Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 9 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 9 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_tiet_37_38_theo_ppct_tru.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 9 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 37-38 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng Câu 1. Biểu thức 3x 1 xác định với các giá trị 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Câu 2. Kết quả của biểu thức 2. 18 là: A. 20 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 3. Hàm số y m 2 x m +1 không phải là hàm số bậc nhất khi A. m 0 B. m 2 C. m 2, m 0 D. m 2 Câu 4. Điểm A 1;3 thuộc đồ thị hàm số: A. y x 1 B. y 2x 1 C. 2x 6 2 y 1 D. x 2y 1 Câu 5. Đường tròn là hình A. Không có tâm đối xứng B. Có 1 tâm đối xứng C. Có vô số tâm đối xứng D. Có 1 trục đối xứng Câu 6. ∆ ABC vuông tại C, có AC 3cm, BC 3 3cm thì góc B bằng: A. 300 B. 600 C. 450 D. 150 II/ TỰ LUẬN (7đ) 1 1 2 Bài 1 ( 2 đ) Cho biểu thức P : với x 0 x x x 1 x 1 a) Rút gọn P. 2 b) Tìm các giá trị của x để P . 3 Bài 2 ( 1,5 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y 2x 2 d trên mặt phẳng tọa độ. b) Xác định a, b của hàm số y ax b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x và cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ bằng -3. Bài 3 ( 3,5 đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN = 2R. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ MN chứa nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Mx, Ny. Tiếp tuyến của (O) tại I trên nửa đường tròn cắt Mx, Ny lần lượt tại Q, P. a) Chứng minh: ∆P QOPQ M vuôngQ N P; và b) Chứng minh : MQ.NP R2 c) Gọi E là giao điểm của MI và OQ, F là giao điểm của NI và OP. Chứng minh OE.OQ OF.OP d) Gọi NI cắt MQ tại K. Chứng minh ∆ IQK cân.
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 37 - 38 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng Câu 1. Biểu thức 3x 1 không xác định với giá trị 1 2 C. x 1 D. x 1 A. x B. x 3 3 54 Câu 2. Kết quả của biểu thức là: 6 A. 48 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 3. Hàm số y m 2 x m +1 là hàm số bậc nhất khi A. m 2 B. m 0 C. m 2 D. m 2, m 0 Câu 4. Điểm A 1;2 thuộc đồ thị hàm số: A. 2y x 1 B. 2 x 2 y 4 C. y 2 x 1 1 D. x 2y 1 Câu 5. Đường tròn là hình: A. Không có tâm đối xứng B. Có vô số tâm đối xứng C. Có 1 trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 6. ∆ ABC vuông tại B, có AB 2cm, BC 2 3cm thì góc C bằng: A. 150 B. 300 C. 450 D. 600 II/ TỰ LUẬN (7đ) x 1 2 Bài 1 ( 2 đ) Cho biểu thức Q : với x 0; x 4 x 4 x 2 x 2 a) Rút gọn Q. 2 b) Tìm các giá trị của x để Q . 3 Bài 2 ( 1,5 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y 2x 2 d trên mặt phẳng tọa độ. b) Xác định a, b của hàm số y ax b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x và cắt đường thẳng d tại điểm có tung độ bằng 4. Bài 3 ( 3,5 đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB= 2R. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax, By. Tiếp tuyến của (O) tại C trên nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại D, E. a) Chứng minh: DE AD BE và OE OD ; b) Chứng minh AD. BE R2 c) Gọi F là trung điểm của DE. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (F) đường kính DE. d) Gọi BC cắt AD tại I. Chứng minh D là trung điểm của AI.
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 37-38 (theo PPCT) Đề 1 Đề 2 I/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. I/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 B C B C B A D B A B D B II/ II/ Bài 1: Bài 1: x 1 x 1 a) Rút gọn được P (1,25 đ) a) Rút gọn được Q (1,25 2 x x 2 đ) 2 3 x b) Tính được P (0,25 đ) 2 x 1 3 6 x b) Tính được Q 3 3 x 2 Tìm được 0 x 9 (0,5 đ) Bài 2: (0,25 đ) a) Vẽ đúng đồ thị hàm số (0,5đ) Tìm được 0 x 1 (0,5 đ) b) Tìm được a = 1 (0,25 đ) Bài 2: a) Vẽ đúng đồ thị hàm số (0,5đ) Tìm được b = -1 (0,75 đ) b) Tìm được a = -1 (0,25 đ) Bài 3: Tìm được b = 3 (0,75 đ) a) Vẽ hình và chứng minh đúng (1 đ) Bài 3: b) Chứng minh đúng (0,5 đ) a) Vẽ hình và chứng minh đúng (1 đ) c) Chứng minh đúng mỗi ý được 0,5 đ b) Chứng minh đúng (0,5 2 2 OE.OQ OI ; OF.OP OI đ) d) Chứng minh đúng (1 đ) c) Chứng minh đúng 1 đ d) Chứng minh đúng (1 đ)