Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 54, 55 - Trường THCS Văn Đức
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 54, 55 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_tiet_theo_ppct_54_55_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 54, 55 - Trường THCS Văn Đức
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Tiết theo PPCT: 54; 55 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho hai tập hợp: M = {5; 6; 7; 8}; N = {3; 4; 5; 6}, khi đó: A. M ∩ N = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} B. M ∩ N = {5; 6; 7; 8; 9; 10} C. M ∩ N = {5; 6} D. M ∩ N = Ø Câu 2. Các số nguyên a, b, c thỏa mãn: a + b – c = 0 là: A. a = - 5; b = 1; c = 4 B. a = - 5; b = -1; c = - 4 C. a = 5; b = -1; c = 4 D. a = - 1; b = 5; c = 4 Câu 3. Các số chia hết cho 2 và 5 là: A. 3495 B. 4572 C. 1560 D. 4573 Câu 4. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 1 < x < 5 là: A. 10 B. 5 C. 6 D. 14 Câu 5. Giá trị của biểu thức 36 : 32 là: A. 33 B. 34 C. 38 D. 312 Câu 6. Ước của 12 là: A. Ư(12) = {1; 2; 4} B. Ư(12) = {1; 2; 3; 4} C. Ư(12) = {1; 3; 4; 12} D. U(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Câu 7. Số liền sau của –12 là: A. –13 B. –11 C. 11 D. 12 Câu 8. Số đối của 17 là: A. 17 B. 3 C. – 3 D - 17 Câu 9. Cho AQ = 4cm, AB = 7cm. Q nằm giữa A và B nếu: A. QB = 11cm B. QB = 3cm C. QB = 4cm D. QB = 7cm Câu 10. Bội chung nhỏ nhất của 12 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 0 D. 18 Câu 11. Số 350 được phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng: A. 2.3.52 B. 2. 33.5 C. 2.52.7 D. 2.32.52 Câu 12. Đoạn AB có độ dài 12cm. M là trung điểm của AB. AM có độ dài là: A. 2 cm B. 6cm C. 10 cm D. 4cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a (– 43) + (– 9) b. 25. 47 + 25. 53 c. (159. 207 – 7. 159) : 159 d. 75 – (3.52 – 4.23) Bài 2 (1.5đ): Tìm x a. 5x – 87 = 13 b. 15 – x = 7 – (–2) c. 4x = 64 Bài 3 (1.5đ) Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 hay 45 em lên một xe thì đều vừa đủ. Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh trong khoảng 700 đến 800 em. Bài 4 (1.5đ) Trên tia Ox lấy hai điểm N và P sao cho ON = 6cm, OP = 9cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng NP b. Lấy Q là trung điểm ON. Tính độ dài QN, QP. Bài 5 (0.5đ) Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2, p + 4 cũng là các số nguyên tố.
- Hết PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Tiết theo PPCT: 54; 55 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho hai tập hợp: M = {2; 3; 4; 5}; N = {4; 5; 6; 7}, khi đó: A. M ∩ N = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M ∩ N = {5; 6; 7; 8; 9} C. M ∩ N = {4; 5} D. M ∩ N = Ø Câu 2. Các số nguyên a, b, c thỏa mãn: a – b + c = 0 là: A. a = - 5; b = 1; c = 4 B. a = - 5; b = -1; c = 4 C. a = 5; b = -1; c = 4 D. a = 5; b = -1; c = - 4 Câu 3. Các số chia hết cho 3 và 9 là: A. 1560 B. 4140 C. 2140 D. 3495 Câu 4. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 3 < x < 3 là:
- A. 5 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 5. Giá trị của biểu thức 46 : 42 là: A. 43 B. 44 C. 412 D. 48 Câu 6. Ước của 15 là: A. Ư(15) = {1; 3; 15} B. Ư(15) = {1; 3; 5} C. Ư(15) = {3; 5; 15} D. Ư(15) = {1; 3; 5; 15}. Câu 7. Số liền sau của –1 là: A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 8. Số đối của - 17 là: A. 17 B. 13 C. –13 D -17 Câu 9. Cho AM = 3cm, AB = 5cm. M nằm giữa A và B nếu: A. MB = 8cm B. MB = 3cm C. MB = 2cm D. MB = 5cm Câu 10. Bội chung nhỏ nhất của 12 và 20 là: A. 30 B. 60 C. 120 D. 0 Câu 11. Số 210 được phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng: A. 2.52.11 B. 22. 5.11 C. 2. 3. 5. 7 D. 2.5.113 Câu 12. Đoạn AB có độ dài 10cm. M là trung điểm của AB. AM có độ dài là: A. 2 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 4cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a. (– 54) + (– 12) b. 32. 27 + 73. 32 c. (262. 143 – 143. 162) : 143 d. 295 – (31 – 22.5)2 Bài 2 (1.5đ): Tìm x a. 4x – 24 = 76 b. 35 – x = 21 – (–7) c. 3x = 81 Bài 3 (1.5đ) Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ô tô. Nếu xếp 35 hay 45 em lên một xe thì đều vừa đủ. Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh trong khoảng 600 đến 700 em. Bài 4 (1.5đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB b. Lấy M là trung điểm OA. Tính độ dài MA, MB. Bài 5 (0.5đ) Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2, p + 10 cũng là các số nguyên tố. Hết
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Tiết theo PPCT: 54; 55 I. Phần trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ I C D C A B D B D B A C B ĐỀ II C B B D B D B A C B C B II. Phần tự luận (7 đ) ĐỀ I Bài 1 (2đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ a. - 52 b. 2500 c. 200 d. 32 Bài 2 (1.5đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ a. x = 20 b. x = 6 c. x = 3 Bài 3 (1.5đ) Gọi số học sinh đi thăm quan là a (a ∈ℕ*) Khi đó a ∈ BC(40;45) 0.5đ BC(40;45) = {0; 360; 720; 1080 } 0.5đ Mà 700 ≤ a ≤ 800 ⇒ a = 720 0.5đ Bài 4 (1.5đ) a. N, P ∈ Ox và ON < OP ⇒ N nằm giữa O và P 0.25đ ⇒ ON + NP = OP ⇒ NP = OP – ON ⇒ NP = 3 cm 0.25đ 1 b. + Tính QN: Q là trung điểm của ON ⇒ QN = ON = 3 cm 0.5đ 2 + Tính QP: N nằm giữa Q và P ⇒ QN + NP = QP ⇒ QP = 6 cm 0.5đ Bài 5 (0.5đ) Số p có 1 trong ba dạng: 3k, 3k + 1, 3k + 2 (k ∈ℕ) + Nếu p = 3k thì p = 3 ⇒ p + 2 = 5, p + 4 = 7 đều là số nguyên tố. + Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3(k + 1) là hợp số, trái với đề bài. + Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3(k + 2) là hợp số, trái với đề bài. Vậy p = 3. 0.5đ ĐỀ II II. Phần tự luận (7đ) Bài 1 (2đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ a. – 66 b. 3200 c. 100 d. 174 Bài 2 (1.5đ) Mỗi câu đúng được 0.5đ a. x = 25 b. x = 7 c. x = 4 Bài 3 (1.5đ) Gọi số học sinh đi thăm quan là a (a ∈ℕ*) Khi đó a ∈ BC(35;45) 0.5đ BC(35;45) = {0; 315; 630; 945 } 0.5đ
- Mà 600 ≤ a ≤ 700 ⇒ a = 630 0.5đ Bài 4 (1.5đ) a. A, B ∈ Ox và OA < OB ⇒ A nằm giữa O và B 0.25đ ⇒ OA + AB = OB ⇒ AB = OB – OA ⇒ NP = 3 cm 0.25đ 1 b. + Tính MA: M là trung điểm của OA ⇒ MA = OA = 2 cm 0.5đ 2 + Tính MB: A nằm giữa M và B ⇒ MA + AB = MB ⇒ MB = 5 cm 0.5đ Bài 5 (0.5đ) Số p có 1 trong ba dạng: 3k, 3k + 1, 3k + 2 (k ∈ℕ) + Nếu p = 3k thì p = 3 ⇒ p + 2 = 5, p + 10 = 13 đều là số nguyên tố. + Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3(k + 1) là hợp số, trái với đề bài. + Nếu p = 3k + 2 thì p + 10 = 3(k + 4) là hợp số, trái với đề bài. Vậy p = 3. 0.5đ