Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 21-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 4 trang thienle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 21-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_dai_so_lop_8_bai_kiem_tra_so_1_tiet_21_pp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Bài kiểm tra số 1 (tiết 21-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MễN ĐẠI SỐ LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 21-PPCT) Kiểm tra ngày: 2/11/2015 I. Mục tiờu: Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng cỏc kiến thức của HS về phộp nhõn đa thức, cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ, phõn tớch đa thức thành nhõn tử và phộp chia đa thức. Rốn kĩ năng giải và trỡnh bày cỏc dạng toỏn cơ bản của chương I. Đỏnh giỏ chất lượng dạy và học của GV và HS II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: ễn tập cỏc kiến thức của chương I III. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL 1 1 2 Nhân đa thức 0.5 1 1.5 1 1 1 1 4 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 0.5 1 0.5 1 3 1 1 1 3 Phân tích đa thức thành nhân tử 0.5 1 1 2.5 1 1 2 4 Phép chia đa thức 0.5 0.5 2 3 6 4 3 13 Tổng 4 3 3 10 IV. đề bài
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MễN ĐẠI SỐ LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 21-PPCT) Kiểm tra ngày: 2/11/2015 Bài 1( 3 điểm): Chọn chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng. 1) Kết quả phộp nhõn: -5x3 (2x2 +3x -5) là: A. 10x5 -15x4 +25x3 B. -10x5 -15x4+25x3 C. -10x5 -15x4 - 25x3 D. -10x5 +15x4- 25x3 2) Biểu thức (2x+1)2 +(1-2x)2 được rỳt gọn là: A. 4x2+1 B. 4x2-1 C. 8x2+2 D. 8x2-2 3) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phõn tớch thành A.(x-y)x2 B.(x-y)(x-1)(x+1) C.(x-y)(x2+1) D.(x-y)(x-1) 4) Kết quả khai triển (x-2)3 bằng: A. x3 - 8 B. x3 - 6x + 6x2- 8 C. x3 - 6x2 + 6x - 8 D. x3 - 6x2 + 12x - 8 5) Kết quả phộp chia15xy2z3 : 3xyz2 là: A. 5yz B. – 5xyz C. 5xyz D. -5yz 6) Phộp chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 cú thương là: A. - 3x - 1. B. 3x + 1. C. 3x - 1. D. - 3x + 1. Bài 2( 1 điểm): Rỳt gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 3( 2 điểm): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) x2 – 2 x + x – 2 b) x2 + 2xy + y2 - 9 Bài 4( 1 điểm): Tỡm x biết: 2x(x – 3) +5(x – 3) = 0 Bài 5( 2 điểm): a) Thực hiện phộp chia (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) b) Tỡm a để đa thức 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x - 1 Bài 6( 1 điểm): Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - x2 + 3x
  3. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MễN ĐẠI SỐ LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ( TIẾT 21-PPCT) Kiểm tra ngày: 2/11/2015 Bài 1(3 điểm): Khoanh trũn chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng. 1) Kết quả phộp nhõn: -5x3 (2x2 +3x -5) là: A. 10x5 -15x4 +25x3 B. -10x5 -15x4 - 25x3 C. -10x5 -15x4 + D. -10x5 +15x4- 25x3 25x3 2) Biểu thức (2x+1)2 +(1-2x)2 được rỳt gọn là: A. 4x2+1 B. 4x2-1 C. 8x2- 2 D. 8x2+ 2 3) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phõn tớch thành A. (x-y)(x-1)(x+1) B. (x-y)x2 C. (x-y)(x2+1) D. (x-y)(x-1) 4) Kết quả khai triển (x-2)3 bằng: A. x3 - 8 B. x3 - 6x2 + 12x - 8 C. x3 - 6x2 + 6x - 8 D. x3 - 6x + 6x2- 8 5) Kết quả phộp chia15xy2z3 : 3xyz2 là: A. -5yz B. – 5xyz C. 5xyz D. 5yz 6) Phộp chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 9x2 + 3x + 1 cú thương là: A. - 3x - 1. B. 3x - 1. C. 3x + 1. D. - 3x + 1. Bài 2(1 điểm): Rỳt gọn biểu thức B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) Bài 3( 2 điểm): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) x2 – 3 x + x – 3 b) x2 + 2xy + y2 - 4 Bài 4( 1 điểm): Tỡm x biết: 2x(x – 2) +3(x – 2) = 0 Bài 5( 2 diểm): a) Thực hiện phộp chia (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x – 5) b) Tỡm a để đa thức x3 - 4x2 +5x + a chia hết cho đa thức x - 3 Bài 6( 1 điểm): Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức A = 3 - x2 + 5x
  4. V. đỏp ỏn và biểu điểm Đề số 1 Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Cõu 1 2 3 4 5 6 3,0 3,0 đ Đỏp ỏn B c B D a C Bài 2 B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 +2x2 –x – 2 – (x3 – 8) 0,5 1,0 đ = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 = 2x2 – x + 6 0,5 Bài 3 a) = x(x-2) + (x-2) = (x-2)(x+1) 1,0 2,0 đ b) = (x-y)2 – 32 = (x-y-3)(x-y+3) 1,0 Bài 4 (x-3)(2x+5) = 0 0,5 1,0 đ x-3 = 0 và 2x + 5 = 0 x = 3 và x = 5 2 0,5 Bài 5 a) Thực hiện phộp chia được: (6x 3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 1,0 2,0 đ 5x +2 0,75 b) Thực hiện phộp chia được: 3x 3 + 2x2 -7x + a = (3x– 1)(x2 + x–2) 0,5 + a– 2 Để 3x3 + 2x2 -7x +a chia hết cho đa thức 3x – 1 thỡ a – 2 = 0 a = 2 Bài 6 A = 6 – (4x2 - 4x +1) = 6 – (2x – 1)2 ≤? 6 với mọi x R 1,0 đ do (2x – 1)2≥ 0 với mọi x R 0,5 A đạt GTLN bằng 6 khi 2x – 1 = 0 hay x = 1 2 0,5 Đề số 2 Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Cõu 1 2 3 4 5 6 3,0 3 đ Đỏp ỏn c d a b D b Bài 2 B = (x2 –1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 +2x2 –x – 2 – (x3 – 8) 0,5 1,0 đ = x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 = 2x2 – x + 6 0,5 Bài 3 a) = x(x-3) + (x-3) = (x-3)(x+1) 1,0 2,0 đ b) = (x-y)2 – 22 = (x-y-2)(x-y+2) 1,0 Bài 4 (x-2)(2x+3) = 0 0,5 1,0 đ x-2 = 0 và 2x + 3 = 0 x = 2 và x = 3 2 0,5 Bài 5 a) Thực hiện phộp chia được: (2x3 – 5x2 + 6x -15) : (2x - 5) = x2 + 3 1,0 2,0 đ b) Thực hiện phộp chia được: x 3 - 4x2 +5x + a = (x– 3)(x2– x+2) + 0,75 a+ 6 0,25 Để x3 - 4x2 +5x + a chia hết cho đa thức x – 3 thỡ a + 6 = 0 a = - 6 Bài 6 A = 4 – (4x2 - 4x +1) = 4 – (2x – 1)2 ≤? 4 với mọi x R 1,0 đ do (2x – 1)2≥ 0 với mọi x R 0,5 A đạt GTLN bằng 4 khi 2x – 1 = 0 hay x = 1 2 0,5