Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

doc 5 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_lich_su_6_nam_hoc_2017_2018_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG TIẾT PPCT: 8 MÔN : Lịch sử 6 I/Mục tiêu - kiểm tra khả năng tiếp thu phần lịch sử thế giới cổ đại của học sinh. Giúp học sinh tự đánh giá kết quả học tập và điều chỉnh đẻ có kết quả tốt hơn. - Thực hiện theo phân phối chương trình của Bộ Giáo dục - Đánh giá công tác dạy học của giáo viên từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học để đạt kết quả tốt hơn. 1/ Về kiến thức : - Sự hình thành các nước phương Đông và phương Tây - Biết được sự xuất hiện của con người và sự xuất hiện ban đầu của họ - Sự ra đời của các quóc gia cổ đại - Những thành tựu văn hóa cổ đại 2/ Tư tưởng : Học sinh thấy được quá trình phát triển của xã hội loài người là quá trình lâu dài,trải qua lao động sang tạo và là bước phát triển hợp quy luật phát triển đi lên của lịch sử - Tự hào những thành tựu mà loài người đạt được thời cổ đại 3/ kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày vấn đề, giải thich, đánh giá các vấn đề lịch sử. II. HÌNH THỨC. -Hình thức kiểm tra : Tự luận 70% ;Trắc nghiệm 30% III. THIẾT LẬP MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề Chủ đê1 Biết: Lịch sử là gì Sơ lược về môn lịch sử Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số điểm:0,25 Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ 2,5 % điểm:0,25 = 2,5 % Chủ đê 2 Biết: Sự tiến hòa của Xã hội con người ,kim loai nguyên thủy được sử dụng đầu tiên -Sự xuất hiện của con người ,nguyên nhân
  2. xhnt tan rã Số câu:3 Số câu:3 Số câu:3 Số điểm:3 Số điểm:3 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% = 30% Chủ đê 3 Biết:Tên các nước Hiếu : Đứng đầu giai Chữ viết đầu Các quốc gia phương Đông ,khu vực cấp thống trị ,các tiên cổ đại sinh sống của người tầng lớp chính ,lực phương phương Đông ,kinh tế lượng sản xuất chính Đông chính - Sự hình thành ,các tầng lớp chính Số câu:8 Số câu:3 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:8 Số điểm:3,75 Số điểm:0,75 Số điểm:2,75 Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ 37,5% điểm:3,75 =37,5% Chủ đê 4 Hiểu: Thời gian hình Nền tảng Thế nào là Các quốc gia thành kinh tế chế độ chiếm cổ đại chính ,Sự hữu nô lệ phương Tây hình thành phương Tây Số câu:3 Số câu:1 Số câu:1+1/2 Số câu:1/2 Số câu:3 Số điểm:3 Số điểm:0,25 Số điểm:2 Số điểm:0,75 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% = 30% Tổng Số câu:15 Số câu:7 Số câu:5 Số câu: 1+1/2 Số câu: 1+1/2 Tổng Số Số điểm:10 Số điểm:4 Số điểm; 3 Số điểm:2 Số điểm:1 câu:15 Tỉ lệ 100 % Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 10% Số điểm:10= 100 % A. Trắc nghiệm (3 điểm):Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Lịch sử giúp em : A. Biết về tương lai B.Biết về hiện tại C .Biết về quá khứ D.Biết về quá khứ ,hiện tại ,tương lai Câu 2: Giai đoạn tiếp theo của người tối cổ là : A.Người khôn ngoan B. Người nguyên thủy C.Người tinh khôn D.Người vượn bậc cao Câu 3. Trong buổi đầu thời đại kim khí , kim loại được sử dụng sớm nhất là : A.Sắt B. Vàng C .Đồng D.Thiếc Câu 4. Quốc gia nào dưới đây là quốc gia cổ đại phương Đông : A.Ai cập ,Rô ma ,Ấn Độ ,Trung Quốc B. Trung Quốc ,Ấn Độ,Lưỡng Hà ,Ai cập C .Hi lạp ,Rô ma,Ấn Độ , Lưỡng hà D.Hi-lạp,Rô ma,Ấn Độ ,Ai cập Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở : A.Vùng đồng bằng B.Vùng lưu vực các con sông
  3. C.Vùng đồi núi và trung du D. Vùng cao nguyên Câu 6. ngành sản xuất phát triển sớm nhất và có hiệu quả nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông đó là : A.Nông nghiệp B. Công nghiệp C.Thương nghiệp D. Thử công nghiệp Câu 7. Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là : A.Vua chuyên chế B. Đông đảo quý tộc quan lại C .Chủ ruộng đất D.Chủ nô Câu 8. Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào : A. Nông dân công xã , nô lệ B.Qúy tộc ,quan lại,nông dân công xã C.Quý tộc ,quan,nô lệ D. Nông dân công xã,quý tộc ,quan lại,nô lệ Câu 9. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương đông gổm : A.Tầng lớp chủ nô B. Tầng lớp quý tộc C.Tầng lớp nông dân D. Tầng lớp nô lệ Câu 10. Các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện vào khoảng : A.Đầu thiên niên kỉ I TCN B. Cuối thiên niên kỉ I TCN C . Đầu thiên niên kỉ II TCN D. Cuối thiên niên kỉ II TCN Câu 11. Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây là : A. Nông nghiệp B.Thủ công nghiệp C.Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Thương nghiệp Câu 12. Người phương Đông cổ đại đã phát minh ra chữ viết đầu tiên của mình đó là : A. Chữ tượng hình B. Chữ cái a,b,c C.Chữ la tinh D. Chữ nôm B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 13: Con người đã xuất hiện như thể nào ? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?(2,5đ) Câu 14: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ ? Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào ? (2đ) Câu 15: Nêu sự hình thành các quốc gia cổ đại phương tây ? thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ ? (2,5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) - BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm : 3 điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C B B A A D C A C A B.Tự luận (7đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13 * Cách đây khoảng 3 – 4 triệu năm, từ 1 loài vượn cổ trải (2,5đ) qua quá trình tìm kiếm thức ăn đã tiến hoá thành người tối 0,5đ
  4. cổ (ngưòi vượn). - Người tối cổ sống ở nhiều nơi trên thế giới. 0,5đ - Người tối cổ sống thành từng bày trong các hang động, núi đá, chủ yếu hái lượm, săn bắn, biết chế tạo công cụ, biết 0,5đ dùng lửa * Nguyên nhân xã hội nguyên thuỷ tan rã : +Công cụ kim loại ra đời. 1đ +Năng xuất lao động tăng, của cải dư thừa. +Xã hội đã có sự phân biệt giàu nghèo Câu 14 - Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN, 0,5đ (2đ). các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc => Đó là những quốc 0,5đ gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử. - Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các 0,5đ con sông lớn. *XHCĐ phương Đông gồm các tầng lớp :Nông dân công 0,5đ xã,quý tộc ,quan lại,nô lệ Câu 15 - Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN, trên bán đảo Ban căng (2,5đ). và I ta li a, hình thành 2 quốc gia Hi Lạp và Rô ma. 0,75đ - Điều kiện kinh tế thuận lợi trồng cây lưu niên: nho, ô lưu 0,75đ - Kinh tế: nghề thủ công và thương nghiêp phát triển. 0,25 đ *Xã hội chiếm hữu nô lệ có 2 giai cấp cơ bản: chủ nô và 0,75đ nô lệ. Mọi của cải vật chất do nô lệ làm ra Cho nên xã hội đó goi là xh chiếm hữu nô lệ