Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 57-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 4 trang thienle22 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 57-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_hinh_hoc_lop_9_bai_kiem_tra_so_2_tiet_57.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 9 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 57-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 9D NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 57-PPCT) Kiểm tra ngày: 25/03/2016 Ma trận đề kiểm tra chương III. Hình học 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Các loại gĩc Nhận biết được, Hiểu được Vận của đường trịn, gĩc nội tiếp cách vận dụng liên hệ giữa ,gĩc tạo bởi dụng định lí được gĩc cung, dây và ttuyến và dây, về số đo cĩ đỉnh gĩc ở tâm nằm ngồi đtrịn. Số câu 2(C3,5) 1(C1) 1(C4) 4 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% 2.Tứ giác nội Nhận biết được Hiểu được cách vận dụng dấu tiếp. Đường trịn tổng số đo hai cách vận dụng hiệu nhận biết tứ ngoại tiêp. gĩc đối diện của định lí về tứ giác nội tiếp, hình Đường trịn nội một tứ giác nội giác nội tiếp. vẽ . vận dụng kquả tiếp đa giác đều. tiếp. đĩ để c/minh các vấn đề khác Số câu 1(C2) 1(C6) 3(Bta, 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ b,c) 7đ Tỉ lệ % 5% 5% 6đ 70% 60% 3.Độ dài đường Vận dụng trịn, cung trịn . Tính được Diện tích hình diện tích trịn . hình trịn. Số câu 1(Btd) 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng sĩ câu 3 2 1 3 1 10 Tổng số điểm 1.5đ 1đ 0,5đ 6đ 1.0 10 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 60% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 57-PPCT) Kiểm tra ngày: 25/03/2016 Đề số 1 : I)Trắc nghiệm(3đ): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Cho hình vẽ. Biết B· OC = 1100. Số đo của cung BnC bằng: A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500 Câu 2 : Cho hình vẽ. Các gĩc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: A. ·ADB và ·AIB . B. ·ACB và ·AIB . C. ·ADB và ·ACB . D. ·ACB và B· AC . Câu 3 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường trịn? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuơng D. Hình bình hành Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết ·AIC = 200. Ta cĩ (sđ »AC - sđ B»D ) bằng : A. 400 B. 200 C. 300 D. 500 Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết x· AB = 450. Ta cĩ số đo cung nhỏ »AbằngB : A. 450 C. 750 B. 600 D. 900 Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và cĩ Â = 800. Vậy số đo Cˆ bằng : A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 II)Tự luận (7đ) Bài tập (7 điểm): Cho đường trịn (O;R) cĩ đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường trịn sao cho AB > AC. Trên tia AC lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuơng gĩc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC ở H. a. Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp. b. Chứng minh PC.PA = PH.PD. c. PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I, C, D thẳng hàng d. Cho ABC = 300, hãy tính diện tích của hình trịn ngoại tiếp tứ giác ACHD theo R.
  3. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 9C NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 57-PPCT) Kiểm tra ngày: 25/03/2016 Đề số 2 : I)Trắc nghiệm(3đ): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Cho hình vẽ. Biết B· OC = 1100. Số đo của cung BmC bằng: A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500 Câu 2 : Cho hình vẽ. Các gĩc nội tiếp cùng chắn cung BC nhỏ là: A. ·ADB và ·AIB . B. ·ACB và ·AIB . C. ·ADB và ·ACB . D. C· DB và B· AC . Câu 3 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường trịn? A. Hình thang cân B. Hình thang C. Hình thang vuơng D. Hình bình hành Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết ·AIC = 300. Ta cĩ (sđ »AC - sđ B»D ) bằng : A. 400 B. 200 C. 300 D. 600 Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết x· AB = 450. Ta cĩ số đo cung lớn »AbằngB : A. 450 C. 2700 B. 600 D. 900 Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và cĩ Â = 700. Vậy số đo Cˆ bằng : A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 II. Phần tự luận ( 7đ ) Cho ABC vuơng tại A ( AB > AC ) đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường trịn đường kính BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường trịn đường kính HC cắt AC tại F. a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b. Chứng minh : AE . AB = AF . AC. c. Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. d. Biết Bµ = 300 , BH = 4cm . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE.
  4. Câu Đáp án Bđiểm I)Trắc I)Trắc nghiệm(3đ): (mỗi đáp án đúng :0,5đ) nghiệm(3đ): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B A A C 3đ a) Vẽ hình đúng: D 1đ A O B C H Bt(7đ) I P Ta cĩ: B· AC = 900 (gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn) 0.5 đ D· AC = 900 (Do kề bù với B· AC ) 0.5 đ a Theo gt DH  BH nên D· HC = 900 0.5 đ Tứ giác ACHD cĩ D· AC + D· HC = 900 900 1800 Nên Tứ giác ACHD nội tiếp được đường trịn đường kính CD . 0.5 đ Xét hai tam giác vuơng PAD và PHC 0.5 đ ˆ ˆ 0 ˆ Cĩ PAD PHC 90 và P chung 0.5 đ b CP PH nên suy ra PAD PHC CP.PA PH.PD (đpcm) PD PA 0.5 đ Tam giác BPD cĩ BH, PA là các đường cao cắt nhau tại C nên C là trực tâm của tam giác DC  BP(1) 0,5 đ Mặt khác: B· IC = 900 (gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn) CI  BP(2) 0,25 đ c Qua một điểm ngồi đường thẳng ta chỉ kẻ được một đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng đã cho. Do đĩ từ (1) và (2) DC  IC . 0,5 đ Vậy D, C, I cùng nằm trên 1 đường thẳng. 0,25 đ * Xét tam giác ACD cĩ: AB = AP (gt), B· AP = 900 nên BAP vuơng cân tại A. ·ABP = 450 ·ABP = 450 hay ·ADC = 450 (cùng phụ ·ABP = 450) 0,25 đ * ABC vuơng tại A cĩ ·ABC = 300 (gt) Nên AC = BC.sin300 = 2R .0,5 = R 0,25 đ AC d * ACD vuơng tại A cĩ ·ADC = 450 Nên CD R 2 0,25 đ sin 450 * Tứ giác ACHD nội tiếp đường trên đường kính CD Diện tích của hình 2 R 2 .R2 0,25 đ trịn ngoại tiếp tứ giác ACHD là: S . (đvdt) 2 2