Đề kiểm tra môn Hình học lớp 7 - Tiết 71 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

doc 3 trang thienle22 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 7 - Tiết 71 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_7_tiet_71_theo_ppct_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 7 - Tiết 71 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 71 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho ABC có AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm thì: A. Bµ Cµ Aµ B. Cµ Aµ Bµ C. Aµ Bµ Cµ D. Cµ Bµ Aµ Câu 2: Cho ABC có Aˆ =800, Bˆ =600, Cˆ = 400 thì: A. AB > AC > BC C. BC > AC > AB B. AC > BC > AB D. BC > AB > AC Câu 3: Cho ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên (cm) thì AB có số đo là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. Một kết quả khác B. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 4 Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường ngắn nhất 5 Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn 6 Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc và cách đều 2 cạnh của góc là tia phân giác của góc đó II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh: a) ∆ABD = ∆EBD b) BD là trung trực của AE c) DF = DC d) AD < DC Bài 2. (2 điểm) Tính chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 3m và 5m.
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 71 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho MNP có NP = 5cm; MP =8cm; MN =10cm thì: A. Nˆ Pˆ Mˆ B. Mˆ Pˆ Nˆ C. Nˆ Mˆ Pˆ D. Mˆ Nˆ Pˆ Câu 2: Cho PQR có PR = 2cm; QR = 10cm. Khi đó PQ có độ dài là: A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm Câu 3: Cho ABC có Aˆ =500, Bˆ =1000, Cˆ = 300 thì: A. AB > AC > BC C. BC > AC > AB B. AC > BC > AB D. BC > AB > AC B. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 4 Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn 5 Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại 6 Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (6 điểm) Cho ∆ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ DE vuông góc với AC tại E. Chứng minh: a) ∆ABD = ∆AED b) BD = ED c) AD là trung trực của BE d) BD < DC Bài 2. (1 điểm) Tính chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 5m và 7m.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 71 (theo PPCT) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề chẵn 1 B 2 C 3 C 4 Sai 5 Đúng 6 Đúng Đề lẻ 1 D 2 D 3 B 4 Đúng 5 Sai 6 Đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN Đề chẵn Đề lẻ Bài 1: Bài 1: a) Vẽ hình (1đ) a) Vẽ hình (1đ) Cm: ∆ABD = ∆AED (1đ) Cm: ∆ABD = ∆EBD (1đ) b) Cm: BD = ED (1đ) b) Cm: BD là trung trực của AE (1đ) c) Cm: AD là trung trực của BE (1đ) c) Cm: DF = DC (1đ) d) Cm: BD < DC (1đ) d) Cm: AD < DC (1đ) Bài 2: Chia 2 trường hợp Bài 2: Chia 2 trường hợp - TH1: cạnh là 3cm (0,5đ) - TH1: cạnh là 5cm (0,5đ) - TH2: cạnh là 5cm (0,5đ) - TH2: cạnh là 7cm (0,5đ) Tính chu vi của tam giác từng TH (1đ) Tính chu vi của tam giác từng TH (1đ)