Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_lop_9_nam_hoc_2022_2023_so.docx
ĐA_Địa 9_KTCK1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lý – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Khách sạn, nhà hàng.B. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng. C. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.D. Tài chính và tín dụng. Câu 2. Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. 4 vạn di tích.B. Nhiều di sản hóa vật thể và phi vật thể thế giới. C. Lễ hội diễn ra quanh năm.D. Hơn 30 vườn quốc gia. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích lớn nhất nước ta.B. Có 15 tỉnh. C. Số dân lớn nhất nước ta.D. Gồm hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc. Câu 4. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. chè. B. cà phê.C. mía. D. lạc. Câu 5. Nhờ có điều kiện thuận lợi nào sau đây mà ngành công nghiệp năng lượng (nhiệt điện và thủy điện) của Trung du và Miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh? A. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. B. Nguồn thủy năng và khí hậu có mùa đông lạnh. C. Nguồn than phong phú và nhiều diện tích đất feralit phát triển trên đá vôi. D. Hệ thống sông ngòi phát triển và khoáng sản phong phú. Câu 6. Các thành phố nào sau đây là những trung tâm kinh tế quan trọng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ: A. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Điện Biên Phủ. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Cao Bằng. D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Bắc Giang. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (tạ/ha) Năm 2000 2005 2014 2020 Vùng Đồng bằng sông Hồng 55,2 54,4 60,7 57,1 Cả nước 42,4 48,9 57,6 51,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, em hãy: a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước thời kỳ 2000-2020. b) Nhận xét năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước thời kỳ trên. Câu 8. (3,0 điểm) a) Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng? b) Trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ có những sự khác biệt như thế nào? Hết