Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 59 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 59 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_9_tiet_59_ppct_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 59 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

  1. PGD & ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 59 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 1 I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho phương trình x2 + 3x + 1 = 0 , khi ®ó tæng c¸c nghiÖm b»ng: A. 3 ; B. - 3 ; C. 1; D. -1 Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng : A. 4; B. 1; C . 1 ; D. 1 4 2 Câu 3: Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6 Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0 ; C. 3x2 + x + 2 = 0 ; D. x2 + x – 1 = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. x2 + 3x = 0 ; B. 3x + 3 = 0; 1 C. x4 + 2x + 7 = 0; D. x 4 0 x2 1 Câu 6: Đồ thị hàm số y= x2 đi qua điểm nào trong các điểm : 2 1 1 A. (0 ; ); B. ( 1; 2 ); C. ( 1; ); D. (0; 0) 2 4 II/.TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1(2 điểm): Gi¶i ph­¬ng tr×nh: a) 3x 2 14x 8 0 b) 2 2 x 2 4x 2 2 0 Bài 2(3 điểm): Cho phương trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 6 = 0 (1) , (m là tham số) a) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1. 2 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 16 Bài 3 (2 điểm): Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx - m2 + 2m + 2 a) Với m = 1. Hãy xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P). b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho |x1 - x2| = 2
  2. PGD & ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 59 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 2 I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0 , khi ®ó tæng c¸c nghiÖm b»ng: A. 3; B. - 3; C. 1; D. -1 Câu 2: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 2 ; -1) . Khi đó giá trị của a bằng : 1 1 A. 4; B. 1; C . ; D. 4 4 Câu 3: Phương trình x2 - 7x - 8 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1 ; x2 = 8. ; B. x1 = -1 ; x2 = 8. ; C. x1 = -1 ; x2 = -8 D. x1 = 1 ; x2 = -8 Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. -4x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 2x2 + x – 1 = 0 ; C. 3x2 + x - 2 = 0 ; D. 2x2 + x + 1 = 0 Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. x + 3x = 0; B. 3x2 + 3 = 0; 1 C. x4 + 2x + 7 = 0 ; D. x 4 0 x2 1 Câu 6: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm nào trong các điểm : 2 A. (-2 ; 2); B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1 ) ; D. (0; -1) 4 II/.TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1(2 điểm): Gi¶i ph­¬ng tr×nh: a) 16x2 10x 1 0 b) 5 2 x2 5 2 x 10 0 Bài 2(3 điểm): Cho phương trình : x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3m + 2 = 0 (1) , (m là tham số) a) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 0. 2 2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 12 Bài 3 (2 điểm): Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx + m + 1 a) Với m = 2. Hãy xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P). b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho |x1 - x2| = 3
  3. PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 59 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: ĐỀ 1 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM 3Đ I. TRẮC NGHIỆM - Mỗi ý đúng 0,5đ - Mỗi ý đúng 0,5đ 1. B 2. C 3. A 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. D 4. D 5. B 6. A II. TỰ LUẬN 7Đ II. TỰ LUẬN a) - 3x2 + 14x - 8 = 0 a) - 16x2 + 10x - 1 = 0 2 1đ 1 Giải đúng nghiệm: x = 4; x = Giải đúng nghiệm: x = 1/2; x = 3 8 Bài 1 b) 2 2 x 2 4x 2 2 0 b) 5 2 x2 5 2 x 10 0 Nhẩm nghiệm đúng: Nhẩm nghiệm đúng: x = -1 1đ x = 1 x = -3 - 2 2 50 10 2 x = 23 PT: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 6 = 0 (1) PT: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 6 = 0 (1) a) Thay x = 1 vào PT có: a) Thay x = 1 vào PT có: m2 - 2m - 3 = 0 1đ m2 + 3m + 2 = 0 => m = -1; m = 3 => m = -1; m = -2 b) +) Tìm đk để PT (1) có hai b) +) Tìm đk để PT (1) có hai Bài 2 nghiệm phân biệt: 0,25đ nghiệm phân biệt: ' = -2m + 7 > 0 m 0 m 0 m > - 1 ' = (m + 2)2 > 0 m ≠ - 2 x1 x 2 x1 x 2 +) 2 +) 2 2 0,5đ 2 x1 x2 4x1x2 4 x1 x2 4x1x2 4 Thay Viet có PT: 8m + 4 = 0 Thay Viet có PT: m2 + 4m - 5 = 0 => m = -1/2 (TM) => m = 1 (TM) hoặc m = -5 (TM) +) Kết luận: 0,25đ +) Kết luận: