Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học An Thái Đông
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 5 NĂM HỌC: 2017 -P 2018 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 2 2 1 4 1 Số học: Số tự nhiên, phân Câu số 1,2 9 số,số thập phân và các phép 4,8 tính với chúng Số điểm 2.0 2.0 1.0 4.0 1.0 Số câu 1 2 3 Đại lượng và đo đại lượng: Câu số 3,6 Độ dài, khối lượng, diện tích, 7 thời gian, thể tích Số điểm 1.0 2.0 3.0 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Câu số 5 Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số điểm 1.0 1.0 Số câu 1 1 Giải toán có lời văn: Giải bài toán về chuyển động Câu số đều; Tính diện tích hình 10 thang. Số điểm 1.0 1.0 Số câu 2 3 3 2 8 2 Tổng 3. Số điểm 2.0 0 3.0 2.0 8.0 2.0
- TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Lớp Năm MÔN: TOÁN - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: 14/5/2018 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Giám thị 1: Giám thị 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (câu 1- câu 6); các câu còn lại làm theo yêu cầu: Câu 1: a/ Chữ số 9 trong số 50,914 có giá trị là: A. 9 B9 . C. 900 100 10 b/ Trong các phân số sau: 3 ; 3 ; 3 thì phân số thập phân là: 20 100 200 A. 3 B. 3 C. 3 20 100 200 3 Câu 2: Hỗn số 165 được viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 165,03 B. 165,3 C. 165,003 Câu 3: Bạn Sơn vẽ khu vườn hình chữ nhật của nhà mình trên giấy theo tỉ lệ bản đồ 1 . Bạn Sơn vẽ chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Vậy diện tích thực tế của khu 1000 vườn nhà Sơn là: A. 1200 dm2 B. 1200 m2 C. 120 dm2 Câu 4: Một thỏi sắt cân nặng 30 kg, người ta cắt 1 khối lượng thỏi sắt đó . Thỏi sắt 4 còn lại nặng là: A. 22205 g B. 22502 g C. 22500 g Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 3 cm. Nếu gấp cạnh hình lập phương đó lên 2 lần thì thể tích gấp lên số lần là: A. 3 lần B. 9 lần C. 8 lần Câu 6: Một ca nô đi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/giờ. Ca nô đến bến B lúc 9 giờ kém 10 phút. Biết quãng đường từ A đến B dài 45 km. Vậy ca nô xuất phát lúc: A. 7 giờ 02 phút B. 7 giờ kém 20 phút C. 7 giờ 20 phút
- Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. 2 kg 235 g = 2,235 kg ÿ B. 3 ha 4 m2 98,76 m3 ÿ Câu 8: Nối yêu cầu ở cột A với kết quả phù hợp ở cột B A B a) Tỉ số phần trăm của 36 và 48 là 500 b) 60% của một số là 300. Vậy số đó là: 40m2 c) Tìm 25% của 160m3 là 40m3 d) Diện tích phòng học rộng khoảng: 75% Câu 9: a/ Tìm y, biết y - 35,06 = 21,45 : 3,3 b/ Tính 3,75 giờ x 5 19 phút 21 giây : 9 Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 4200 m 2, đáy lớn dài hơn đáy bé 4 m. Nếu tăng đáy bé thêm 25 m và giữ nguyên đáy lớn thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 750 m2. Tính độ dài mỗi cạnh đáy thửa ruộng hình thang?
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Câu Đáp án Biểu điểm 9 3 1 điểm. Đúng mỗi 1 a/ B . b/ C 10 100 ý ghi 0,25 điểm B. 165,3 1 điểm 2 3 B. 1200 m2 1 điểm 4 C. 22 500 g 1 điểm 5 C. 8 lần 1 điểm 6 C. 7 giờ 20 phút 1 điểm A. 2 kg 235g = 2,235 kg Đ 1 điểm. Đúng nhận B. 3 ha 4 m2 98,76 m3 S điểm Ý a) nối với 75 % 1 điểm. Nối đúng Ý b) nối với 500 kết quả mỗi câu 8 Ý c) nối với 40m3 ghi 0,25 điểm Ý d) nối với 40m2 a/ Tìm y, biết ( 0,5 điểm) 0,5 điểm. Nếu sai y – 35,06 = 21,45 : 3,3 phương pháp mà y – 35,06 = 6,5 (0,25đ) đúng kết quả y = 6,5 + 35,06 không ghi điểm y = 41,56 (0,25đ) thành phần và cả bài. b/ Tính (0,5 điểm) 0,5 điểm. Đ/V phép chia khi HS 9 3,75 giờ 19 phút 21 giây 9 đặt và tính đúng x 5 1 phút = 60 giây 2 phút 9 giây lần chia thứ nhất 81 giây ghi 0,125 điểm, 18,75 giờ (0,125 đ) 0 đúng lần chia thứ = 18 giờ 45 phút hai 0,25 điểm. Sai (0,125 đ) lần chia đầu tiên không ghi điểm cả bài. Bài giải 1 điểm Khi tăng đáy bé thêm 25 m, giữ nguyên đáy lớn. Vậy diện - Sai 1 lời giải tích tăng thêm là hình tam giác. Chiều cao của hình tam giác không trừ điểm. tăng thêm cũng là chiều cao của hình thang. (0,125đ) Sai 2 lời giải trở 10 Chiều cao thửa ruộng hình thang là: lên trừ 0,25 điểm. (750 x 2): 25 = 60 (m) (0,125 đ) - Sai hoặc thiếu 1 Tổng độ dài hai đáy thửa ruộng hình thang là: đơn vị không trừ (4200 x 2) : 60 = 140 (m) (0,125đ) điểm. Sai hoặc thiếu 2 đơn vị trở
- Đáy lớn thửa ruộng hình thang là: lên trừ 0,25 điểm. (140 + 4) : 2 = 72 (m) (0,25 đ) - Sai lời giải và sai Đáy bé thửa ruộng hình thang là: cả đơn vị trừ 0,25 140 - 72 = 68 (m) (0,25đ) điểm. Hoặc (140 - 4): 2 = 68 Đáp số: Đáy bé: 68m; (0,125 đ) Đáy lớn: 72 m