Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Yên Thường

doc 4 trang thienle22 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_yen_thuong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phỳt Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Viết vào bài chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1. Tập hợp cỏc số nguyờn lớn hơn -4 và nhỏ hơn 5 là A. 3; 2; 1; 0;1; 2; 3. B. 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4;5. C. 2; 1; 0;1; 2; 3. D. 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4 2. Số tự nhiờn chia hết cho 2 và 5 cú chữ số tận cựng là: A. 5 B. 0 C. 2 và 5 D. 2 3. Trờn đường thẳng a lấy ba điểm S, K, H. Số đoạn thẳng cú tất cả là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 2. 4. Kết quả sắp xếp cỏc số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99; -101. B. -101; -99; -2; -3. C. -101; -99; -3; -2. D. -99; -101; -2; -3. 5. Kết quả của phộp tớnh (-13) + (-28) là: A. -41. B. -31. C. 41. D. -15. 6. Cho biết MN = 5cm, NP = 7cm, MP = 2cm. Ta cú: A. M, N, P khụng thẳng hàng. B. M nằm giữa hai điểm N và P. C. N nằm giữa hai điểm M và P. D. P nằm giữa hai điểm M và N. Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: ( 2 điểm) a) 125 – 5.20 c) 56+ (-137) b) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45 d) 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]} Bài 2: Tỡm x: (1,5 điểm) a) x - 26 = 153 c) 22(x - 4) +16 = 25 b) 36  x, 24 x và x >5. Bài 3: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: Hỡnh học (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O,A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại b) Tính độ dài đoạn thẳng AB c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1 cm. Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC. Bài 5(0,5 điểm) Cho n điểm trong đú cú 4 điểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Biết rằng tất cả cú 775 đường. Tớnh n
  2. TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài 90 phỳt Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Viết vào bài chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1. Tập hợp cỏc số nguyờn lớn hơn -3 và nhỏ hơn 4 là A. 3; 2; 1; 0;1; 2; 3. B. 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4. C. 2; 1; 0;1; 2; 3. D. 2; 1; 0;1; 2; 3; 4 2. Trong mỗi phộp chia số tự nhiờn bất kỳ cho 4 số dư cú thể là những số nào ? A. 1; 2; 3. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 1; 2; 3. D. đỏp ỏn khỏc. 3. Cho M là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EM = 8cm, MF = 5cm. Ta cú: A. EF = 40cm. B. EF = 13cm. C. EF = 3 cm. D. EF = 6,5cm. 4. Cho biết MN = 5cm, NP = 7cm, MP = 2cm. Ta cú: A. M, N, P khụng thẳng hàng. B. M nằm giữa hai điểm N và P. C. N nằm giữa hai điểm M và P. D. P nằm giữa hai điểm M và N. 5. Phộp tớnh (- 3) + (- 5) cú kết quả là A. -8. B. 8. C. 2. D. – 2. 6. Trong cỏc số 7; 8; 9; 10 số nguyờn tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: ( 2 điểm) a) 79 - 9.3 c) (-739)+ 567 b) 27.121 – 87.27 + 73.15+73.19 d) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 Bài 2: Tỡm x: (1,5 điểm) a) x + 14 = 345 c) 32(x + 4) – 52 = 5.22 b) x 6 , x 4 và 26 ≤ x ≤ 48. Bài 3: (1,5 điểm) Giỏo viờn chủ nhiệm muốn chia 240 bỳt bi, 210 bỳt chỡ và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phỏt thưởng cho học sinh. Hỏi cú thể chia được nhiều nhất là bao nhiờu phần thưởng. Bài 4: Hỡnh học (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 5cm. a) Trong ba điểm O,M , N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại b) Tính độ dài đoạn thẳng MN c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 1cm. Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng NP. Bài 5(0,5 điểm) Cho n điểm trong đú cú 6 điểm thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Biết rằng tất cả cú 176 đường. Tớnh n
  3. TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phỳt Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D B C C A B Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: ( 2 điểm) :Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm a) 25 c) -81 b) 12000 d) 20 Bài 2: Tỡm x: (1,5 điểm): Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm a) x = 179 c) x= 8 hoặc x = -8 b) x= ƯC(36,24) và x >5. > x = 6 hoặc x =12 Bài 3: (1,5 điểm) Gọi số hs khối 6 là x: 0,25 đ Lập luận x là BC(18,21,24) và 99<x<1000 0,25đ Tỡm BCNN(18,21,24) 0,5 đ Tỡm x= 504 0,25 đ Số học sinh khối 6 của trường là 504 học sinh.0,25đ Bài 4: Hỡnh học (1,5 điểm) Vẽ hỡnh 0,25 đ a) 0,5 đ b) 0,5 đ c) 0,25 đ Bài 5: 0,5 đ
  4. TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài 90 phỳt Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C C B B A B Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: ( 2 điểm) :Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm a) 52 c) -172 c) 3400 d) 100 Bài 2: Tỡm x: (1,5 điểm): Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm c) x = 331 c) x=1 hoặc x = -1 d) x= BC(6;4)và 26 ≤ x ≤ 48 ( > x = 36 hoặc x =48 Bài 3: (1,5 điểm) Gọi số phần thưởng chia được là x: 0,25 đ Lập luận x là ƯCLN(240,210,180) 0,25đ Tỡm ƯCLN(240,210,180) 0,5 đ Tỡm x= 30 0,25 đ Số phần thưởng chia được 30 phần thưởng 0,25đ Bài 4: Hỡnh học (1,5 điểm) Vẽ hỡnh 0,25 đ b) 0,5 đ c) 0,5 đ d) 0,25 đ Bài 5: 0,5 đ