Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết 68, 69 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết 68, 69 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_8_tiet_68_69_ppct_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết 68, 69 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra học kỳ Ii Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 68 + 69 (ppct) Đề chẵn Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng: 1) Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn số: 1 A. x > 0 B. 1 - x 0 C. x2 + 3 > 0 D. x - 5 0 3 2) Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2x - 1 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. x2 - 1 = 0 D.x(x - 2) = 0 1 3) Nếu ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k = và diện tích của MNP bằng 8m2 thì diện tích của 2 ABC sẽ bằng: A. 2m2 B. 4m2 C. 16m2 D. 32m2 4) AD là phân giác của ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai: AB BD AB AC A. B. AB.DB = AC.DC C. D. AB.DC = AC.BD AC DC BD DC 5) Bất phương trình x > -1 tương đương với bất phương trình nào sau đây: A. - x - 1 C. x + 3 > 4 D. x - 2 0. Nghiệm của bất phương trình là : A. x -2 D. x > 2 9) Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào: A. – 2,5x = 10 B. – 2,5x = -10 C. 3x – 8 = 0 D. 3x +1 = x +7 10) Một hình hộp chữ nhật có. A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. 11) Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm, thể tích của hình lập phương đó là. A. 4 cm3 B. 8 cm3 C. 16 cm3 D. 24 cm3 12) Nếu x y và a ay D) ax ay II/ Phần tự luận: x 5 x 2 5 Bài 1(1 điểm): Giải các phương trình sau: a) 5(x - 3) – 15 = 2(x + 2) b) 0 x 1 x 1 x 2 1 Bài 2(1 điểm): Giải các bất phương trình sau và minh họa trên trục số 3(x 1) x 1 a) 3x + 6 x - 4 b) 2 + 3 8 4 Bài 3(1,5 điểm) Một công nhân dự định làm một số sản phẩm trong một thời gian với năng suất 60 sản phẩm/ ngày. Khi thực hiện, người đó đã làm được 66 sản phẩm mỗi ngày nên không những hoàn thành sớm hơn dự định 4 ngày mà còn làm thêm 120 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm người đó dự định làm. Bài 4(3 điểm): Cho ABC vuông tại C, đường cao CH, CA = 3cm, CB = 4 cm. a) Tính AB, CH? b) Kẻ HI vuông góc với CB. Chứng minh: CIH và CHB đồng dạng, từ đó => CH2 = CI.CB c) Kẻ HK vuông góc với CA. Chứng minh CH = KI. BI IE d) Các tia HI, HK cắt một đường thẳng a bất kỳ qua C lần lượt tại E,F. Chứng minh : FK KA 1 Bài 5(0,5 điểm): Cho x + 4y = 1. Chứng minh rằng x2 + 4y2 ≥ 5 Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra học kỳ Ii Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 68 + 69 (ppct) Đề chẵn Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng: 1) Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn số: 1 A. x > 0 B. 1 - x 0 C. x2 + 3 > 0 D. x - 5 0 3 2) Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 2x - 1 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. x2 - 1 = 0 D.x(x - 2) = 0 1 3) Nếu ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k = và diện tích của MNP bằng 8m2 thì diện tích của 2 ABC sẽ bằng: A. 2m2 B. 4m2 C. 16m2 D. 32m2 4) AD là phân giác của ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai: AB BD AB AC A. B. AB.DB = AC.DC C. D. AB.DC = AC.BD AC DC BD DC 5) Bất phương trình x > -1 tương đương với bất phương trình nào sau đây: A. - x - 1 C. x + 3 > 4 D. x - 2 0. Nghiệm của bất phương trình là : A. x -2 D. x > 2 9) Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào: A. – 2,5x = 10 B. – 2,5x = -10 C. 3x – 8 = 0 D. 3x +1 = x +7 10) Một hình hộp chữ nhật có. A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. 11) Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm, thể tích của hình lập phương đó là. A. 4 cm3 B. 8 cm3 C. 16 cm3 D. 24 cm3 12) Nếu x y và a ay D) ax ay II/ Phần tự luận: x 2 8 x 2 Bài 1(1 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2(x - 5) – 15 = 3(x + 2) b) 0 x 2 16 x 4 x 4 Bài 2(1 điểm): Giải các bất phương trình sau và minh họa trên trục số 3(x 1) x 1 a) 4x + 5 x - 4 b) 2 + 3 10 5 Bài 3(1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 66km/h. Khi đi từ B trở về A người đó đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 1 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4(3 điểm): Cho ABC vuông tại B, đường cao BH, BA = 3cm, CB = 4 cm. a) Tính AC, BH? b) Kẻ HI vuông góc với BC. Chứng minh: BIH và BHC đồng dạng, từ đó => BH2 = BI.BC c) Kẻ HK vuông góc với BA. Chứng minh BH = KI. CI IE d) Các tia HI, HK cắt một đường thẳng a bất kỳ qua B lần lượt tại E,F. Chứng minh : FK KA 1 Bài 5(0,5 điểm): Cho x + 4y = 1. Chứng minh rằng x2 + 4y2 ≥ 5 Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm đáp án và biểu điểm chấm học kỳ Ii Trường THCS Cổ Bi Môn: Toán 8 Tiết: 68 + 69 (ppct) Thời gian: 90 phút - Năm học: 2015 - 2016 Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu khoanh đúng: 0,5 điểm 1.B 2.C 3.B 4.A 5.D 6.B 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 3 6.D II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1.(1,5đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) x = - 3 a) x = - 3 0,5 b) x = - 4; x = 10 b) x = - 6; x = 3 0,5 c) x = 1 c) x = 1 0,5 Bài 2.(1đ): a) Giải đúng : x ≤ - 6 a) Giải đúng : x ≥ - 33 0,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm Biểu diễn đúng tập nghiệm 0.25 5 b) Giải đúng : x 100) x (x > 150; x N; chiếc áo) + Biểu diễn các đại lượng chưa biết và các 0.5 + Biểu diễn các đại lượng chưa biết và các đại đại lượng đã biết theo ẩn , lập ra phương lượng đã biết theo ẩn , lập ra phương trình: trình: x x 150 x x 100 1 0.5 5 1 2 30 35 50 55 10 + Giải phương trình đúng. Kết quả x = 360 + Giải phương trình đúng. Kết quả x = 155 (T/m đk). Nhận xét và trả lời (T/m đk). Nhận xét và trả lời 0.5 Bài 4. ( 3 đ): a.+Vẽ hình đúng, ghi GT+KL đúng, đủ. a.+Vẽ hình đúng, ghi GT+KL đúng, đủ. 0.25 + C/m MHQ MQN (g.g). + C/m NHQ MNQ (g.g). 0.75 b. Tính đúng MN = 5cm, QH = 2,4cm. b. Tính đúng MQ =10 cm, NH = 4,8 cm. 2 2 c. C/m QH = QI.QN. c. C/m NH = NE.QN. 1 d.+ C/m MKH HIN (g.g). d.+ C/m IEN NFK (g.g). 0.5 + C/m EIQ QKF (g.g). + C/m QEH HFM (g.g). 0.5 NI IE MF FK Suy ra: Suy ra: FK KM IE EQ