Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_2021_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II LỚP 2A2 Năm học 2020 – 2021 Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học và phép tính: Số 2 1 1 1 1 1 7 Cộng, trừ không nhớ (có câu nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi Câu 1,3 4 6 7 8 10 7 các bảng tính đã học. số Số 2 1 1 1 1 1 7 điểm 2. Đại lượng và đo đại Số 1 1 lượng: mét, ki- lô- mét; mi câu – li – mét; đề - xi - mét; lít; ki - lô - gam; ngày; giờ; Câu 2 1 phút số Số 1 1 điểm 3. Yếu tố hình học: hình Số 1 1 tam giác; chu vi hình tam câu giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường Câu 5 1 gấp khúc số Số 1 1 điểm 4. Giải bài toán đơn về Số 1 1 phép cộng, phép trừ, phép câu nhân, phép chia Câu 9 1 số Số 1 1 điểm Tổng số câu 03 03 03 01 10 Tổng số điểm 3 3 3 01 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Duyệt của BGH: Duyệt khối trưởng An lạc, ngày 07/05/2021 Người lập: Đinh Thị Thủy Bùi Thị Tuyết Sen
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 A2 Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm). -Số liền sau của số 767 là A.777 B.768 C. 868 D. 765 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm). -Kết quả của phép tính 45dm + 15dm= A. 50dm B. 70dm C. 80dm D. 60dm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm). Kết quả của phép tính 5 x 6 là : A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 4 : 28 + 2 - 20 = Kết quả của phép tính là:(1 điểm) A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác? (1điểm). A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1điểm). Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB=5, AC =7, BC=8 A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 7 : Tính nhẫm (1điểm). 3 x 6 = 35 : 5 = 4 x 8 = 24 : 4 = Câu 8: Đặt tính rồi tính (1điểm). a.356 +213 b.543 +215 c.768 – 237 d.827 -514 Câu 9 ( 1 điểm): Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Câu 10 : ( 1 điểm) Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số. Duyệt của BGH. Duyệt của KT An Lạc, ngày 07/05/2021 Người ra đề: Bùi Thị Tuyết Sen
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Thứ ngày tháng 05 năm 2021 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2A 2 Họ và tên: Năm học: 2020 – 2021 Lớp: 2A 2 Môn: Toán Trường: TH Nguyễn Trãi Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của cô giáo : . . . Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất . -Số liền sau của số 767 là A.777 B.768 C. 868 D. 765 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất . -Kết quả của phép tính 45dm + 15dm= A. 50dm B. 70dm C. 80dm D. 60dm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất . Kết quả của phép tính 5 x 6 là : A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 4 : 28 + 2 - 20 = Kết quả của phép tính là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác? . A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất . Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB=5, AC =7, BC=8 A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
- Câu 7 : Tính nhẫm . 3 x 6 = 35 : 5 = 4 x 8 = 24 : 4 = Câu 8: Đặt tính rồi tính . a.356 +213 b.543 +215 c.768 – 237 d.827 -514 Câu 9 : Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 10 : Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số. Bài giải
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1. (1 điểm ) B Câu 2. (1 điểm)D Câu 3: (1 điểm) B Câu 4. (1 điểm) A Câu 5. ( 1 điểm) A Câu 6. ( 1 điểm) D Câu 7 : (1điểm).mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 3 x 6 = 18 35 : 5 = 7 4 x 8 = 32 24 : 4 = 6 Câu 8: (1điểm). mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) a.356 +213 b.543 +215 c.768 – 237 d.827 -514 356 543 768 827 +213 +215 - 237 - 514 569 758 531 313 Câu 9: (1điểm). Bài giải Đội Hai trồng được số cây là:: (0,25 điểm) 350 – 140 = 210 (cây)(0,5 điểm) Đáp số : 210 cây(0,25 điểm) Câu 10: (1điểm). Bài giải Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Số bé nhất có ba chữ số là: 100 Tổng hai số là: 900 + 100 = 1000 Đáp số: 1000 Duyệt của BGH. Duyệt của KT An Lạc, ngày 07/05/2021 Người lập: Bùi Thị Tuyết Sen Đinh Thị Thủy