ot y· Ot x· Oy 4 125 + y· Ot = 180 0.25đ (2 điểm) y· Ot = 180 - 125 = 55 Trên nửa mp bờ tia Oy, y· Ot y· Oz (hay 55 <110 ) Tia Ot nằm giữa hai tia Oz, Oy 0,25đ 1 y· Ot y· Oz 2 Tia Ot là phân giác của góc yOz 0,25đ 3 1 1 1 1 1 1 1 1 2 5 7 7 9 57 59 59 61 5 3 1 1 0,25 đ (0,5 điểm) 2 5 61 84 0,25đ 305
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 109 + 110 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 15 3 Câu 1: (0,5 điểm) Cho , vậy số x bằng: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 1 Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 7 được viết dưới dạng phân số là: 3 11 21 8 22 A. B. C. D. 3 3 3 3 2 Câu 3: (0,5 điểm) Số đối của phân số là: 3 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 2 3 1 Câu 4: (0,5 điểm) Phân số bằng bao nhiêu phần trăm? 2 A. 25% B. 50% C. 34% D. 75% 9 Câu 5: (0,5 điểm) Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 4 1 1 1 1 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 4 4 2 2 Câu 6: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của số –5 là: 1 1 A. 5 B. C. D. – (– 5) 5 5 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể). 3 5 3 6 1 2 1 5 11 13 9 a) b) . . c) 1 .0,75 25% : 7 9 7 7 7 7 7 7 21 20 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 5 1 1 2 7 a) x 1 b) x x 6 5 2 3 12 Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 3 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 200% số học sinh giỏi. Còn lại là học 10 sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. Bài 4: (2 điểm) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho x· Ot 50 a) Tính t·Oy ? b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, chứa tia Ot vẽ tia Om sao cho x·Om 115 . Tính y·Om ? Tia Om có là tia phân giác của y· Ot không? Vì sao? 3 3 3 3 3 Bài 5: (0,5 điểm) Tính nhanh biểu thức sau 5.7 7.9 9.11 57.59 59.61
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 109 + 110 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B B A C II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 3 3 5 a) = 7 7 9 5 5 0,25đ = 0 9 9 0,25đ 6 1 2 5 b) . 7 7 7 7 0,25đ 6 1 1 7 7 (1,5 điểm) = 1 32 3 13 1 5 c) = . . 0,25đ 21 4 20 4 9 8 18 5 0,25đ = . 7 20 9 8 1 9 = 7 2 14 0,25đ 5 6 a) x 6 5 0,5đ 11 x= 30 0,25đ 1 2 7 b) x. 2 2 3 12 0,25đ (1,5 điểm) 7 7 x. 0,25đ 6 12 7 7 x : 12 6 0,25đ 1 x 2 Số học sinh giỏi của lớp đó là: 3 0,5đ 40. 12 (học sinh) 3 10 (1,5 điểm) Số học sinh khá của lớp đó là: 12. 200% = 24 (học sinh) 0,5đ Số học sinh trung bình của lớp đó là: 40 - (12 + 24) = 4 (học sinh) 0,5đ
  6. *Vẽ hình đúng 0,25đ a) Góc yOt = 130 0,75đ b) Trên nửa mp bờ tia Ox, x·Om x· Oy (hay115 <180 ) Tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy 0,25đ x·Om y·Om x· Oy 4 115 + y·Om = 180 0.25đ (2 điểm) y·Om = 180 - 115 = 65 Trên nửa mp bờ tia Oy, y·Om y· Oz (hay 65 <130 ) Tia Om nằm giữa hai tia Ot, Oy 0,25đ 1 y·Om y· Ot 2 Tia Om là phân giác của góc yOt 0,25đ 3 1 1 1 1 1 1 1 1 2 5 7 7 9 57 59 59 61 5 3 1 1 0,25 đ (0,5 điểm) 2 5 61 84 0,25đ 305