Đề kiểm tra chương II - Tiết 68 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 4 trang thienle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II - Tiết 68 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_ii_tiet_68_mon_so_hoc_lop_6_truong_thcs_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương II - Tiết 68 môn Số học lớp 6 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - TIẾT 68 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 Họ tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 6 ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. –(–4) = 4 B.–(–4)=–4 C. |–4| = –4 D.–|–4|=4 Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây? A. –42 B. 8 C. –4 D. 4 Câu 3. Bội của 5 là: A. 1; 5; 10 ;15  B . 0; 5; 10 ;  c. 0; 5; 10 ; 15  D . 0; 5; 10 ; 15 ;  Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5 B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5 C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5 D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5). Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương. B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm. C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm. D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a. Câu 6. Số x mà –6 < –3 + x < –4 là: A. –4 B. –3 C. –2 D. –1. Câu 7. Ước của 6 là: A. 1; 2; 3; 6 B . 1, 3; 6 C . 0; 1; 2; 3; 6 D . 1; 2; 3; 6 ,  Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét? A. 2 C. 20 B. 4 D. 40 A B C II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm) Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4. a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần b) Tính tích năm số nguyên đã cho. Câu 2:(2,5 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể): a. 1765 – (391 + 1765) + (-2016 + 391) b. (-125). 8. (-2)2. 2016. (-25) c. 24. (–63) – 24. 37 d. -35 + 35. (–78) – 35. 21 Câu 3:(2,5 điểm) Tìm x biết a. 5x + 27 = 12 b. 2x - 12 = 3x - 15 c. (x - 2001) (2x + 2016) = 0 d. x 5 .3 2 10 Câu 4: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho: a) 4n – 3 chia hết cho n – 2. b) n+2 là ước của n2+3n-1
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - TIẾT 68 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 Họ tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 6 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. –(–5) = –5 B.–(–5)= 5 C. |–5| = –5 D.–|–5|= 5 Câu 2. Bội của 7 là: A. 1; 7; 14; 21;  B . 0; 7; 14;  C . 0; 7; 14; 21;  D . 0; 7; 14; 21 Câu 3. Giá trị của biểu thức –15 – (–27) + (–3) bằng số nào sau đây? A. –15 B. –45 C. 9 D. –9 Câu 4. Số x mà –7 < –3 + x < –5 là: A. –4 B. –3 C. –2 D. –1. Câu 5. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? A. (5 + 2) . 6 = (2 + 5) . 6 B. (5 . 2) . 6 = 2 . (5 . 6). C. (5. 2) + 6 = (2. 5) + 6 D. 5.(2 + 6) = 5. 2 + 5. 6 Câu 6. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương. B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm. C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm. D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a. Câu 7. Ước của 8 là: A. 1; 2; 4 B . 0; 1, 2; 4; 8 C . 1; 2; 4; 8 D . 1; 2; 4; 8 Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 13km/h và –12km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét? A. 1 C. 20 B. 25 D. 50 A B C II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm) Cho các số nguyên –4; |–25|; –5; 17; 2. a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần b) Tính tích năm số nguyên đã cho. Câu 2:(2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 1765 + (391 - 1765) - (-2016 + 391) b. (-25). 4. (-2)3. 2016. 125 c. 27. (–74) – 27. 26 d. 42. (–67) – 42. 32 + (–42) Câu 3:(2,5 điểm) Tìm x biết a. 7x + 29 = 15 b. 4x + 12 = 3x- 21 c. (x + 2015) (3x - 2016) = 0 d. x 9.4 2 10 Câu 4:. (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho a) 4n – 5 chia hết cho n – 3. b) n+1 là ước của n2+3n-3.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ CHƯƠNG II - TIẾT 68 ĐỀ 1 MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.A 2.C 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.D II. Tự luận: (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Sắp xếp: –25 x=-3 0,75 b) 2x - 12 = 3x - 15=> x=3 0,75 c) (x - 2001) (2x + 2016) = 0=> x=2001 hoặc x=-1008 0,5 d)x 5 .3 2 10 => x=-1 hoặc x=-9 0,5 4 a) 4n – 3 chia hết cho n – 2. 0,25 => 4.(n-2)+5 chia hết cho n – 2 => 5 chia hết cho n-3 0,25 Tìm được n. 2 b) n+2 là ước của n +3n-1 0,25 Ta có: n2+3n-1= (n+1).(n+2) -3 chia hết cho n+2 => -3 chia hết cho n+2 0.25 => Tìm được n.
  4. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B 7.C 8.D II. Tự luận: (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Sắp xếp: –5 x=-2 0,75 b) 4x + 12 = 3x- 21 => x=-33 0,75 c) (x + 2015) (3x - 2016) = 0 => x=-2015 hoặc x=672 0,5 d)x 9.4 2 10 => x=-6 hoặc x=-12 0,5 4 a) 4n – 5 chia hết cho n – 3. 0,25 => 4.(n-3)+7 chia hết cho n – 3 => 7 chia hết cho n-3 0,25 Tìm được n. 2 b) n+1 là ước của n +3n-3 0,25 Ta có: n2+3n-3= (n+1).(n+2) -5 chia hết cho n+1 => -5 chia hết cho n+1 0.25 => Tìm được n. TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT