Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hkii_mon_toan_lop_6_tiet_109_110_theo_ppct_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 6 - Tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 109+110 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 1: Số đối của số 9 là: 17 A. 9 B. 17 C. 9 D. 0 17 9 17 Câu 2: Một quyển sách giá 30.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là : A. 24 000 đồng B. 28 000 đồng C. 36 000đồng D. 26 000 đồng Câu 3: 3 quãng đường AB dài 60km. Quãng đường AB dài: 5 A. 36km B. 120km C. 100km D. Một kết quả khác 1 Câu 4: Kết quả phép tính 2 .3 là: 5 1 3 33 3 A. 6 B. 6 C . D. 5 5 5 5 5 Câu 5: Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng: A.bằng 5cm B. lớn hơn 5cm C. nhỏ hơn 5cm D. nhỏ hơn hoặc bằng 5cm Câu 6: xOˆy và yOˆz là hai góc kề bù. Biết xOˆy 5yOˆz . Số đo của yOˆz là: A. 200 B. 300 C. 450 D. 600 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Tính ( Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ) 7 5 13 5 7 31 8 4 1 8 21 7 3 a. A = b. B = . : 2 c.C = 4 : 7 .25% : .( 2) 3 4 6 8 19 19 5 9 5 3 5 12 Bài 2: Tìm x (1,5đ) 4 1 17 42 2 9 3 1 10 a. x 5 3 b. 1,8 8x : c. . x . 5x 3 2 14 34 3 5 10 3 24 Bài 3: (1,5đ) Khối 6 của một trường có 270 học sinh xếp loại văn hóa gồm 3 loại : Giỏi, khá và trung 7 bình, không có học sinh yếu, kém. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả khối, số học 15 sinh khá bằng 62,5% số học sinh còn lại. a. Tính số học sinh giỏi của khối 6. b. Tính số học sinh khá của khối 6. c. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả khối 6. Bài 4: (2đ) Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy,Oz sao cho xOˆy 500 , xOˆz 1150 . a. Tính yOˆz . Hỏi yOˆz là góc gì? b. Hỏi tia Oy có là tia phân giác của xOˆz không? Vì sao? c. Om là tia đối của tia Ox. Chứng minh Oz là tia phân giác của mOy 1 1 1 1 1 Bài 5: (0,5đ) Chứng minh rằng : 16 36 64 20182 4
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 109+110 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 6 1: Số nghịch đảo của số 8 là: 17 A. 8 B. 17 C. 17 D. 1 17 8 8 Câu 6 2: Phân số bằng phân số 9 là: 15 A. 6 B. 7 C. 19 D. 3 10 12 30 5 Câu 6 3: 4 số bi của Nam là 36 viên. Nam có tất cả số viên bi là: 9 A. 16 viên B. 81 viên C. 20 viên D. Một kết quả khác Câu 6 4: Một chiếc áo giá 80.000 đồng. Sau khi giảm giá 30%, giỏ chiếc áo sẽ là : A. 77 000 đồng B. 65 000 đồng C. 50 000đồng D. 56 000 đồng Câu 6 5: Đường tròn tâm O bán kính 3cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng A. bằng 3cm B. lớn hơn 3cm C. nhỏ hơn 3cm D. nhỏ hơn hoặc bằng 3cm Câu 6: xOˆy và yOˆz là hai góc kề bù. Biết xOˆy 3yOˆz . Số đo của yOˆz là: A. 300 B. 600 C. 1350 D. 450 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: Tính ( Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ) 11 4 5 3 5 29 8 2 1 8 5 1 2 a. A = b. B = . : 5 c. C = 6 :5 .75% : .( 3) 6 3 9 8 17 17 3 7 4 9 6 4 Bài 2: Tìm x (1,5đ) 2 1 27 25 3 6 2 3 12 a. x 6 5 b. 1,4 4x : c. . x . 