Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

doc 13 trang Thương Thanh 22/07/2023 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2016_2017_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Công nghệ 8 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. 2. Kĩ năng: Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài viết. II. MA TRẬN: Nội dung CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Vẽ kĩ 2 2 thuật 1,0đ 1,0đ Chủ đề 2: Bản vẽ 3 3 kĩ thuật 1,5đ 1,5đ Chủ đề 3: Gia công 2 2 4 cơ khí 1,0đ 2,0đ 3,0đ Chủ đề 4: Chi tiết 2 1 3 máy và lắp ghép 2,0đ 0,5đ 2,5đ Chủ đề 5: 1 1 Truyền và biến đổi chuyển động 2,0đ 2,0đ Tổng 4 3 4 1 1 13 2,0đ 1,5đ 4,0đ 0,5đ 2,0đ 10,0đ Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Ngọc Ánh Vũ Thị lựu Lê Thị Thu Hoa
  2. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2016 – 2017 Đề chính thức Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi lại vào bài làm Câu 1. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là : A. A. Hình tròn B. B. Hình vuông C. C. Hình chữ nhật D. D. Hình tam giác Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. B. Cho đẹp C. C. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể D. D. Cả A, B, C đều sai Câu 3. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy: A. A. Đai ốc B. B. Nắp bình xăng C. C. Vòng đệm D. D. Mảnh vỡ máy Câu 4. Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia thành những nhóm nào? A. A. Vật liệu kim loại màu, vật liệu kim loại đen, vật liệu phi kim loại. B. B. Vật liệu mềm, vật liệu cứng. C. C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. D. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nhóm dụng cụ nào sau đây toàn là dụng cụ gia công? A. A. Búa, cưa, đục, dũa. B. B. Khoan, thước, dũa, cưa. C. C. Tua vít, cờlê, cưa, đục. D. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Hình chiếu nào có hướng chiếu từ trái sang phải? A. A. Hình chiếu bằng. B. B. Hình chiếu cạnh. C. C. Hình chiếu đứng. D. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 8. Vị trí của hình chiếu cạnh trong mặt phẳng chiếu là: A. A. Ở góc trên bên trái bản vẽ. B. B. Ở dưới hình chiếu đứng. C. C. Ở bên phải hình chiếu đứng. D. D. Cả A, B, C đều sai. II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm): Bài 1( 2điểm): a. Trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí? b. Trong cơ khí, người ta đặc biệt quan tâm đến tính chất nào? Bài 2( 2 điểm): a. Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân loại như thế nào? b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm và cho ví dụ về các loại mối ghép đó. Bài 3( 2 điểm): Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Chúc các con làm bài thật tốt.
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2016 – 2017 Đề dự bị Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi lại vào bài làm Câu 1. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là : E. A. Hình tròn F. B. Hình vuông G. C. Hình chữ nhật H. D. Hình tam giác Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: E. A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ F. B. Cho đẹp G. C. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể H. D. Cả A, B, C đều sai Câu 3. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy: E. A. Đai ốc F. B. Nắp bình xăng G. C. Vòng đệm H. D. Mảnh vỡ máy Câu 4. Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia thành những nhóm nào? E. A. Vật liệu kim loại màu, vật liệu kim loại đen, vật liệu phi kim loại. F. B. Vật liệu mềm, vật liệu cứng. G. C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. H. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nhóm dụng cụ nào sau đây toàn là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? E. A. Búa, cưa, đục, dũa. F. B. Khoan, thước, dũa, cưa. G. C. Tua vít, cờlê, mỏ lết, kìm, ê tô. H. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Hình chiếu nào có hướng chiếu từ trên xuống dưới? E. A. Hình chiếu bằng. F. B. Hình chiếu cạnh. G. C. Hình chiếu đứng. H. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 8. Vị trí của hình chiếu cạnh trong mặt phẳng chiếu là: E. A. Ở góc trên bên trái bản vẽ. F. B. Ở dưới hình chiếu đứng. G. C. Ở bên phải hình chiếu đứng. H. D. Cả A, B, C đều sai. II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm): Bài 1( 2điểm): a. Trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí? b. Trong cơ khí, người ta đặc biệt quan tâm đến tính chất nào? Bài 2( 2 điểm): a. Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân loại như thế nào? b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm và cho ví dụ về các loại mối ghép đó. Bài 3( 2 điểm): Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Chúc các con làm bài thật tốt.
