Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG THCS HUNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÝ 8 – TIẾT PPCT: 08 – THỜI GIAN: 45’ I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của HS sau khi học về chủ đề châu Á. - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. II.XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức trắc nghiệm khách quan (30%) + tự luận (70%) III.XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra 45’ với các chủ đề và nội dung kiểm tra có số tiết: 04 tiết (100%). - Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định các chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề - Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Mức độ dụng cao nhận thức TN TL TN TL Châu Á Biết được các Trình Giải thích Hiểu Bằng nội Bản thân đặc điểm tự bàyđược được mối được đặc dung đã em có nhiên ( vị trí địa đặc điểm quan hệ điểm tự học hay những lí, kích thước Địa hình giữa các nhiên và cho biết biện pháp lãnh thổ, đặc và kháng thành dân cư. những gì để giản điểm địa hình, sản của phần tự thuận lợi bớt những khoáng sản, khí châu á nhiên, dân và khó khó khăn hậu, sông ngòi cư. khăn của đó ) và đặc điểm thiên dân cư châu Á nhiên Châu Á . Tổng số Câu số:1,2, Câu sô:2 Câu số Câu số:1 Câu số Câu câu:15 ,4,8,10,12 2.5dđ=25 3,5,6,7,9,1 1.5d=15 3: 1/2 số3:1/2 10 đ=100% 1.5d= 15% % 1 % 2.0d=20 1.0d=10% 1.5d=15% % Tổng điểm 10đ = 4.0 = 40% 3.0 = 30% 3.0 = 30% 100% IV. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN ĐỀ: A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Phía đông của châu Á giáp với đại dương nào? A/Bắc Băng Dương. B/ Thái Bình Dương. C/Ấn Độ Dương. D/ Đại Tây Dương.
  2. Câu 2: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc. A/Mônglôit. B/ Mônglôit và Ơrôpêôit. C/ Ơrôpêôit và Ôxtralôit. D/ Mônglôit và Ôxtralôit. Câu 3: Khu vực nào ở châu Á có các sông bị đóng băng kéo dài trong mùa đông là A/Bắc Á. B/ Nam Á C/ Đông Á. D/ Tây Nam Á. Câu 4: Nguồn tài nguyên khoáng sản tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là A/sắt B/than C/đồng D/ dầu khí Câu5: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Á hiện nay đã giảm đáng kể do A/dân di cư sang các châu lục khác B/dẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. C/thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân. D/hệ quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nhiều nước châu Á. Câu 6: Khu vực có nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào mùa mưa ở châu Á A/Bắc Á. B/Đông Á. C/Tây và Trung Á. D/Khu vực châu Á gió mùa. Câu 7: Giá trị kinh tế chủ yếu của sông ngòi châu Á A/giao thông, thủy điện. B/dánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C/giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, du lịch. D/cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, đánh bắt thủy sản. Câu 8: Tây Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A/Ấn độ giáo. B/ Phật giáo C/Ki tô giáo. D/ Ki tô giáo và hồi giáo. Câu9: Vùng núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu ở A/ vùng trung tâm B/ phía bắc. C/ phía đông. D/ phía tây. Câu10:Sông ngòi nào sau ở khu vực Đông Nam Á? A/ Sông ấn B/ Sông Hằng. C/Sông A mua. C/ Sông Mê Công. Câu 11: Ở Châu Á kiểu khí hậu nào phổ biến? A/Khí hậu ôn đới lục địa. B/ Kiểu khí hậu ôn đới hải dương. C/ Kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. D/ Kiểu khí hậu núi cao. Câu 12: Châu á tiếp giáp với bao nhiêu châu lục? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/4 B.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a)Châu á có các đới khí hậu nào? b) Vì sao khí hậu châu Á lại phân hóa đa dạng? Câu 2: (2,5 điểm) Nêu Đặc điểm địa hình và kháng sản Châu á. Câu 3(3.0 điểm) A/Bằng nội dung đã học hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á? B/ Bản thân em có những biện pháp gì để giản bớt những khó khăn đó? V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
