Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Tiết 34, 35 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI

doc 3 trang thienle22 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Tiết 34, 35 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_9_tiet_34_35_ppct_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 9 - Tiết 34, 35 (PPCT) - Trường THCS Cổ BI

  1. Phòng GD & ĐT huyện gia lâm đề Thi học kỳ i - Môn toán lớp 9 Trường thcs cổ bi Tiết: 34 +35 (theo PPCT) Đề lẻ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau: (Nếu câu 1 chọn ý A thì ghi 1- A) Câu 1. Biểu thức 1 2x xác định với các giá trị: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 1 1 Câu 2. Giá trị của biểu thức - bằng: 2 + 3 2 - 3 A. 4 B. 2 3 C. 0 2 3 D. 5 Câu 3. Điểm A (1; -3) thuộc đồ thị hàm số: A. y = x + 1 B. y = - x + 4 C. y = 2x – 1 D. y = -2x – 1 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A đuờng cao AH = 6, BH = 2 3 . Độ dài CH là: A. 63 B. 6 C. 123 D. 8 3 Câu 5. Đường tròn là hình: A. không có trục đối xứng C. Có 2 trục đối xứng B. Có 1 trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 6. Cho (O; 4cm) và một đường thẳng m cách tâm O một khoảng 3cm. Đường thẳng m: A. Tiếp xúc với đường tròn (O) C. Không cắt đường tròn (O) B. Không tiếp xúc với đường tròn (O) D. Cắt đường tròn (O) tại 2 điểm II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: 1 2 2 1 P : với x 0 và x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn P b) Tính P khi x = 4 - 2 3 c) Tìm x để P 0 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = (3 - m)x + m - 4 (d) (m là tham số và m 3) a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là -3. b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu a. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến AM, AN ( M; N là các tiếp điểm). a. Chứng minh: Tam giác AMN cân tại A và AO vuông góc MN. b. Kẻ đường kính MB. Chứng minh: NB song song AO c. Tiếp tuyến tại B của đường (O) cắt MN tại P. Cho OA = 5cm, MA = 4cm , tính MP d. Chứng minh: OP vuông góc AB
  2. Phòng GD & ĐT huyện gia lâm đề Thi học kỳ i - Môn toán lớp 9 Trường thcs cổ bi Tiết: 34 +35 (theo PPCT) Đề chẵn Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau: (Nếu câu 1 chọn ý A thì ghi 1- A) Câu 1. Biểu thức 3 2x xác định với các giá trị: 3 2 3 3 A. x B. x C. x D. x 2 3 2 2 1 1 Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng: 3 5 3 5 A. 0 B. 6 C. 0,5 5 D. 2 Câu 3. Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số: A. y = 2x + 1 B. y = - x + 1 C. y = x – 3 D. y = -x + 3 Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ACB là: A. 300 B. 600 C. 450 D. Đáp án khác Câu 5. Đường tròn là hình: A. Không có tâm đối xứng C. Có 2 tâm đối xứng B. Có 1 tâm đối xứng D. Có vô số tâm đối xứng Câu 6. Cho đường thẳng d và một điểm O cách d một khoảng bằng 5cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng d: A. Không tiếp xúc với đường tròn (O) C. Không cắt đường tròn (O) B. Cắt đường tròn (O) tại 2 điểm D. Tiếp xúc với đường tròn (O) II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: 1 1 2 1 P : với x 0 và x 4 x 2 x 4 x 2 x 2 a) Rút gọn P b) Tính P khi x = 4 - 2 3 c) Tìm x để P 0 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (2 - m)x + m - 3 (d) (m là tham số và m 2) a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là -2. b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu a. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), từ một điểm C ở bên ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến CA, CB ( A; B là các tiếp điểm). a. Chứng minh: Tam giác ABC cân tại C và CO vuông góc AB. b. Kẻ đường kính BI. Chứng minh: AI song song CO c. Tiếp tuyến tại I của đường (O) cắt AB tại P. Cho BC = 4cm, OC = 5cm, tính BP. d. Chứng minh: OP vuông góc CI
  3. Phòng gd&đt huyện gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm Trường THCS Cổ Bi thi học kỳ I - môn toán lớp 9 Tiết: 34 +35 (theo PPCT) Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (3đ) 1. D 2. B 3. D 1. D 2. D 3. B Mỗi câu 4. A 5. D 6. D 4. B 5. B 6. D đúng: 0,5 điểm II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1.(2đ) x 3 x 3 a) P đúng a) P đúng 1 x 3 x 6 b)  x 3 1 b)  x 3 1 0,25  thay vào , tính đúng giá trị của P  thay vào , tính đúng giá trị của P 0,25 c) - Tìm đúng. c) Tìm đúng x . 0,25 - Kết hợp ĐK và trả lời. Kết hợp ĐK và trả lời. 0,25 Bài 2.(1,5đ): a) Tìm đúng m a) Tìm đúng m 0,5 b) Vẽ đúng đồ thị. b) Vẽ đúng đồ thị. 0,5 c) Tính đúng góc. c) Tính đúng góc. 0,5 Bài 3. ( 3,5 đ): - Vẽ hình đúng. - Vẽ hình đúng. 0,25 a) - C/m đúng tam giác AMN cân tại A. a) - C/m đúng tam giác ABC cân tại C. 0,75 - C/m đúng AO vuông góc MN - C/m đúng CO vuông góc AB. 0,5 b) - C/m đúng NB song song AO b) - C/m đúng AI song song CO 0,75 c) - Tính đúng BM. c) - Tính đúng BI. 0,25 - Tính đúng MN. - Tính đúng AB. 0,25 - Tính đúng MP. - Tính đúng BP. 0,25 d) C/m đúng OP vuông góc AB. d) C/m đúng OP vuông góc CI. 0,5