Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

docx 4 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_6_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Kiểm tra tiết 8 – địa 6 ( 2017 – 2018) Trường THCS Hùng Vương Tổ : Sử - Địa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Xác định mục tiêu kiểm tra: Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời. Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chủ đề : Trái Đất ( Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất, tỉ lệ bản đồ, phương hướng trên bản đồ. Kinh độ , vĩ độ và tọa độ địa lí, kí hiệu bản đồ .cách biểu hiện địa hình trên bản đồ) 2. Xác định hình thức kiểm tra : Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm và tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra : Trên cơ sở phân phối số tiết 5 (100%) kết hợp với xác định chuẩn quan trọng xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Cấp độ Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Tên chủ đề (nội dung,chương ) Cấp độ thấp Cấp độ cao Vị trí, hình dạng và kích Học sinh biết các quy ước về Hiểu được các quy ước thước của Trái Đất kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc xác định kinh tuyến và vĩ tuyến Câu:3 -Số điểm:0,25đ Câu:2-Số điểm:0.25đ Học sinh xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời Câu 4: sđ:0,25đ Nêu được khái niệm của kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí. Số điểm : 3,25đ =>32,5% Câu:2 - số điểm :2,5đ Tỉ lệ bản đồ HS nêu được khái niệm bản Hiểu được ý nghĩa của đồ tỉ lệ bản đồ Câu:1-0,25đ Câu:5:0,25đ
  2. Học sinh xác định được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Số điểm :0,75đ =>7,5% Câu 6: -sđ:0,25đ Phương hướng trên bản đồ. Học sinh biết cách xác định Hiểu được cách xác HS có thể xác định được Phân biệt, giải thích và Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa phương hướng trên bản đồ định phương hướng vị trí của minh dựa vào chỉ ra được những cách lí bằng hai cách cơ bản trên bản đồ dựa vào kiến thức đã học và vận viết sai khi viết tọa độ kinh, vĩ tuyến dụng trong thực tế địa lí Số điểm :3,5đ=>35% Câu 10 – sđ:0,25đ Câu 12: 0,25đ Câu 3: 2,0đ Câu 1: 1,0đ Kí hiệu bản đồ. Cách biểu Biết được các dạng kí hiệu hiện địa hình trên bản đồ bản đồ Câu 7: 0,25đ Biết địa hình biểu hiện bằng Dựa vào đường đồng hai dạng thang màu và các mức xác định được đường đồng mức dạng địa hình Câu 8:0,25đ Câu 9: 0,25đ Hiểu được kí hiệu điểm gồm các dạng kí hiệu hình học, chữ, tượng hình Câu 11: 0,25đ Học sinh hiểu được ý nghĩa của bảng chú giải Số điểm : 2,5đ =>25% Câu 4:1,5đ Số điểm: 4,0đ Số điểm: 3,0đ Số điểm: 3,0đ Tổngsốđiểm:10,0đ Tỉ lệ :40% Tỉ lệ :30% Tỉ lệ :30% Tỉ lệ: 100% 4.Viết đề từ ma trậnĐề bài: I/Trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất . Câu 1: (0,25đ) Bản đồ là: A.là hình vẽ các đối tượng địa lí . B.là các đối tượng địa lí đã được thu nhỏ lại. C.là hình vẽ các khu vực trên Trái Đất. D.là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
  3. Câu 2: (0,25đ) Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả địa cầu sẽ vẽ được tất cả: A.9 kinh tuyến. B.36 kinh tuyến. C.180 kinh tuyến . D.360 kinh tuyến. Câu 3: (0,25đ) Vĩ tuyến gốc là: A.là vĩ tuyến 300 B B.là vĩ tuyến 00 (xích đạo ) C.là vĩ tuyến đi qua đài thiên văn Grin – uyt D.là những vòng tròn vuông góc với các đường kinh tuyến. Câu 4: (0,25 đ) Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt Trời. A.2 B.3 C.4 D.5. Câu 5: (0,25 đ) Tỉ lệ bản đồ nào lớn nhất A.1: 500 B.1:10.000 C.1:200 000 D.1:1 000 000 Câu 6: (0,25 đ) Nếu bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ sẽ ứng với trên thực địa là: A.100m B.1000m C.10.000m D.100.000m. Câu 7: (0,25 đ) Có mấy dạng kí hiệu bản đồ. A.2 B.3. C.4. D.5. Câu 8: (0,25 đ) Để thể hiện độ cao địa hình người ta sẽ thể hiện bằng: A.Thang màu B.Đường đồng mức. C.Các kí hiệu hình học. D.Thang màu và đường đồng mức Câu 9: (0,25 đ) Các đường đồng mức nằm gần nhau thì địa hình: A.Càng dốc. B.Càng thoải. C.Càng trũng. D.Càng hẹp. Câu 10: (0,25 đ) Có mấy cách để xác định phương hướng trên bản đồ . A.1 cách B.2 cách C.3 cách D.4 cách. Câu 11: (0,25 đ) Kí hiệu hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu nào. A.Kí hiệu điểm. B.Kí hiệu đường. C.Kí hiệu diện tích. D.Kí hiệu màu sắc . Câu 12: (0,25 đ) Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng: A.Bắc. B.Nam. C.Tây. D.Đông II/TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1: (1,0đ) Địa điểm nào sau đây có tọa độ địa lí sai, vì sao? 0 0 M 35 BN 50 Đ 200N 100B Câu 2: (2,5đ) Thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí của 1 điểm ? Câu 3: (2,0đ)Nếu bị đi lạc trong một khu rừng hoặc xa mạc thì xác định phương hướng bằng cách nào? Câu 4: (1,5đ) Tại sao khi quan sát bản đồ cần phải đọc bảng chú giải?
  4. 5.Thang điểm và đáp án I/Trắc Nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý D D B B A B B D A B A A đúng II/Tự luận : ( 7điểm) Câu số Nội Dung Điểm 1.(1,0đ) -Điểm M. 0,5đ -Vì điểm M có tới 2 vĩ độ, chưa có kinh độ. 0,5đ 2. -Kinh độ của 1 điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh 1,0đ (2,5đ) tuyến gốc. -Vĩ độ của 1 điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến 1,0đ gốc. -Tọa độ địa lí của 1 điểm là kinh độ và vĩ độ của điểm đó. 0,5đ 3.(2,0đ) -Xác định bằng la bàn. 0,5đ -Xác định nhờ vào mặt Trời. 1,0đ -Hướng nghiêng của cỏ cây. 0,5đ 4.(1,5đ) -Vì bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của các kì hiệu 1,5đ Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hoàn