Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường PT DTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

doc 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường PT DTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2017_2018_truong_pt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường PT DTNT THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. Tiết 46. KIỂM TRA 1 TIẾT ( chương Oxi ) I. MỤC TIÊU -Củng cố lại các kiến thức ở chương 4. -Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập: +Nhận biết. +Tính theo phương trình hóa học. +Cân bằng phương trình hóa học. II.MA TRẬN : NHẬN BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi - Không khí. Biết tính chất hoá Hiểu được thành học của oxi, điều phần của không chế oxi; sự cháy. khí. Số câu hỏi 4 2 Số điểm 1 0,5 2. Oxit - Phản ứng Nhận biết được Cân bằng được hoá học. oxit; phản ứng hoá phương trình hóa học. học và đọc tên được các oxyt Số câu hỏi 3 0,5 2 1,5 Số điểm 1,5 1 0,5 2 3. Giải các bài toán Giải các bài toán hoá học. hoá học có liên quan đến oxi, không khí. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,25 3 1 Tổng số câu 8 0,5 4 1,5 1 1 Tổng số điểm 2 1 1 2,0 3,0 1 Tỉ lệ % (30%) (30%) (30%) (10%)
  2. Trường PT DTNT THCS Buôn Hồ KIỂM TRA 1 TIẾT- tiết 46 Họ tên: Môn: Hoá 8- Năm học 2017 -2018 Lớp: Đề 1 ĐIỂM LỜI PHÊ: I.TRẮC NGHIỆM(3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án chọn đúng . Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Khó hóa lỏng B. Tan nhiều trong nước C. Nặng hơn không khí D. Ít tan trong nước Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit là: A. CuO, CaCO3, SO3 B. CO2 ; SO2; MgO C. FeO; KCl, P2O5 D. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 Câu 3: Phản ứng hóa hợp là: t0 t0 A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. B. CuO + H2  Cu + H2O t0 C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một chất. B. Một đơn chất C. Một hợp chất D. Một hỗn hợp Câu 5: Phản ứng phân hủy là: t0 t0 a) 2KClO3  2KCl + 3O2 b) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O t0 t0 c) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 d) C + 2MgO  2Mg + CO2 A. :a,b B. :b,d C. :a,c D. :c,d Câu 6: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KClO3 và CaCO3 . C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O. Câu 7: Sự cháy là: A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệt D. Sự oxy hóa nhưng không phát sáng Câu 8: Phản ứng hóa học xảy ra sự oxi hóa – khử là: t0 A. CaCO3  CaO + CO2 B. Na2O + H2O 2NaOH t0 C. S + O2  SO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5 C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O Câu 10: Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. Fe3O4 B. KClO3 C. Na2O D. không khí. Câu 11: Thu khí O2 bằng cách đẩy không khí ta để miệng ống hướng lên trên vì A. khí O2 nặng hơn không khí. B. khí O2 nhẹ hơn không khí. C. khí O2 nặng bằng không khí. D. khí O2 tác dụng với không khí. Câu 12: : Một bình kín dung tích 0,7 l chứa đầy không khí ở đktc. Biết Oxi chiếm thể tích không khí. Thể tích Oxi có trong bình là A. 0,12 l B. 0,13 l C. 0,14 2 D. 0,15 l
  3. II.TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: (2 điểm). Phân loại và đọc tên các oxit sau: a) Al2O3 c) SO3 b) P2O5 d) Fe2O3 Câu 2: (1 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau : A) Al + Cl2 > AlCl3 B) C2H4 + O2 > CO2 + H2O Câu 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2. a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c) Tính khối lượng KClO 3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O 2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Câu 4: (1 điểm) Cho 5,6g Sắt phản ứng cháy vừa đủ với khí Oxi. Tính khối lượng oxit tạo thành nếu hiệu suất của phản ứng là 90%. (Cho : Fe = 56; K = 39; O = 16; Cl = 35,5) BÀI LÀM
  4. ĐÁP ÁN TIẾT 46 HÓA 8 (2014 – 2015) I.Trắc nghiệm : (3đ) -Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B C D A A B C B B A C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Biểu Câu Nội dung điểm 1 a/: ( oxit bazơ) Nhôm oxit 0.5đ b/: (oxit axit) Đi photpho pentaoxit 0.5đ c/: (oxit axit) Lưu huỳnh trioxit 0.5đ d/: ( oxit bazơ) Sắt ( III) oxit 0.5đ 2 to 0,5 đ a) 2Al + 3Cl2  2AlCl3 to 0,5 đ b) C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O to a) 3Fe + 2O2  Fe3O4 (1) 0,5 đ 3 0,45mol b) Theo đề, ta có: 0,5 đ nFe = 25,2 : 56 = 0,45 mol (TVPƯ 1) 0,5 đ  n = 0,45.2:3 = 0,3 (mol) O2 V 0,5 đ O2 (đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 lit 0,25 đ to c) 2KClO3  2KCl + 3O2 (2) 2mol  3mol 0,2mol  0,3mol 0,25 đ Theo câu b) : n = 0,3 (mol) (TVPƯ 2) O2 0,25 đ n  KClO3 = 0,2 mol 0,25 đ m KClO3 = 0,2.122,5 = 24,5g 4 o 4Fe +3 O2 t 2 Fe2O3 0,25đ nFe2O3 = ½ nFe = 0,05 mol 0,25đ mFe2O3 = 0,05. 160. 90/100 = 7,2 g 0,5đ