Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (1,0 điểm ) a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 Câu 2. Số 54175 đọc là: (0,5 điểm ) A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 3 :a)12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (1,0 điểm) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm b)1 kg 5 g = g Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 1005 g B. 105g C. 15g D.10005g Câu 4: a) Thứ hai tuần này là ngày 26 vậy thứ hai tuần trước là ngày (1,0 điểm ) A.19 B.18 C.16 D.17 b) Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A.8000đồng B.3000 đồng C.15000 đồng D.18000 đồng Câu 5. (Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là : 0,5 điểm ) A. 32493 B.39432 C. 33492 D 34293 Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: ( 1,0 điểm) A. 36 cm2 B. 48 cm2 C.30 cm2 D. 40 cm2 Câu 7:a) Số lẻ bé nhất có năm chữ số là : (1,0điểm ) A.10003 B.10101 C.10005 D 10001 b) Số Chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 99888 B.99998 C.99908 C . 99990
- Câu 8. Diện tích một hình vuông là 36 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (1điểm) A. 3 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 36 cm PHẦN II:TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 9. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 21628 x 3 15250 : 5 Câu 10: (2,0 điểm). Một người đi ô tô trong 3 giờ đi được 180 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
- Trường TH Nguyễn Viết Xuân Thứ ngày tháng 7 năm 2020 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp:3A Năm học: 2019 – 2020 MÔN: Toán - LỚP 3 (Thời gian 40 phút ) Điểm Nhận xét của giáo viên A/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (1,0 điểm) a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 Câu 2. Số 54 175 đọc là: (0,5 điểm ) A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 3:a)12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (1,0 điểm) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm b)1 kg 5 g = g Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 1005 g B. 105g C. 15g D.10005g Câu 4: a) Thứ hai tuần này là ngày 26 vậy thứ hai tuần trước là ngày (1,0điểm) A.19 B.18 C.16 D.17 b) Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A.8000đồng B.3000 đồng C.15000 đồng D.18000 đồng Câu 5. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:(0,5 điểm) B. 32493 B.39432 C. 33492 D 34293
- Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: (1,0 điểm).) A. 36 cm2 B. 48 cm2 C.30 cm2 D. 40 cm2 Câu 7:a) Số lẻ bé nhất có năm chữ số là : (1,0điểm) A.10005 B.10003 C.10011 D 10001 b) Số Chẵn lớn nhất có năm chữ số là: A. 99888 B.99998 C.99908 C . 99996 Câu 8. Diện tích một hình vuông là 36 cm2. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (1điểm) A. 3 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 36 cm B/PHẦN II:TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 9. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 21628 x 3 15250 : 5 Câu 10: (2,0 điểm). Một người đi ô tô trong 3 giờ đi được 180 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Mức 2 Mức 4 Mức 1 Mức 3 TỔNG Số câu Thông VD sáng Mạch kiến thức, Nhận biết Vận dụng tạo và số hiểu kĩ năng điểm TNK TN TN TN TN TL TL TL TL TL Q KQ KQ KQ KQ 4 1 Số học: Tìm số liền Số câu 2 1 1 1 sau.Tính giá trị của 3,0 1.0 1,5 0,5 1,0 1,0 biểu thức cộng trừ Số điểm nhân chia số có năm Câu số chữ số 1,2 5 9 7 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng: - chuyển đổi 1,0 1,0 2.0 đơn vị đo, đơn vị Số điểm Câu số tiền Việt Nam 3 4 1 Số câu 1 2 Yếu tố hình học: 1.0 2,0 1,0 hình chữ nhật, hình Số điểm vuông Câu số 6 8 Giải bài toán bằng Số câu 1 1 hai phép tính liên 2,0 2,0 Số điểm quan đến rút về đơn Câu số 10 vị 2 1 8 2 Tổng 3 1 2 1 2,5 1,5 1,0 2,0 2,0 7,0 3,0 1,0
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Số bài Bài1 Bài 2 Bài 3 Bài4 Bài5 Bài 6 Bài7 Bài 8 (1điểm (0,5điểm (1,0điểm) (1điểm) (0,5điểm (1điểm (1điểm (1điểm ) Đáp A C C A A A, C C B D C án đúng PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Bài 9: yêu cầu hs đặt tính rồi tính 21628 X 3 = 64884(0,5đ) 15205 : 5 = 3041(5đ) Bài 10 : 2 điểm Bài giải: Trong một giờ ô tô đi được số ki lô mét là: 180 : 3 = 60 ( km) \ Trong năm giờ ô tô đi được số ki lô mét là: 60 X 5 = 300km Đáp số: 300 km