Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_7_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015- 2016 TRỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 7 ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phút I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn câu đúng trong các câu sau (Viết câu đúng ra bài thi): 1 Câu 1. Tích của 2 đơn thức xy3 và - 3x2y là: 2 3 4 3 3 3 A. – 6 x y B. - x2y3 C. x3y4 D. - x3y4 2 2 2 Câu 2. Bậc của đơn thức (– x2y2).(- xy4) đối với biến y là: A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 6 D. Bậc 8 Câu 3. Sắp xếp các góc của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần biết AB = 5 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Ta có: A. A < B < C B. B < A < C C. C < B < A D. C < A < B Câu 4. Cho ABC có B = 560; A = 650. So sánh các cạnh của tam giác, ta có: A. AB < AC < BC B. AC < AB < BC C. AB < BC < AC D. BC < AC < Ab II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1.(2 điểm) Cho đa thức: f(x) = - 6x2 + 3x – 4 2 a/ Tính giá trị của đa thức tại x = 2; x = - 3 b/ Tìm đa thức g(x) sao cho: g(x) – f(x) = 2x2 + 7x – 1 c/ Tìm đa thức h(x) sao cho: f(x) – h(x) = - 7x2 + x – 6 Bài 2.(1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ f(x) = 3x – 5 2 b/ g(x) = x 4 (3x + 5) 3 c/ h(x) = x + x3 Bài 3.(4 điểm) Cho ABC cân tại A (góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = CE (D nằm giữa B và E). a/ Chứng minh: ABD = ACE b/ Kẻ DH AB tại H. Kẻ EK AC tại K. Chứng minh: DH = EK c/ Chứng minh: HK // BC d/ Kẻ trung tuyến AM của ABC. Chứng minh: DH, EK và AM cùng đi qua 1 điểm. 2x 5 Bài 4.(0,5 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên: 3x 2
  2. Phòng GD&ĐT Gia lâm Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015- 2016 Trờng THCS Bát Tràng Môn: toán 7 Đề chẵn Thời gian: 90 phút I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn câu đúng trong các câu sau (Viết câu đúng ra bài thi): : 1 Câu 1. Tích của 2 đơn thức x2y và - 3 xy3 là: 2 3 4 3 3 3 A. – 6 x y B. - x2y3 C. - x3y4 D. x3y4 2 2 2 Câu 2. Bậc của đơn thức (– x2y2).(- x4y3) đối với biến x là: A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 6 D. Bậc 8 Câu 3. Sắp xếp các góc của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần biết AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm. Ta có: A. A < B < C B. B < A < C C. C < B < A D. C < A < B Câu 4. Cho ABC có B = 550; A = 660. So sánh các cạnh của tam giác, ta có: A. AB < AC < BC B. AC < AB < BC C. AB < BC < AC D. BC < AC < Ab II. Tự luận (8 điểm) Bài 1.(2 điểm) Cho đa thức: f(x) = - 6x2 + 3x -5 1 a/ Tính giá trị của đa thức tại x = - 2; x = 3 b/ Tìm đa thức g(x) sao cho: g(x) – f(x) = 3x2 + 5x – 1 c/ Tìm đa thức h(x) sao cho: f(x) – h(x) = - 7x2 - x + 6 Bài 2.(1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ f(x) = 5x – 3 3 b/ g(x) = x 6 (2x + 7) 4 c/ h(x) = x3 + x Bài 3.(4 điểm) Cho ABC cân tại A (góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm E và D sao cho BE = CD (E nằm giữa B và D). a/ Chứng minh: ABE = ACD. b/ Kẻ EH AB tại H. Kẻ DK AC tại K. Chứng minh: EH = DK. c/ Chứng minh: HK // BC. d/ Kẻ trung tuyến AM của ABC. Chứng minh: EH, DK và AM cùng đi qua 1 điểm. 2x 5 Bài 4.(0,5 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nguyên: 3x 2
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG ( Đề kiểm tra tiết 68 - 69 ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) ĐỂ I 1. D 2. C 3. D 4. B ĐỀ II 1.C 2. C 3.D 4.B II. Phần tự luận 8 (điểm) ( chung hai đề) Bài 1( 2đ) a) Tính đúng giá trị của đa thức tại giá trị của biến ( 0,5đ) b) Tỡm đúng đa thức g(x) ( 0,75đ) c) Tỡm đúng đa thức h(x) ( 0,75đ) Bài 2 ( 2,5) : Tỡm đúng nghiệm của mỗi đa thức (0,5đ) Bài 3 ( 4đ) : a) Vẽ hỡnh chứng minh đúng câu a ( 1,25đ) b) Chứng minh được HE = DK ( 1đ ) c) Chứng minh được HK // BC ( 1đ) d) Chứng minh các đường thẳng đồng quy tại 1 điểm ( 0,75đ) Bài 4 : Tỡm được đúng các giá trị x nguyên để biểu thức nguyên ( 0,75đ)