Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng

doc 7 trang thienle22 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Trường THCS Bát Tràng

  1. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học kì I Trờng THCS Bát Tràng Thời gian làm bài: 90 phút Đề lẻ Đề số I I/ Bài tập trắc nghiệm (3đ) Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau : 1) Phép nhân 53.54 cho kết quả bằng: A) 57 B) 512 C) 2512 D) Một kết quả khác 47 2) Phép tính cho kết quả bằng: 167 7 1 1 A) B) C) 4 D) Một kết quả khác 4 4 3) Biểu thức 144 cho kết quả là: A) 12 B) 72 C) 12 D) 34 4) Giá trị của biểu thức 5 bằng: A) 5 B) -5 C) 5 D) Một kết quả khác. 5) Biểu thức 3 2 bằng: A) 9 B) -3 C) 3 D) Không có 6)x = 4 thì x bằng: A) 2 B) 8 C) -4 D) 16 Bài 2(: Điền dấu (X) vào ô thích hợp: Nội dung Đúng Sai a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh b) Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy . c) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung . d) Nếu a // b ; b  c thì a  c e) Trong ABC có :Â + B + C = 360 o (đl về tổng 3 góc trong ) f) Hai đờng thẳng cắt nhau trì vuông góc.
  2. II/ Bài tập tự luận: (6đ) Bài 1:(1đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 2 1 7 1 7 3 1 a) b)   1 3 4 6 3 5 5 3 Bài 2:(0,5đ) Tìm x biết 2 3 1 x 3 2 2 Bài 3:(1,5) Nhân dịp phát động gây quỹ quyên góp ủng hộ bạn nghèo; ba chi đội 7A, 7B, 7C đã quyên góp đợc 120 nghìn đồng. Tính số tiền mỗi chi Đội quyên góp đợc? Biết rằng số tiền quyên góp của cả ba chi Đội lần lợt tỉ lệ với 4; 5; 6. Bài 4:(2,5đ) Cho ABC vuông tại B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Gọi I là trung điểm của BE; K là giao điểm của AI và BC. a) Chứng minh: ABI = AEI b) Chứng minh: AI  BE c) Tính số đo góc KEA. Bài 5:(0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 2 - 4x - 2,5
  3. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học kì I Trờng THCS Bát Tràng Thời gian làm bài: 90 phút Đề CHẴN Đề số Ii I/ Bài tập trắc nghiệm (4đ) Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng trong cỏc cõu sau 3 1 1) Luỹ thừa của bằng: 2 A) 3 B) 1 C) 1 D) 1 6 6 8 2 2) Phép chia 48:42 cho kết quả bằng: A) 44 B) 46 C) 16 D) Cả 3 câu đều sai 9 3) Phép tính cho kết quả bằng: 16 3 3 4 9 A) B) C) D) 4 4 3 16 10 1 4) Phép tính 10 10 cho kết quả là: 5 1 A) B) 210 C) 520 D) 1 5 5) Giá trị của biểu thức -2 bằng: A) 2 B) - 2 C) 2 D) Một kết quả khác. 6)x2 = 3 thì x bằng: A) 3 B) -3 C) 3 D) Không tồn tại x Bài 2: Điền dấu (X) vào ô thích hợp: Nội dung Đúng Sai a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. b) Đờng thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng là đờng trung trực của đoạn thẳng ấy. c) Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có điểm chung. d) Nếu a  b và b  c thì a // b ^ ^ e) Trong ABC có Â = 900 thì B C = 60 o f) Tổng hai góc trong 1 tam giác luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1800
  4. II/ Bài tập tự luận: (6đ) Bài 1:(1đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 1 3 1 5 1 2 5 3 a) ( ) b)   7 14 2 4 3 3 4 4 Bài 2:(0,5đ) Tìm x biết 3 2 1 x 2 3 2 Bài 3:(1,5đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội; ba chi Đội 7A, 7B, 7C đã thu đợc 310kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi Đội thu đợc? Biết rằng số giấy vụn của ba chi Đội thu đợc lần lợt tỉ lệ với 9; 10; 12. Bài 4:(2,5đ) Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AB = BD. Gọi H là trung điểm của AD; E là giao điểm của BH và AC. a) Chứng minh: ABH = DBH b) Chứng minh: BH  AD c) Tính số đo góc BDE. Bài 5:(0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 2 - 3 - x === Hết===
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG ( Đề kiểm tra tiết 38 - 39 ) Đề số I I/ Bài tập trắc nghiệm: (4đ) Bài 1: Mỗi câu chọn đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A C D BàI 2: Mỗi câu điền đúng 0,25đ Câu a) b) c) d) e) f) Đáp án S Đ Đ Đ s S II/ Bài tập tự luận: (6đ) Bài 1:(1đ) Mỗi câu 0,5đ a) Quy đồng mẫu đúng 0,25đ 1 Tính kết quả đúng bằng 0,25đ 4 2 b) Tính đợc biểu thức bằng 1 0,25đ 3 1 Tính kết quả đúng bằng 0,25đ 3 2 Bài 2:(0,5đ) Biến đổi đợc x 2 0,25đ 3 Tính đợc x = -3 0,25đ Bài 3:(1,5) Gọi a, b, c lần lợt là số tiền của ba chi Đội 7A, 7B, 7C quyên góp đợc a b c Theo đầu bài có: a + b + c = 120 và 0,5đ 4 5 6 a b c Vận dụng tính chất dẫy tỉ số tính đợc = 8 0,5đ 4 5 6 Tính đợc a, b, c lần lợt bằng 32, 40, 48 và kết luận 0,5đ Bài 4:(2,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng 0,25đ a) Chứng minh đợc ABI = AEI (c.c.c) 1đ b) Chứng minh đợc AI  BE 0,75đ c) Tính đợc số đo góc KEA = 900 0,25đ Bài 5:(0,5đ) Lận luận và chỉ ra đợc 2 – 4x 0 0,25đ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = -2,5  x = 1/2 0,25đ Đề số Ii
  6. I/ Bài tập trắc nghiệm: (4đ) Bài 1: Mỗi câu chọn đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B A A BàI 2: Mỗi câu điền đúng 0,25đ Câu a) b) c) d) e) f) Đáp án Đ S S S S Đ II/ Bài tập tự luận: (6đ) Bài 1:(1đ) Mỗi câu 0,5đ a) Quy đồng mẫu đúng 0,25đ 6 Tính kết quả đúng bằng 0,25đ 7 5 3 b) Tính đợc biểu thức bằng 0,25đ 4 4 1 Tính kết quả đúng bằng 0,25đ 2 3 7 Bài 2:(0,5đ) Biến đổi đợc x 0,25đ 2 6 7 Tính đợc x = 0,25đ 9 Bài 3:(1,5) Gọi a, b, c lần lợt là số giấy vụn của ba chi Đội 7A, 7B, 7C thu đợc a b c Theo đầu bài có: a + b + c = 310 và 0,5đ 9 10 12 a b c Vận dụng tính chất dẫy tỉ số tính đợc = 10 0,5đ 9 10 12 Tính đợc a, b, c lần lợt bằng 90, 100, 120 và kết luận 0,5đ Bài 4:(2,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng 0,25đ a) Chứng minh đợc ABH = DBH (c.c.c) 1đ b) Chứng minh đợc BH  AD 0,75đ c) Tính đợc số đo góc BDE = 900 0,25đ Bài 5:(0,5đ) Lận luận và chỉ ra đợc 3 - x 0 0,25đ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 2  x = 3 0,25đ