Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

doc 7 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II LỚP 1 NĂM HỌC 2020- 2021. MÔN: TOÁN Câu 1: (1 điểm) M1 a. Viết các số: Tám mươi sáu : .; Hai mươi lăm: b. Đọc số: 98: ; 35: Câu 2 : (1 điểm) M1: Viết vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ .giờ. Đồng hồ chỉ . giờ. Câu 3: (1 điểm) M1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 33 15 – 5 = 14 30 + 10 = 30 99 – 9 = 90 Câu 4: (1 điểm) M2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 98, 73, 56, 12 B. 56, 73, 98, 12 C. 12, 56, 73, 98 Câu 5: (1 điểm) M2: Trong các số 10, 30, 90, 60 số tròn chục bé nhất là: A. 60 B. 30 C. 10 D. 90
  2. Câu 6: (1 điểm) M2: Viết đúng tên mỗi hình sau: Hình Hình Câu 7 : (1 điểm) M2: Nối hai phép tính có cùng kết quả. 20 + 60 10 + 17 8 + 1 30 + 50 9 43 - 3 Câu 8: (1 điểm) M2: Đặt tính rồi tính: 27 – 14 69 – 6 53 + 2 43 + 44 Câu 9: (1 điểm) M3 Minh có 25 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Minh 2 chục nhãn vở. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Phép tính: Trả lời: Minh có tất cả . nhãn vở. Câu 10: (1 điểm) M3: Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: Bố bạn Nam đi công tác một tuần và 2 ngày. Hỏi bố bạn Nam đi công tác bao nhiêu ngày? Trả lời: CM duyệt Khối duyệt Người ra đề
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1: (1 điểm) M1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. Viết các số sau: Tám mươi sáu : 86; Hai mươi lăm: 25 b. Đọc các số sau: 98: Chín mươi tám 35: Ba mươi lăm Câu 2 : (1 điểm) M1: Đồng hồ chỉ 3 giờ. Câu 3: (1 điểm) M1: Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 22 + 11 = 33 Đ 15 – 5 = 14 S 30 + 10 = 30 S 99 – 9 = 90 Đ Câu 4: (1 điểm) M2: Thứ tự từ bé đến lớn là: C. 12, 56, 73, 98 Câu 5: (1 điểm) M2: Số tròn chục bé nhất là: C. 10 Câu 6: (1 điểm) M2: Viết đúng tên mỗi hình 0,5 điểm Hình tròn Hình tam giác
  4. Câu 7: (1 điểm) M2: Nối đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm 20 + 60 10 + 17 8 + 1 30 + 50 43 - 3 9 Câu 8: (1 điểm) M2 Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 27 – 14 69 – 6 53 + 2 43 + 44 27 69 53 43 14 6 2 44 13 63 55 87 Câu 9: (1 điểm) M2 Viết đúng phép tính được 0,75 điểm, điền đúng số 45 vào câu trả lời được 0,25 điểm. 25 + 20 = 45 Trả lời: Minh có tất cả 45 nhãn vở. Câu 10: (1 điểm) M3 Trả lời: Bố bạn Nam đi công tác 9 ngày. CM duyệt Khối duyệt Người ra đề
  5. Trường tiểu học Quang Trung Thứ . ngày tháng 5 năm 2021 Họ và tên: Lớp: 1A . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: a. Viết các số sau: Tám mươi sáu : .; Hai mươi lăm: b. Đọc các số sau: 98: ; 35: Câu 2 : Viết vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ .giờ. Đồng hồ chỉ . giờ. Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 33 15 – 5 = 14 30 + 10 = 30 99 – 9 = 90 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 98, 73, 56, 12 B. 56, 73, 98, 12 C. 12, 56, 73, 98
  6. Câu 5: Trong các số 10, 30, 90, 60 số tròn chục bé nhất là: A. 60 B. 30 C. 10 D. 90 Câu 6: Viết đúng tên mỗi hình sau: Hình Hình Câu 7: Nối hai phép tính có cùng kết quả. 20 + 60 10 + 17 8 + 1 30 + 50 9 43 - 3 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 27 – 14 69 – 6 53 + 2 43 + 44 Câu 9: Minh có 25 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Minh 2 chục nhãn vở. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Phép tính: Trả lời: Minh có tất cả . nhãn vở. Câu 10: Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: Bố bạn Nam đi công tác một tuần và 2 ngày. Hỏi bố bạn Nam đi công tác bao nhiêu ngày? Trả lời :