Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_tiet_37_38_theo_ppct_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 37, 38 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 37-38(Theo PPCT) ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi lại đáp án vào bài làm. Ví dụ: 1- A Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết a//b. Khẳng định nào Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - x – 3. Khẳng định nào sau sau đây là sai: đây là đúng: c A. f(-4) = -7 B. f(4) = -7 C. f(-4)= -1 D. f(4) = 7 a A2 4 A. A3 B1 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 2 1 3 thì y = -10. Công thức liên hệ giữa x và y là: B. A1 B4 b 1 4 20 5 A. y = -20x B.y C.y D. y = -5x 2 3 B C. A2 B1 x x Câu 7: Tam giác ABC, Aˆ = 30o, Bˆ = 90o thì số đo góc C o D. A2 B1 180 là: A. 60° B. 70° C. 80° D. 90° Câu 2: Cho hai tam giác ABC và MNP có A M Â.c.g.c =900 ; BC = NP. Hỏi cần thêm điều kiện gì để hai Câu 8: Cho ABC = A’B’C’ B. g.c.g tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau bằng nhau theo trường hợp nào ? C. c.c.c A. AB =MN. B. B P C. AC = MP D. N B D. cạnh huyền - góc B B' nhọn Câu 3: Nếu x = 49 thì x bằng: A. x = 7 B. x = -7 C. x = 7 D. x = 49 Câu 4: Với x là số hữu tỉ, khẳng định nào sau đây là sai: A C A' C' A. |x| = x (với x > 0) B. |x| = -x (với x > 0) C. |x| = 0 (với x = 0) D. |x| = -x (với x < 0) II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm) 2 1 5 1 5 3 1 4 1 a)15 : 25 : b)3 . c)5. 0,16 7. 4 7 4 7 3 7 49 Bài 2: Tìm x và y, biết (1,5 điểm) 1 1 a) 2 x 2 b) 3x 1 4 c)3x 7y và x – y = -20 5 4 Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia quyên góp sách cho thư viện. Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 45 học sinh. Số sách quyên góp tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp và số sác quyên góp của lớp 7A ít hơn số sách quyên góp của lớp 7B là 8 quyển. Tính số quyển sách quyên góp được của mỗi lớp? Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại M. a) Chứng minh rằng: ABM= ACM b) Chứng minh rằng: M là trung điểm BC c) Chứng minh rằng: OM vuông góc với BC d) Kẻ MH vuông góc với AB tại H, MK vuông góc với AC tại K. Chứng minh rằng: HK//BC y z x y 20 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, y, z biết ; và xyz = 4 5 2 3 3
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 37-38(Theo PPCT) ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi lại đáp án vào bài làm. Ví dụ: 1- A Câu 1: Với x là số hữu tỉ, khẳng định nào sau đây là sai: Câu 5: Khi x = 13 thì x bằng: A. |x| = x (với x 0) Câu 6: Điều nào sau đây suy ra được ˆ o ˆ o Câu 2: Tam giác ABC, C = 70 , A = 45 thì số đo góc B MNP= M’N’P’? là: A. 65o B. 75o C. 85o D. 95o A. M M ' ; MN = M’N’; NP = N’P’ Câu 3: Cho y tỉ lệ thuận với x. Khi x = 2 thì y = 25. Công B. M M ' ; N N' ’; P P' thức liên hệ giữa x và y là: 50 C. M M ' ; MP = M’P’; NP = N’P’ 12,5 C.y A. y = 12,5x B.y x D. y = 50x x D. M M ' ; MN = M’N’; MP = M’P’ Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 0,25x2 +5. Khẳng định Câu 4: Cho hình vẽ bên, biết a//b. Khẳng định nào sau đây nào sau đây là đúng: là đúng: A. f(-4) = 1 B. f(-4) = 9 C.f(-8) = -9 D. f(0) = -5 c Câu 8: Cho ABC = A’B’C’ trong hình vẽ sau bằng A a 4 3 nhau theo trường hợp nào ? 