Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_truong_ptdtnt_thcs_buon_ho_c.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Toán 8 Thời gian : 90 phút (không kể phát đề) A. Bảng mô tả chi tiết Chủ đề Câu Mô tả nội dung Câu 1 2,5 Nhận biết HĐT 1. Hằng đẳng thức Câu 15,6,8 biết vận dụng HĐT vào tính nhanh, rút gọn biểu thức 2. PTĐT thành Câu 13 Biết vận dụng các phương pháp PTĐT nhân tử Câu 14 Biết vận dụng PTĐT váo dạng toán tìm x 3. Chia đơn thức Câu 3,4 Biết cách chia đơn thức, nhận biết được phép chia hết Câu 7 Tìm MTC 4.Phân thức Câu 16a Tìm ĐK XĐ Câu 18 Tính tổng 5.Hình thang Câu 9 Đường trung bình 6.Hình bình hành Câu 12 Nhận biết Câu 11 Nhận biết 7.Hình chữ nhật Câu 17a Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật 8.Hình vuông Câu 10 Nhận biết Câu 17 Vẽ hình,ghi GT-KL 9.Tổng hợp Câu 17b Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
- B. Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng Chủ Đề Nhận biết Thông hiểu V dụng thấp Vdụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hằng đẳng Câu 1, Câu 6, Câu 15 thức 2, 5 8 Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0,5 0,5 1,75 2.Phân tích đa th Câu 13 Câu 14 thành nhân tử Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1 1,5 3. Chia đơn thức Câu 3 Câu 4 Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 4.Phân thức 16a Câu 7 16b 18 Số câu: 1 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 0,25 1 1 2,75 5.Hình thang Câu 9 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 6.Hình bình hành Câu 12 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Câu 7.Hình chữ nhật Câu 11 17a Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 1 1,25 8.Hình vuông Câu 10 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Câu17 Câu 9.Tổng hợp GT-KL 17b Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1 1,5 Tổng số câu: 10 7 3 1 21 Tổng số điểm: 3,0 đ 3, 0 đ 3 đ 1đ 10 đ
- C. Nội Dung Đề PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ Trường PTDTNT THCS Buôn Hồ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Toán 8 Thời gian : 90 phút (không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 = A) x2 + y2. B) (y – x)2 . C) y2 – x2. D) x2 – y2. Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) = A) 4x2 + 4. B) 4x2 – 4 . C) 16x2 + 4. D) 16x2 – 4 . Câu 3: (- x)6 : (- x)2 = A) - x3. B) x4. C) x3. D) - x4 . Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = -2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) = A) 9x2 – 6x + 4. B) 3x2 – 6x + 2. C) 9x2 + 6x + 4. D) (3x + 2)2. x 3 2x Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : x2 3x x 3 A) x 3 B) x 3 C) x x 3 D) x x 3 Câu 8: x2 4x 4 A) x 4 2 B) x 2 2 C) x2 22 D) (x 4)2 Câu 9: §é dµi đường trung b×nh cña h×nh thang cã ®¸ylín 4cm, ®¸y bé 3cm lµ: A) 3)5 cm B) 7 cm C) 6 cm D) 1 cm Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông và hai cạnh kề bằng nhau là A) Hình thang cân B) Hình thoi C) Hình chữ nhật D) Hình vuông Câu 11: Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi Câu 12: Tứ giác có các cạnh đối song song là A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình bình hành D) Hình thoi II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 6x x y 3xy 3y2. Câu 14: (1 điểm) Tìm x, biết: x(x – 3) + x – 3 = 0 Câu 15: (0,5điểm) Tính nhanh: 1182 118.36 182 x 2 x 2 8 4 Câu 16: (1,5 điểm) Cho P 2 : 2x 4 2x 4 x 4 x 2 a) Tìm điều kiện của x để P xác định ? b) Rút gọn biểu thức P)
- Câu 17: (2,5điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường caoAH) Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. Câu 18: (1 điểm) Tính tổng 1 1 1 1 S x 1 x 3 x 3 x 5 x 5 x 7 x 99 x 101 Hết.
- D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ) án B D B C A A D B A D C C II/ Tự luận: Câu ý Nội Dung Điểm 13 6x(x-y)+3xy-3y2=6x(x-y)+(3xy-3y2)= 6x(x-y)+3y(x-y)= 3(x-y)(2x+y) 0,5 x(x-3)+x-3 = 0 x(x-3)+(x-3) = 0 (x-3)(x+1) = 0 14 x 3 0 x 3 1 x 1 0 x 1 15 1182 118.36 182 (118 18)2 1002 10000 0,5 a P xác định khi 2x 4 0,2x 4 0, x2 4 0, x 2 0 x 2 0,5 2 2 x 2 x 2 8 4 x 2 x 2 16 x 2 P = : . 2 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 4 4 0,5 16 x2 4x 4 x2 4x 4 16 x 2 2x2 8 x 2 0,25 b = . . 2 x2 4 4 2 x2 4 4 2 2 x 4 x 2 x 2 . 0,25 2 x2 4 4 4 E A K D 0,5 I B C H Vẽ hình, ghi GT-KL Xét tứ giác AIHK có: 17 0,25 I·AK 900 gt 0,25 a A· KH 900 (D ®èi xøng víi H qua AC) 0,25 A· IH 900 (E ®èi xøng víi H qua AB) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) 0,25 b Có AB là đường trung trực của DH (vì D đối xứng với H qua AB)
- =>∆ADH cân tại A => AB là phân giác của D· AH D· AB H· AB 0,25 Có AC là đường trung trực của EH (vì E đối xứng với H qua AC) =>∆AEH cân tại A => AC là phân giác của E· AH D· AC H· AC 0,25 Mà B· AH H· AC B· AC 900 nên B· AD E· AC 900 => D· AE 1800 0,25 => 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm) 0,25 1 1 1 1 S x 1 x 3 x 3 x 5 x 5 x 7 x 99 x 101 2 2 2 2 2S x 1 x 3 x 3 x 5 x 5 x 7 x 99 x 101 1 1 1 1 1 1 x 1 x 3 x 3 x 5 x 99 x 101 18 1 1 x 101 x 1 x 101 x 1 100 1 x 1 x 101 x 1 x 101 x 1 x 101 x 1 x 101 100 2S x 1 x 101 50 S x 1 x 101 Ban Giám Hiệu Tổ trưởng Người soạn Lê Văn Thịnh Đặng Đức Tú