6x 9 2 50 9 4 5 9 8 15 Bài 3: (1,5đ) Lớp 6A xếp loại văn hóa gồm 3 loại : Giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu, kém. Biết số học sinh giỏi có 28 học sinh. Số học sinh khá bằng 4 số học sinh giỏi. Biết 50% học 7 sinh trung bình là 3 em. a. Tính số học sinh khá của lớp 6A. b. Tính số học trung bình của lớp 6A. c. Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so với học sinh cả lớp. Bài 4: (2đ) Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ hai tia Ob,Oc sao cho aOˆb 700 ,aOˆc 1250 . a. Tính bOˆc . Hỏi bOˆc là góc gì? b. Hỏi tia Ob có là tia phân giác của aOˆc không? Vì sao? c. Ot là tia đối của tia Oa. Chứng minh Oc là tia phân giác của tOb 1 1 1 1 1 Bài 5: (0,5đ) Chứng minh rằng : 16 36 64 20162 4
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 109+110 ĐỀ CHẴN-LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ) Mỗi phương án đúng 0.5đ, riêng những câu có 2 đáp án đúng thì mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề chẵn C A C B,C D B Đề lẻ C A,D B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ) Bài Đề 1 Đề 2 Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) 1,5đ 28 15 26 33 24 10 Câu a Tính đúng đến Tính đúng đến 0.25 0,5đ 12 12 12 18 18 18 Tính đúng KQ: 17 Tính đúng KQ: 1 0.25 12 18 Câu b 5 7 31 22 3 5 29 37 0.25 Tính đến Tính đến 0,5đ 8 19 19 9 8 17 17 7 43 127 0.25 Tính đúng KQ: Tính đúng KQ: 36 28 Câu c 3 2 5 14 5 2 6 9 0.25 Tính đến . Tính đến . 0,5đ 5 3 21 3 4 3 5 4 293 31 0.25 Tính đúng KQ: Tính đúng KQ: 63 20 Bài 2 Tìm x 1,5đ 4 3 2 1 a Làm đến x Làm đến x 0.25 0,5đ 3 2 9 2 Tính đúng KQ: x = 9 Tính đúng KQ: x = 9 0.25 8 4 3 3 b Làm đến 1,8 8x Làm đến 1,4 4x 0.25 0,5đ 2 2 33 29 Tính đúng KQ: x Tính đúng KQ: x 0.25 80 40 c 2 3 6 1 5 3 4 9 1 4 0.25 Làm đến x x Làm đến x x 0,5đ 3 2 5 10 12 4 3 10 12 5 103 107 0.25 Tính đúng x Tính đúng x 50 35 Bài 3 1,5đ a Số học sinh giỏi : 126 Số học sinh giỏi : 16 0,5 0,5đ b Số học sinh còn lại: 144 Số học sinh trung bình: 3: 50% 0,25 0,5đ Số học sinh khá: 90 = 6 0,25 c Số học sinh trung bình: 54 Số học sinh lớp 6A: 50 0,25
  4. 0,5đ Học sinh trung bình chiếm 20% hs Học sinh khá chiếm 32% hs cả lớp 0,25 cả lớp Bài 4 2đ Vẽ hình đúng hết câu a Vẽ hình đúng hết câu a 0.25 Câu a Chứng tỏ tia Oy nằm giữa 2 tia Chứng tỏ tia Ob nằm giữa 2 tia 0.25 0,75đ Ox, Oz Oa, Oc Tính đúng yOˆz = 650 Tính đúng bOˆc = 550 0.25 KL là góc nhọn KL là góc nhọn 0.25 Câu b xOˆy = 500 aOˆb = 700 0,5đ yOˆz = 650 bOˆc = 550 ˆ ˆ 0,25 => xOˆy yOˆz => aOb bOc ˆ Ob không là tia phân giác của aOˆc Oy không là tia phân giác của xOz 0,25 Câu c Chứng tỏ tia Oz nằm giữa 2 tia Chứng tỏ tia Oc nằm giữa 2 tia Ot, 0,5đ Om, Oy Ob 0,25 mOˆz zOˆy 650 tOˆc cOˆb 550 => Oz là tia phân giác của mOˆy => Oc là tia phân giác của tOˆb 0,25 Bài 5 0,5đ Tính đến Tính đến 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 3 4 1009 4 2 3 4 1008 0,25 CM đến CM đến 1 1 1 1 1 1 < 1 < < 1 < 4 1009 4 4 1008 4 0,25