2 1 B' B b 1 2 4 3 B C o A A' C' A. A3 B1 B. A1 B4 C. A2 B1 D. A2 B1 180 A. c.g.c B. g.c.g C. c.c.c D. Không có đáp án nào đúng II/ TỰ LUẬN (8 đi7ểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm) 2 1 3 1 3 3 2 1 1 a)26 : 44 : b)3 : c)5. 0,64 3. 5 7 5 7 5 2 9 Bài 2: Tìm x và y, biết (1,5 điểm) 2 x 4 a)1 x 3 0,75 b) x 3 2 169 c) và x + y = -27 3 y 5 Bài 3: (1,5 điểm) Ba đội máy san đất làm cùng một khối lượng công việc như nhau. Đội 1 hoàn thành trong 6 ngày, đội 2 hoàn thành trong 5 ngày, đội 3 hoàn thành trong 10 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội 2 có nhiều hơn đội 3 là 6 máy? Bài 4: (3 điểm) Cho góc xOy có tia Ot là tia phân giác. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Gọi M là giao điểm của đoạn thẳng AB và tia Ot. a) Chứng minh rằng: OAM = OBM b) Chứng minh rằng: M là trung điểm của AB c) Chứng minh rằng: OM vuông góc với AB
- d) Kẻ ME vuông góc với tia Ox tại E, MF vuông góc với tia Oy tại F. Chứng minh rằng EF//AB? y x y z 20 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, y, z biết ; và xyz = 3 2 4 5 3
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm I. TRẮC NGHIỆM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu 1 - B 2 - A 3 - C 4 - D 1 - A 2 - B 3 - C 4 - D 0,25đ 5 - B 6 - D 7 - C 8 - A 5 - A 6 - D 7 - B 8 - D II. TỰ LUẬN II. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính 1,5 điểm a) 14 a) 42 0,5 điểm 75 100 0,5 điểm b) 16 b) 3 c) 1 c) 3 0,5 điểm Bài 2: Tìm x và y, biết Bài 2: Tìm x và y, biết 4 9 1,5 điểm x x a) 5 a) 4 5 10 16 0,5 điểm x x x b) x = -1 hoặc 3 b) hoặc3 3 c) x = -7, y = -3 c) x = -4, y = -5 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3 Bài 3 Gọi số kg giấy vụn mỗi lớp thu Gọi số máy của mỗi đội lần 1,5 điểm được lần lượt là x, y, z (kg ; x, y, lượt là x, y, z (máy ; x, y, z 0,25 điểm z > 0) N *) Theo đề bài: Theo đề bài: x y z x y z 0,5 điểm và z x 38 và x y z 26 2 3 4 6 4 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng Áp dụng tính chất dãy tỉ số nhau bằng nhau 0,75 điểm x = 38(kg) ; y = 57 (kg) ; z = 76 x = 12 máy ; y = 8 máy ; z = (kg) 6 máy. Vậy số kg giấy vụn mỗi lớp thu Vậy số số máy của mỗi đội được lần lượt là 38 (kg) ; 57(kg) ; lần lượt là 12 máy ; 8 máy ; 6 76 (kg) máy. Bài 4 3 điểm - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng. 0,5 điểm Bài 4 a) ONA ONB (ch gn) - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng. MA MB 1 điểm a) OMA OMB (ch gn) OM AB b) 1 điểm NA NB OM là đường trung trực của b) ON AB AB ON là đường trung trực của AB 0,5 điểm
- 180o O 180o O OAB OCD OAB OCD c) 2 c) 2 0,5 điểm Bài 5: Tìm x, y, z biết Bài 5: Tìm x, y, z biết x y z x y z k k 8 12 15 15 10 8 20 20 1 0, 25 điểm xyz 1440k3 k 3 3 6 50 50 1 xyz 1200k3 k 4 5 x ; y 2 ; z 9 9 6 3 2 0, 25 điểm 5 5 4 x ; y ; z 2 3 3