Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_li_9_nam_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí 9 - Năm 2020 - Trường THCS Tân Hưng
- Trường THCS Tân Hưng Thứ ngày . tháng năm 2020 Lớp: 9A STT: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất (0,5 điểm/ 1 câu đúng) Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nói đến đặc điểm dân cư ở ĐBSCL? a. Mặt bằng dân trí thấp. b. Mặt bằng dân trí cao nhất cả nước. c. Đông dân d. Ngoài người kinh còn có các dân tộc khác. Câu 2: Vùng ĐBSCL giáp vùng nào ở nước ta a. Tây Nguyên. b. Duyên hải Nam Trung Bộ. c. Bắc Trung Bộ. d. Đông Nam Bộ. Câu 3: Các trung tâm kinh tế tạo thành tam giác công nghiệp của vùng kinh tế trong điểm phía nam là a. Tp.HCM – Biên Hòa – Vũng Tàu. b. Tp.HCM – Bình Dương – Vũng Tàu. c. Tp.HCM – Biên Hòa – Bình phước. d. Biên Hòa – Bình phước – Cần Thơ . Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ có khí hậu a. Cận xích đạo. b. Cận nhiệt đới. c. Nhiệt đới d. Xích đạo. Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói đến đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ? a. Giàu tài nguyên đặc biệt là dầu khí. b. Biển nhiều thủy, hải sản. c. Đất.badan. d. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp quốc gia nào? a. Lào. b. Cam – Pu - Chia. c. Trung Quốc. d. Lào và Cam – Pu - Chia. II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Dựa vào hiểu biết và kiến thức đã học, em hãy trả lời các câu hỏi sau: Câu 1(2,0 điểm): a. Nêu tên các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam. b. Ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi gì? Câu 2 (2,0 điểm): Chứng minh rằng đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước? Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%) Ngành Nông – Lâm – Công nghiệp – Dịch vụ Tổng số Ngư Ngiệp Xây dựng 100,0 1,7 46,7 51,6 Trang 1/2
- a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 . b. Nêu nhận xét. - Hết – Bài làm Trang 2/2