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2016 – 2017 Môn: Công nghệ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Đề chính thức Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A, C A B B C II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm). Bài 1( 2 điểm): a. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí 1. Tính chất cơ học bao gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền, 0,25điểm 2. Tính chất vật lý: Thể hiện qua các hiện tượng vật lý như nhiệt 0,25điểm độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng, 0,25điểm 3. Tính chất hóa học: Cho biết khả năng chịu được các tác dụng của môi trường như tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn, 0,25điểm 4. Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như 1,0điểm tính đúc tính hàn, tính rèn, gia công cắt gọt, Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ Bài 2( 2 điểm): a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời 0,5 điểm và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Phân loại: Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có 0,5 điểm công dụng riêng. b. Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách: ghép cố định và 0,25 ghép động. điểm - Mối ghép cố định: Các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối so với nhau. 0,25 - Cho ví dụ. điểm - Mối ghép động: Các chi tiết được ghép có sự chuyển động 0,25 tương đối với nhau( hoặc có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp điểm với nhau) - Cho ví dụ. 0,25 điểm Câu 3( 2 điểm): Ta có tỉ số truyền i= n2/n1=Z1/Z2=50/20=2,5 1 điểm Từ tỉ số truyền I ta có thể thấy trục của líp trục của líp sẽ quay nhanh hơn 1 điểm trục của đĩa là 2,5 lần
  5. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2016 – 2017 Môn: Công nghệ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Đề dự bị Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A, C C A B C II.PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm). Bài 1( 2 điểm): a. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí - Tính chất cơ học bao gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền, 0,25điểm - Tính chất vật lý: Thể hiện qua các hiện tượng vật lý như nhiệt 0,25điểm độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng, 0,25điểm - Tính chất hóa học: Cho biết khả năng chịu được các tác dụng của môi trường như tính chịu axit và muối, tính chống ăn 0,25điểm mòn, - Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như 1,0điểm tính đúc tính hàn, tính rèn, gia công cắt gọt, b. Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ Bài 2( 2 điểm): a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời 0,5 điểm và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. - Phân loại: Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có 0,5 điểm công dụng riêng. b. Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách: ghép cố định và 0,25 ghép động. điểm - Mối ghép cố định: Các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối so với nhau. 0,25 - Cho ví dụ. điểm - Mối ghép động: Các chi tiết được ghép có sự chuyển động 0,25 tương đối với nhau( hoặc có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp điểm với nhau) - Cho ví dụ. 0,25 điểm Câu 3( 2 điểm): Ta có tỉ số truyền i= n2/n1=Z1/Z2=50/20=2,5 1 điểm Từ tỉ số truyền I ta có thể thấy trục của líp trục của líp sẽ quay nhanh hơn 1 điểm trục của đĩa là 2,5 lần
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 9 Năm học 2016 – 2017 Môn: Công nghệ 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. 2. Kĩ năng: Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài viết, vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện. II. MA TRẬN: Nội dung Các mức độ cần đạt Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Giới thiệu nghề điện dân 1 1 2 dụng 0,5 3,0đ 3,5 đ đ Vật liệu điện dùng trong 1 1 mạng điện trong nhà 0,5 0,5 đ đ Đồng hồ đo điện 6 6 1,5 1,5 đ đ Lắp đặt mạch điện bảng 1 1 1 3 điện 2 2 đ 0,5 4,5 đ đ đ Tổng 2 1 6 1 1 1 12 1 đ 2 2đ 0,5 3 đ 10 đ đ 1,5đ đ Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Ngọc Ánh Vũ Thị lựu Lê Thị Thu Hoa
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 9 Năm học 2016 – 2017 Đề chính thức Môn Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút I .TRẮC NGHIỆM: (3đ) Bài 1( 1,5đ): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Điều kiện lao động nào sau đây là của nghề điện dân dụng A. Nơi có khí thải độc hại ở trên cao và thường xuyên lưu động B. Ở ngoài trời, ở trong nhà C. Trên cao và thường xuyên lưu động D. Tất cả các ý trên Câu 2: Qui trình lắp mạch điện bảng điện đúng là quy trình nào sau đây: A/ Vạch dấu khoan lỗ nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. B/ Vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. C/ Vạch dấu khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện nối dây thiết bị điện của bảng điện kiểm tra. D/ Khoan lỗ vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. Câu 3: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là: A. Mạng điện trong nhà, trong các hộ tiêu thụ điện B. Nguồn điện 1 chiều và xoay chiều điện áp thấp dưới 380 V C. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt và lấy điện D. Tất cả A, B, C đều đúng Bài 2 (1.5đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột 1 tương ứng với mỗi ý ở cột 2 để được khẳng định đúng rồi ghi vào bài làm: Đồng hồ điện Đại lượng đo 1. Am pe kế a. Cường độ dòng điện 2. Oát kế b. Điện năng tiêu thụ 3. Vôn kế c. Điện trở mạch điện 4. Công tơ điện d. Hiệu điện thế 5. Ôm kế e. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, đo công suất. 6. Đồng hồ vạn năng g. Công suất h. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (2 điểm): Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện? Nêu nhiệm vụ của từng loại? Câu 2 (3điểm): Em hãy nêu nội dung của nghề điện dân dụng. Mỗi nội dung cho ví dụ minh họa?
  8. Câu 3 (2 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 đèn sợi đốt 220 V. Lưu ý: Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Chúc các con làm bài tốt TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 9 Năm học 2016 – 2017 Đề dự bị Môn Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Bài 1 (1.5đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột 1 tương ứng với mỗi ý ở cột 2 để được khẳng định đúng rồi ghi vào bài làm: Đồng hồ điện Đại lượng đo 1. Am pe kế a. Cường độ dòng điện 2. Oát kế b. Điện năng tiêu thụ 3. Vôn kế c. Điện trở mạch điện 4. Công tơ điện d. Hiệu điện thế 5. Ôm kế e. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, đo công suất. 6. Đồng hồ vạn năng g. Công suất h. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở Bài 2( 1,5đ): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Điều kiện lao động nào sau đây là của nghề điện dân dụng A. Nơi có khí thải độc hại ở trên cao và thường xuyên lưu động B. Ở ngoài trời, ở trong nhà C. Trên cao và thường xuyên lưu động D. Tất cả các ý trên Câu 2: Qui trình lắp mạch điện bảng điện đúng là quy trình nào sau đây: A/ Vạch dấu khoan lỗ nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. B/ Vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. C/ Vạch dấu khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện nối dây thiết bị điện của bảng điện kiểm tra. D/ Khoan lỗ vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. Câu 3: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là: A. Mạng điện trong nhà, trong các hộ tiêu thụ điện B. Nguồn điện 1 chiều và xoay chiều điện áp thấp dưới 380 V C. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt và lấy điện D. Tất cả A, B, C đều đúng II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (2 điểm): Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện? Nêu nhiệm vụ của từng loại?
  9. Câu 2 (3điểm): Em hãy nêu nội dung của nghề điện dân dụng. Mỗi nội dung cho ví dụ minh họa? Câu 3 (2 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 đèn sợi đốt 220 V. Lưu ý: Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Chúc các con làm bài tốt
  10. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 9 Năm học 2016 – 2017 Đề chính thức Môn Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Bài 1( 1,5đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm, câu nào có 2 lựa chọn đúng, chỉ chọn 1 thì không có điểm Câu 1: B, C Câu 2: A Câu 3: B, C. Bài 2(1,5đ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 – a 3-d 5-c 2 – g 4-b 6-h II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (2 điểm): Mạng điện trong nhà thường có hai loại bảng điện: Bảng điện chính và bảng điện nhánh. - Bảng điện chính: Có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp cầu dao, cầu chì (hoặc áptômat tổng) - Bảng điện nhánh: có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dùng điện, trên đó thường lắp công tắc hoặc áptômat, ổ cắm điện, hộp số quạt + Nêu loại bảng điện, bảng điện chính, bảng điện nhánh cho 1 điểm + Nêu nhiệm vụ của bảng điện chính, bảng điện nhánh cho 1 điểm Câu 2 (3điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. - Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt - Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện - Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện,thiết bị và đồ dùng điện Mỗi nội dung nêu được 1 ví dụ cho 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm) - Vẽ đúng đường nối dây cầu chì 0,5điểm - Vẽ đúng dây ổ cắm 0,5 điểm - Vẽ đúng dây công tắc điện 0,5 điểm - Vẽ đẹp 0,5 điểm
  11. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NHÓM CÔNG NGHỆ 9 Năm học 2016 – 2017 Đề dự bị Môn Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Bài 1( 1,5đ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 – a 3-d 5-c 2 – g 4-b 6-h Bài 2( 1,5đ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm, câu nào có 2 lựa chọn đúng, chỉ chọn 1 thì không có điểm Câu 1: B, C. Câu 2: A Câu 3: B, C. II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (2 điểm): Mạng điện trong nhà thường có hai loại bảng điện: Bảng điện chính và bảng điện nhánh. - Bảng điện chính: Có nhiệm vụ cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. Trên bảng điện chính có lắp cầu dao, cầu chì (hoặc áptômat tổng) - Bảng điện nhánh: có nhiệm vụ cung cấp điện tới đồ dùng điện, trên đó thường lắp công tắc hoặc áptômat, ổ cắm điện, hộp số quạt + Nêu loại bảng điện, bảng điện chính, bảng điện nhánh cho 1 điểm + Nêu nhiệm vụ của bảng điện chính, bảng điện nhánh cho 1 điểm Câu 2 (3điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. - Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt - Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện - Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện,thiết bị và đồ dùng điện Mỗi nội dung nêu được 1 ví dụ cho 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm) - Vẽ đúng đường nối dây cầu chì 0,5điểm - Vẽ đúng dây ổ cắm 0,5 điểm - Vẽ đúng dây công tắc điện 0,5 điểm - Vẽ đẹp 0,5 điểm