Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 38, 39 - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 4 trang thienle22 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 38, 39 - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_tiet_theo_ppct_38_39_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 38, 39 - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ Môn Toán 7 Thời gian 45 phút Ngày kiểm tra : 16/12/2015 Tiết kiểm tra : tiết 1, 2 Tiết theo PPCT : tiết 38, 39. ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1) 64 bằng: A) 32; B) 8 và (-8); C) 8; D) -8. 1 Câu 2) Tỉ số 1,25 : 1 bằng: 2 5 6 6 5 A) ; B) ; C) ; D) . 6 5 5 6 Câu 3) Cho góc x· Oy = 600. Góc đối đỉnh của góc x· Oy có số đo là: A) 1200 B) 600 C) 1400 D) Đáp án khác Câu 4) Biết ABC MNP và AC = 3cm, Aµ 45o thì A) MN = 3cm; B) NP = 3cm; C) Mµ 45o ; D) Tất cả đều sai. Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 1)x2 0 với mọi số thực x 2) Nếu đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y thì đại lượng y cũng tỉ lệ thuận với đại lượng x. 3) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. 4) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 2 7 1 1 5 1 3 8 a) 1 ; b) 2 :  . 3 21 12 12 2 4 4 6 Bài 2 (1 điểm). Tìm x, biết: 7 x 2 a) 2x 4 ; b) . 2 27 3,6 Bài 3 (1,5 điểm). Học sinh của ba lớp 7 trồng được một số cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 40 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng số cây tỉ lệ thuận với số học sinh, và lớp 7A trồng được ít hơn lớp 7C là 2 cây. Bài 4 (3 điểm). Cho ABC có AB < AC và A· BC 60o . Vẽ tia phân giác AI của BÂC (I thuộc cạnh BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi K là giao điểm của BE và AI. a) Chứng minh ABI = AEI. Tính số đo A· EI . b) Chứng minh ABK = AEK và AI  BE. c) Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Chứng minh ba điểm E, I, M thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm). Với giá trị nào của x thì A =x 1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất? HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ Môn Toán 7 Thời gian 45 phút Ngày kiểm tra : 16/12/2015 Tiết kiểm tra : tiết 1, 2 Tiết theo PPCT : tiết 38, 39. ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1) 16 bằng: A) 8; B) 8 và (-8); C) 2; D) 4. 1 Câu 2) Tỉ số 1 :1,25 bằng: 2 5 6 6 5 A) ; B) ; C) ; D) . 6 5 5 6 Câu 3) Cho góc x· Oy = 500. Góc đối đỉnh của góc x· Oy có số đo là: A) 400 B) 1300 C) 1500 D) Đáp án khác Câu 4) Biết ABC MNP và AC = 3cm, Mµ 45o thì A) MP = 3cm; B) NP = 3cm; C) Bµ 45o ; D) Tất cả đều sai. Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 1)x 0 với mọi số thực x 2) Nếu đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x. 3) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. 4) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 3 7 1 1 3 1 3 6 a) 1 ; b) 1 :  . 4 28 11 11 2 4 4 9 Bài 2 (1 điểm). Tìm x, biết: 11 x 2,7 a) 3x 16 ; b) . 2 2 36 Bài 3 (1,5 điểm). Học sinh của ba lớp 7 quyên góp được một số quyển sách. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 40 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách, biết rằng số sách tỉ lệ thuận với số học sinh, và lớp 7B góp được nhiều hơn lớp 7A là 4 quyển. Bài 4 (3 điểm). Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a) Chứng minh ABM DCM và AB//CD. b) Chứng minh ABM ACM và AM  BC. c) Trên các tia đối của tia BA và tia CA lần lượt lấy điểm E và điểm F sao cho BA = BE, CF = CA. Chứng minh ba điểm E, F, D thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm). Với giá trị nào của x thì A =3 x 4 x đạt giá trị nhỏ nhất? HẾT
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KÌ I – TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn C D B C Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn S Đ Đ S Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 2 7 1 1 2 1 1 1 0,5 đ a) 1 1 0 3 21 12 12 3 3 12 12 2 3 1 3 6 b) 1 :  =1+(-1/2)=1/2 0,5 đ 2 4 4 9 2 1) 7 2x 4 2 7 2x 2 2 0,25 đ 3 x 4 0,25 đ 2) x 2 27 3,6 0,25 đ 2.27 x 3,6 0,25 đ x 15 3 gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được tương ứng là a, b, c. a b c Tìm được ; c-a=2. 0,5 32 36 40 a b c 1 0,5 đ suy luận được 32 36 40 4 0,5 đ tính được a=8; b=9; c=10 và kết luận 4 Vẽ hình, ghi GT/KL đúng 0,5 đ a) Chứng minh ABI = AEI. Tính số đo A· EI . 0,75+0,25 b) Chứng minh ABK = AEK và AI  BE. 0,75+0,25 c) Chứng minh ba điểm E, I, M thẳng hàng. 0,5 5 lập luận được A = x 1 x 2 1 0,25 chỉ ra A nhỏ nhất băng 1 khi 1 x 2 0,25 Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KÌ I – TOÁN 7 ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn D B D A Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn S S Đ Đ Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 3 7 1 1 3 1 1 1 0,5 đ a) 1 1 0 4 28 11 11 4 4 11 11 2 3 1 3 6 b) 1 :  =1+(-1/2)=1/2 0,5 đ 2 4 4 9 2 11 1) 3x 16 2 11 0,25 đ 3x 4 2 x = -19/6 0,25 đ 2) x 2,7 2 36 2,7.2 0,25 đ x 36 0,25 đ x 0,15 3 gọi số sách lớp 7A, 7B, 7C góp được tương ứng là a, b, c. a b c Tìm được ; b-a=40. 0,5 32 44 40 a b c 1 0,5 đ suy luận được 32 44 40 2 0,5 đ tính được a=16; b=22; c=20 và kết luận 4 Vẽ hình, ghi GT/KL đúng 0,5 đ a) Chứng minh ABM DCM và AB//CD. 0,75+0,25 b) Chứng minh ABM ACM và AM  BC. 0,75+0,25 c) Chứng minh ba điểm E, F, D thẳng hàng. 0,5 5 lập luận được A = 3 x 4 x 1 0,25 chỉ ra A nhỏ nhất băng 1 khi 3 x 4 0,25 Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.