Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7

doc 3 trang Thương Thanh 31/07/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 7

  1. BÀI SỐ 1 – HKI Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các câu sau: a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau. d) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Bài 2: (2 điểm) Hãy phát biểu và ghi giả thiết, kết luận của định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau: c a b Bài 3: (3 điểm) Cho hai đường thẳng AB và CD song song với nhau, đường thẳng PQ cắt hai đường thẳng AB và CD lần lượt tại O và I sao cho P· OB 500 . a) Tính góc AOQ b) Tính góc CIP. Bài 4: (3 điểm) Cho hình vẽ bên biết xx’ // yy’, O· Ax 380; OA  OB . Tính góc OBy. x A x ' 380 O x Y’ B Bài 5: (1 điểm) Giành cho lớp A 1 A D d Cho hình vẽ biết µA 470 , Bµ 1330 1 1 1 a) Cmr : d // d’ µ ¶ 0 µ ¶ b) Biết C1 D1 60 . Tính C1, D1 1 1 B 1 C d’ 1 1 a b 1 1
  2. BÀI SỐ 2 – HKI A. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Nếu a là một số hữu tỉ thì A. a cũng là số tự nhiên C. a cũng là số vô tỉ B. a cũng là số nguyên D. a cũng là số thực. Câu 2: (0,5 điểm) Nếu x2 5 thì x bằng: 5 5 A. 25 hoặc -25 B. 5 và 5 C. và D. 10 hoặc -10 2 2 Câu 3: (0,5 điểm) Số 6 2 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C.6 và -6 D. Không có căn bậc hai Câu 4: (0,5 điểm) Nếu 1,5 2x 2,5 thì giá trị của x là: A. 0,5 B. 0,5 và -2 C. 2 và 0,5 D. 2 và -0,5 B. Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể: 15 7 19 15 2 2 3 2 3 a) 1 b)16 : 28 : 34 21 34 7 3 7 5 7 5 2 3 3 3 c) 2 . 0,25 81 : 4 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 3 2 29 2 25 a) x b) 3x 2 4 5 60 36 Bài 3: (2 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội, ba chi đội 7∙, 7B, 7C đã thu được 180 kg giấy vụn. Biết rằng số kg giấy vụn thu được của cả ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 8; 5;7. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được. Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: a c 6a 5b 6c 5d Nếu thì b d 2a 3b 2c 3d
  3. BÀI SỐ 1 – HKII Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (em nào cũng làm được) ghi lại vào bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 4 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 1) Dấu hiệu ở đây là: A. Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh C. Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh B. Thời gian làm bài tập của 30 học sinh D. Cả ba đáp án A, B, C 2) Số các giá trị là: A. 5 B. 7 C. 10 D. 30 3) Số các giá trị khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 4) Bảng tên gọi là: A. Bảng thu thập số liệu C. Bảng số liệu thống kê ban đầu B. Bảng số liệu thống kê D. Bảng tần số 5) Số trung bình cộng: A. Luôn luôn được làm đại diện cho dấu hiệu. B. Thường được làm đại diện cho dấu hiệu. C. Không thể làm đại diện cho dấu hiệu. D. Cả ba đáp án trên đều sai. 6) Mốt của dấu hiệu là: A. Giá trị lớn nhất trong bảng tần số. B. Tần số lớn nhất trong bảng tần số. C. Tần số của giá trị lớn nhất trong bảng “tần số”. D. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”. Bài 2: (7 điểm) Điểm thi học kỳ môn Sinh học của lớp 7A được ghi lại như sau: 7 10 8 4 10 6 5 7 9 9 15 8 8 8 9 7 9 7 9 8 8 7 9 9 9 9 6 8 7 8 10 6 7 10 8 7 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị của dấu hiệu ? b) Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. d) Biết điểm trung bình bài thi HKI môn Sinh học của cả khối 7 là 7,4. Em hãy nêu vài nhận xét về kết quả của học sinh lớp 7A so với toàn khối.