Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 5220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_9_tiet_46_ppct_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số 9 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

  1. PGD & ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 46 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn chữ cái trước đáp án đúng. 1. Cho phương trình: 5x - 2y = 2.Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình? 7 7 2 2 A. 1; B. 1; C. ;0 D. ;0 2 2 5 5 2. Nghiệm tổng quát của phương trình: x - y = - 5 là: x R x R x 5 y x 5 y A. B. C. D. y x 5 y x 5 y R y R 4x 6y 8 3. Nhận xét về số nghiệm của hệ phương trình sau: 2x 3y 4 A. Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Có 2 nghiệm. 3x y 5 4. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: y 2x 5 A. (2; 1) B. (2; -1) C. (1; 2) D. (-1; 2) 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: 2 3 A. x 2y 2 1 B. 5 x y C. 0x + 3y = -8 D. -3x + 5 = 2y 2x y 5 6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất mx y 2 A. m = 2 B. m ≠ 2 C. m ≠ - 2 D. m = -2 II. TỰ LUẬN (7 điểm): 1. Bài 1: Giải các hệ phương trình sau (3đ) 4x 5y 3 3 x y 2 x 1 4 a) b) x 3y 5 x y 3 x 1 5 2. Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (3đ) Hai vòi cùng chảy vào bể không có nước thì sau 1 giờ 20 phút thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 10 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy trong 12 phút thì sẽ đầy được 5 bể. Hỏi nếu chảy riêng, mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu. 12 3. Bài 3 (1đ): Tìm tất cả các số nguyên m để hệ sau có nghiệm (x; y) duy nhất với x; y đều là số nguyên: mx y 3 4x my m 4
  2. PGD & ĐT GIA LÂMĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 46 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2016 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn chữ cái trước đáp án đúng. 1. Cho phương trình: -2x + 7y = 1.Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. (1; - 3) B. (1; 3) C. (-3; 1) D. (3; 1) 2. Nghiệm tổng quát của phương trình: x + y = 7 là: x R x R x y 7 x y 7 A. B. C. D. y x 7 y x 7 y R y R 3x y 1 3. Nhận xét về số nghiệm của hệ phương trình sau: 3x 2 y A. Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Có 2 nghiệm. x y 2 4. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: 2x 3y 9 A. (3; 5) B. (5; 3) C. (-5; -3) D. (-3; - 5) 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 0x 2y 1 B. x 2 2y 10 1 3 C. 3y - 10 = 9x D. 7 x y mx y 4 6. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm 3x y 7 A. m = 3 B. m ≠ 3 C. m ≠ - 3 D. m = - 3 II. TỰ LUẬN (7 điểm): 1. Bài 1: Giải các hệ phương trình sau (3đ) 3x 4y 11 x 3 2 x y 2 a) b) x 3y 5 2 x 3 x y 4 2. Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (3đ) Hai vòi cùng chảy vào bể không có nước thì sau 1 giờ 30 phút thì đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy trong 20 phút thì sẽ đầy được 1 bể. Hỏi nếu chảy riêng, mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu. 5 3. Bài 3 (1đ): Tìm tất cả các số nguyên m để hệ sau có nghiệm (x; y) duy nhất với x; y đều là số nguyên: x my 3 mx 4y m 4
  3. PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA: ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 18 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ 1. B,D 2. A 3. C 1. D 2. B,C 3. B 3 4. B 5. C,D 6. C 4. A 5. AC 6. D Mỗi câu 1 điểm; câu nào 2 đáp án: Mỗi câu 1 điểm; câu nào 2 đáp án: mỗi đáp án 0,25 mỗi đáp án 0,25 II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1: Bài 1: a) Giải đúng (x;y)=(2; -1) a) Giải đúng (x;y)=(1;2) b) +) đk: x ≥ -1 0,25 b) +) đk: x ≥ -3 0,25 0,25 x y 2 x 3 2 Tính đúng 0,5 Tính đúng 0,5 0,5 x 1 1 x y 0 +) Tính đúng x, y và kết luận 0,25 +) Tính đúng x, y và kết luận 0,25 0,25 Bài 2: Bài 2: + Gọi và đặt đk + Gọi và đặt đk 0,25 + Biểu diễn các đại lượng khác và ra + Biểu diễn các đại lượng khác và ra PT1 PT1 0,5 + Biểu diễn các đại lượng và ra PT 2 + Biểu diễn các đại lượng và ra PT 2 0,5 + Giải hệ + Giải hệ 0,5 + KL: + KL: 0,25 Bài 3: Bài 3: + ĐK có nghiệm duy nhất 0,25 + ĐK có nghiệm duy nhất 0,25 + Tìm đc nghiệm tổng quát 0,25 + Tìm đc nghiệm tổng quát 0,25 + Tìm x nguyên, y nguyên và KL 0,5 + Tìm x nguyên, y nguyên và KL 0,5