  3. Mỗi PA trả lời đúng: 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.á B A A D C D C D A C C B n B.Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 A/Các đới khí hậu ở châu Á: + Cực và cận cực. + Ôn đới. 0.25 + Cận nhiệt. 0.25 + Nhiệt đới. 0.25 + Xích đạo. 0.25 B/Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, vì: + Lãnh thổ châu Á rộng lớn trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực 0.25 Bắc đến vùng xích đạo. + Địa hình châu Á chia cắt phức tạp. 0.25 Câu 2 * Đặc điểm địa hình: 0. 5 - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. 0.5 - Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đ->T và B->N. - Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa. 0. 5 * Khoáng sản: - Châu Á có nguồn khoáng sản phong phú, quan trọng nhất: Dầu mỏ, khí đốt, sắt, Crôm, và kim loại màu 1.0 Câu 3 *Những thuận lợi : 1.0 -Châu á có nguồn kháng sản phong phú,nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn như than ,dầu mỏ ,các tài nguyên như đất , khí hậu ,nước , thực vật ,động, vật , các nguồn năng lượng như gió , năng lượng mặt trời rất dồi dào . Với tính đa dạng này tạo nên tính đa dạng của sản phẩm * Những khó khăn : -Thiên nhiên châu á cũng gây nhiều khó khăn như các vùng núi cao hiểm trở các hoang mạc khô cằn các vùng có khí hậu khắc nghiệt đã 1.0 gây trở ngại cho việc lưu thông giữa các vùng với nhau , khó khăn cho việc trồng trọt , chăn nuôi -Các vùng ở Đông á ,Đông nam á ,Nam á thường xuyên động đất núi lửa gây thiệt hại lớn về người và của * Bản thân em có những biện pháp gì để giản bớt những khó khăn đó? Trồng rừng , khai thác các loại tài nguyên đúng với quy định của nhà 1.0 nước , Thực hiện đúng phong trào phòng chống thiên tai DTCM Người ra đề: Nguyễn Thị Thương PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRA:GIỮA HỌC KÌ I(Năm học 2017-2018)
  4. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN ĐỊA LÝ 8-TIẾT PPC8-THỜI GIAN : 45phút Lớp 8a Họ và tên Điểm Lời nhận xét của Giáo Viên ĐỀ RA: A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Phía đông của châu Á giáp với đại dương nào? A/Bắc Băng Dương. B/ Thái Bình Dương. C/Ấn Độ Dương. D/ Đại Tây Dương. Câu 2: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc. A/Mônglôit. B/ Mônglôit và Ơrôpêôit. C/ Ơrôpêôit và Ôxtralôit. D/ Mônglôit và Ôxtralôit. Câu 3: Khu vực nào ở châu Á có các sông bị đóng băng kéo dài trong mùa đông là A/Bắc Á. B/ Nam Á C/ Đông Á. D/ Tây Nam Á. Câu 4: Nguồn tài nguyên khoáng sản tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là A/sắt B/than C/đồng D/ dầu khí Câu5: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Á hiện nay đã giảm đáng kể do A/dân di cư sang các châu lục khác B/dẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. C/thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân. D/hệ quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nhiều nước châu Á. Câu 6: Khu vực có nhiều sông lớn, có lượng nước lớn vào mùa mưa ở châu Á A/Bắc Á. B/Đông Á. C/Tây và Trung Á. D/Khu vực châu Á gió mùa. Câu 7: Giá trị kinh tế chủ yếu của sông ngòi châu Á A/giao thông, thủy điện. B/dánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C/giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất, du lịch. D/cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, đánh bắt thủy sản. Câu 8: Tây Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo nào? A/Ấn độ giáo. B/ Phật giáo C/Ki tô giáo. D/ Ki tô giáo và hồi giáo. Câu9: Vùng núi và sơn nguyên ở Châu Á tập trung chủ yếu ở A/ vùng trung tâm B/ phía bắc. C/ phía đông. D/ phía tây. Câu10:Sông ngòi nào sau ở khu vực Đông Nam Á? A/ Sông ấn. B/ Sông Hằng. C/Sông A mua. C/ Sông Mê Công. Câu 11: Ở Châu Á kiểu khí hậu nào phổ biến?
  5. A/Khí hậu ôn đới lục địa. B/ Kiểu khí hậu ôn đới hải dương. C/ Kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. D/ Kiểu khí hậu núi cao. Câu 12: Châu á tiếp giáp với bao nhiêu châu lục? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/4 B.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Châu á có các đới khí hậu nào? b) Vì sao khí hậu châu Á lại phân hóa đa dạng? Câu 2: (2,5 điểm) Nêu Đặc điểm địa hình và kháng sản Châu á. Câu 3(3.0 điểm) A/Bằng nội dung đã học hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á? B/ Bản thân em có những biện pháp gì để giản bớt những khó khăn đó? BÀI LÀM: