Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_dia_ly_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRA: GIỮA HỌC KÌ I (Năm học: 2017 – 2018) TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÝ 9 – TIẾT PPCT: 18 – THỜI GIAN: 45’ I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của HS sau khi học về:Địa lí dân cư và Địa lí kinh tế của Việt Nam. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thứcTN 30% TL70%) III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA -Đề kiểm tra giữa học kì I với các chủ đề và nội dung kiểm tra Phần địa lí kinh tế 9 tiết (100%), - Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định các chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề / Mức Thông hiểu Nhận biết Vận dụng độ nhận thức Vận dụng Cấp độ cao ĐỊA LÍ KINH Nêu được : Hiểu được : Xử lí số liệu nhận xét và TẾ VIỆT -Đặc điểm phát triển -Đặc điểm phát triển và vẽ biểu giải thích NAM kinh tế, kinh tế, đồ qua biểu đồ -Các nhân tố ảnh -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát hưởng đến sự phát triển và phân bố triển và phân bố nông nông nghiệp ,công nghiệp ,công nghiệp , nghiệp , lâm nghiệp lâm nghiệp thủy sản thủy sản -Vai trò đặc điểm -Vai trò đặc điểm dịch vụ dịch vụ -đặc điểm GTVT, -đặc điểm GTVT, thương mại thương mại Số điểm10 Câu số: Câu Câu số 3 Câu số 3 Tỉ lệ=100% 1,2,5,6,8,9(TN) số:3,4,7,10,11,12(TN) Số điểm 2.0 Số điểm Câu số 1(TL) Câu số 2( TL) 1.0 Số điểm 4.0 Số điểm : 3.0 Tổng số điểm Số điểm 4.0= 40% Số điểm : 3.0=30% Số điểm : 3.0=30% =10 Tỉ lệ: 100% IV. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0Đ) Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng và đúng nhất. Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm A/ 1945. B/ 1954 C/ 1968. D/ 1986. Câu 2: Loại tài nguyên nào là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nghành nông nghiệp? A/ Khí hậu. B/ Đất. C/ Nước. D/ Sinh vật. Câu 3: Đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế là: A/ Tăng cường quản lí nhà nước B/ chuyển dich cơ cấu kinh tế C/Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp
  2. D/Mở rộng nền kinh tế đối ngoại Câu 4:Thành phần kinh tế nào giúp đỡ Nội Thương phát triển mạnh mẽ? A/Tư nhân. B/ Tập thể. c/Nhà nước. C/ Tập thể và nhà nước. Câu 5:Nghành công nghiệp điện mỗi năm sản suất trên A/ 30 tỉ kW h. B/ 40 tỉ kWh. C/ 50 tỉ kWh. C/ 60 tỉ kWh. Câu 6: Năm 2000 Tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng gần A/ 11,6 triệu ha. B/ 11,7 triệu ha. C/ 11,8 triệu ha. D/ 11,9 triệu ha. Câu7: Nghành công nghiệp nào sau chủ yếu tập trung ở Quảng ninh? A/ Khai thác than. B/ Khai thác dầu mỏ. C/ Công nghiệp vật liệu xây dựng. D/ Công nghiệp chế biến lương thực phẩm. Câu 8: Nước ta hiện nay có bao nhiêu loại hình vận tải? A/3. B/ 4. C/5. D/6 Câu 9: Tổng chiều dài đường sắt nước ta dài A/ 2 631km. B/ 2 632km. C/ 2 634km. D/ 2635km. Câu 10: Trong các nghành công nghiệp dưới đây nghành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A/ Vật liệu xây dựng. B/ Khai thác nhiên liệu. C/ Chế biến lương thực thực phẩm. D/ Hóa chất. Câu 11: Nước ta có điều thuận lợi để phát triển loại cây trồng chủ yếu nào sau đây? A/ Nhiệt đới. B/ Cận nhiệt đới. c/ Ôn đới. D/ Cận ôn đới. Câu12:Hiện nay ở nước ta diện tích đất nông nghiệp khoảng bao nhiêu? A/ Hơn 6 triệu ha. B/ Hơn 7 triệu ha. C/ hơn 8 triệu ha. D/ Hơn 9 triệu ha. B/ PHẦN TỰ LUẬN (7.0đ) Câu 1(2,5điểm) Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố Nông Nghiệp. Câu 2(1,5 điểm) Phân tích vai trò của nghành bưu chính viễn thông. Câu 3(3.0 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2002 ( đơn vị: %) Các thành phần kinh tế Tỉ lê (%) Kinh tế nhà nước 38,4 Cả nước 47,9 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 Tổng cộng 100 a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP các thành phần kinh tế của nước ta năm 2002. b) Nêu nhận xét. V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN CHẤM: Câu Nội dung Điểm 1 D 0.25 2 B 0.25 3 B 0.25 Phần 4 A 0.25 trắc 5 B 0.25 nghiệ 6 A 0.25
  3. m 7 A 0.25 8 D 0.25 9 B 0.25 10 A 0.25 11 A 0.25 12 D 0.25 Phần 1 Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống tự *Đối với sản xuất: luận - Thúc đẩy sản xuất phát triển 0.5 - Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành , các vùng . *Đối với đời sống: -Tạo việc làm, nâng cao đời sống nhân dân, tăng nguồn thu 0.5 nhập cho ngân sách 0.5 2 *Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố Nông Nghiệp. -Tài nguyên đất: 0.5 Vai trò: rất quan trọng đối với sự phát triển nông nghiệp -Đa dạng, mỗi loại đất phù hợp để phát triển từng loại cây trồng khác nhau -Đất phù sa khoảng 3 triệu ha thích hợp với cây lúa nước.Đất 0.5 jralit 16 triệu thích hợp với cây công nghiệp lâu năm. -Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp, đất xấu tăng nhanh 0.5 -Tài nguyên khí hậu -Khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nông nghiệp Việt Nam chủ yếu là nền nông nghiệp nhiệt đới -Phân hóa đa dạng, nhiều thiên tai 0.5 -Tài nguyên nước Các hệ thống sông có giá trị thủy lợi ,nước ngầm dồi dào 0.5 -Tài nguyên sinh vật -Phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, lai tạo, nhân giống cây trồng vật nuôi có chất lượng cao. 1.0
  4. 3 a/ Vẽ biểu đồ .Nếu vẽ đúng, đẹp sẽ được điểm tối đa 2.0 Tỉ lê (%) 13.7% Kinh tế nhà nước 38.4% Cả nước 47.9% Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Biểu đồ thể hiện các thành phần kinh tế năm 2002 b/ Nhận xét biểu đồ -Nền kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp nhất trong tổng số GDP cả nước 1.0 -Kinh tế nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng lớn và giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân DTCM Nguyễn Thị Thương
  5. PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRA:GIỮA HỌC KÌ I(Năm học 2017-2018) TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN ĐỊA LÝ 9-TIẾT PPC 18-THỜI GIAN : 45phút Lớp 9a Họ và tên Điểm Lời nhận xét của Giáo Viên A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0Đ) : Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng và đúng nhất. Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm A/ 1945. B/ 1954 C/ 1968. D/ 1986. Câu 2: Loại tài nguyên nào là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nghành nông nghiệp? A/ Khí hậu. B/ Đất. C/ Nước. D/ Sinh vật. Câu 3: Đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế là: A/ Tăng cường quản lí nhà nước B/ chuyển dich cơ cấu kinh tế C/Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp D/Mở rộng nền kinh tế đối ngoại Câu 4:Thành phần kinh tế nào giúp đỡ Nội Thương phát triển mạnh mẽ? A/Tư nhân. B/ Tập thể. c/Nhà nước. C/ Tập thể và nhà nước. Câu 5:Nghành công nghiệp điện mỗi năm sản suất trên A/ 30 tỉ kW h. B/ 40 tỉ kWh. C/ 50 tỉ kWh. C/ 60 tỉ kWh. Câu 6: Năm 2000 Tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng gần A/ 11,6 triệu ha. B/ 11,7 triệu ha. C/ 11,8 triệu ha. D/ 11,9 triệu ha. Câu7: Nghành công nghiệp nào sau chủ yếu tập trung ở Quảng ninh? A/ Khai thác than. B/ Khai thác dầu mỏ. C/ Công nghiệp vật liệu xây dựng. D/ Công nghiệp chế biến lương thực phẩm. Câu 8: Nước ta hiện nay có bao nhiêu loại hình vận tải? A/3. B/ 4. C/5. D/6 Câu 9: Tổng chiều dài đường sắt nước ta dài A/ 2 631km. B/ 2 632km. C/ 2 634km. D/ 2635km. Câu 10: Trong các nghành công nghiệp dưới đây nghành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A/ Vật liệu xây dựng. B/ Khai thác nhiên liệu. C/ Chế biến lương thực thực phẩm. D/ Hóa chất. Câu 11: Nước ta có điều thuận lợi để phát triển loại cây trồng chủ yếu nào sau đây? A/ Nhiết đới. B/ Cận nhiệt đới. c/ Ôn đới. D/ Cận ôn đới. Câu12:Hiện nay ở nước ta diện tích đất nông nghiệp khoảng bao nhiêu? A/ Hơn 6 triệu ha. B/ Hơn 7 triệu ha. C/ hơn 8 triệu ha. D/ Hơn 9 triệu ha. B/ PHẦN TỰ LUẬN (7.0đ) . Câu 1(2,5điểm) Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố Nông Nghiệp. Câu 2(1,5 điểm) Phân tích vai trò của nghành bưu chính viễn thông. Câu 3(3.0 điểm):Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2002 ( đơn vị: %) Các thành phần kinh tế Tỉ lê (%) Kinh tế nhà nước 38,4
  6. Cả nước 47,9 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 Tổng cộng 100 c) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP các thành phần kinh tế của nước ta năm 2002. d) Nêu nhận xét. BÀI LÀM: