Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2018 - 2019 Môn : Toán – Lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số học Số câu 3 2 1 1 6 1 Số và phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi Số điểm 2 2 1 1 5 1 1000 1,2, Câu số 5 3,7 9 8 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Bảng đơn vị đo độ dài, gam. Xem đồng Số điểm 1 1 hồ. Câu số 4 Yếu tố hình học Số câu 1 1 góc vuông, góc không vuông hình chữ nhật, hình Số điểm 1 1 vuông. Câu số 6 Số câu 1 1 Giải toán Bài toán giải bằng hai phép tính. Số điểm 2 2 Câu số 10 Số câu 4 2 1 1 1 1 10 Tổng Số điểm 3 2 1 1 2 1 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học : 2018 – 2019 Môn : Toán – Lớp 3 I.Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. A Câu 6. C Câu 7. D Câu 8. B II. Bài tập: Câu 9 : (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm Câu 10 : (2 điểm) Bài giải Số bóng đèn cửa hàng đã bán là: (0,25đ) 91: 7 = 13 (bóng đèn) (0,5đ) Số bóng đèn cửa hàng còn lại là: (0,25đ) 91 – 13 = 78 (bóng đèn) (0,5đ) Đáp số: 78 bóng đèn. (0,5đ) Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên cho điểm tùy từng trường hợp.
- Trường Tiểu học Ama Jhao KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 3 . NĂM HỌC: 2018 – 2019 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp: 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (M1 - 0,5 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 987 B. 897 C. 999 D. 998 Câu 2: (M1 - 1 điểm) Kết quả của phép tính 804 : 4 là A. 21 B. 201 C. 20 D. 200 Câu 3: (M2 - 1 điểm) Giá trị của biểu thức 26 + 10 : 2 là: A. 18 B. 31 C. 13 D. 30 Câu 4: (M1 - 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 2 giờ B. 10 giờ C. 2 giờ kém 10 phút D. 1 giờ kém 10 phút Câu 5: (M1 - 0,5 điểm) x : 2 = 36. Vậy x là: A. 72 B. 38 C. 34 D. 18 Câu 6: (M3 - 1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Câu 7: (M2 - 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: gấp 5 lần giảm 6 lần 30 A. 35 24 B. 6 24 15 5 C. 0 D. 6 5 Câu 8: (M4 - 1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (125 + 5) x 6 : (141 – 139) A. 130 B. 390 C. 780 D. 125
- II. Phần tự luận: Câu 9: (M2 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 305 + 267 963 - 235 290 x 3 824 : 2 1 Câu 10: (M3 - 2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. 7 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn? Bài giải: