Đề đề xuất thi học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

doc 7 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất thi học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_de_xuat_thi_hoc_ky_i_mon_toan_9_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề đề xuất thi học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ I I/Mục tiêu cần đạt: Giúp HS 1. Về kiến thức: Kiểm tra và đánh giá mức độ tiếp thu bài học của học sinh trong học kỳ I. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh. 2. Về kĩ năng: Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. 3. Về thái độ: Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN – LỚP 9 II/MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Căn bậc hai; C1; 4 C2 C3 C13a,b Căn bậc ba. 18 tiết Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 0, 5 0,25 0,25 2 3,0 2. Hàm số bậc C5; 7;C15b C6 C15a C15c nhất. 12 tiết Số câu 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1 0,5 2,75 3. Hệ thức C8 C9;C14 C10 C16c lượng trong tam giác vuông 19 tiết Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 1 0,25 0,5 2,25 4. Đường tròn C12;C16a C11 C16b 15 tiết Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 1 0,25 0,5 2,0 Tổng số câu 9 7 5 21 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Người ra đề Lê Văn Thịnh
  2. III/ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA. CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Biết xác định căn bậc hai số học của một số 2 Thông hiểu: Biết xác định điều kiện xác định của căn thức Vận dụng:Biết rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1.Căn bậc hai; Căn bậc ba. 3 4 Nhận biết: Biết căn bậc ba của một số 13a Vận dụng: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 13b Vận dụng: Tìm x của biểu thức có căn bậc hai 5 Nhận biết: Biết giá trị của hàm số 6 Thông hiểu: Biết tìm ĐK để hàm số là hàm số đồng biến 7 Nhận biết: Biết điều kiện để hai đường thẳng song song Thông hiểu: Biết vẽ ĐTHHS 2. Hàm số bậc nhất. 15a 15b Nhận biết: Biết xác định giá trị của m để hàm số là hàm số đồng biến 15c Vận dụng cao: Biết xác định giá trị của m để 2 hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục hoàn 8 Nhận biết: Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 9 Thông hiểu: Công thức tỉ số lượng giác của một góc 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 10 Vận dụng: Biết tính độ dài cạnh tam giác vuông 14 Thông hiểu: Biết giải tam giác vuông 16c Vận dụng cao: Biết áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao để tính đường kính của đường tròn 11 Thông hiểu: Biết tính khoảng cách từ tâm đến dây cung Nhận biết: Biết so sánh độ dài đoạn nối tâm với các bán kính 4. Đường tròn 12 16a Nhận biết: So sánh độ dài đoạn thẳng 16b Vận dụng: chứng minh góc vuông Người ra đề Lê Văn Thịnh
  3. Phòng GD&ĐT Thị xã Buôn Hồ ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I Trường PTDTNT - THCS Môn: Toán 9 - Năm học 2018 - 2019 ( Thời gian: 90 phút) Đề bài: I) Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái của khẳng định đúng. Mỗi câu 0,25đ Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A/ 8 và -8. B/ 8. C/ 4. D/ 4 và -4. Câu 2 : Điều kiện để 3x 6 xác định là: A/ x 0 . B/ x 2 . C/ x 2 . D/ x 2 . 2 2 Câu 3: Giá trị biểu thức bằng: 3 2 2 3 2 2 A/ 8 2 . B/ -8 2 . C/ -12. D/ 12. Câu 4: Căn bậc ba của -64 là : A/ 4 . B/ 4 và -4. C/ Không có. D/ -8. Câu 5: Cho hàm số y f (x) 2x 3 thì: A/ f ( 2) 7 . B/ f ( 2) 7 . C/ f ( 2) 1. D/ f ( 2) 2 . Câu 6: Hàm số y (2m 6)x 5 là hàm số đồng biến khi: A/ m 3 . B/ m 3 . C/ m 3 . D/ m 3 . Câu 7: Đường thẳng y 3x 5 và y ax 1song song với nhau khi: A/ a 3. B/ a 3. C/ a 5. D/ a 5 . Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng: A/ AB2 =AH.BH . B/ AB2 =BH.CH . C/ AB2 =BH.BC . D/ AB2 AC.BC . Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5 cm thì: 4 5 A/ cos B 20 . B/ cos B . C/ cos B . D/ cos B 9 . 5 4 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, Cµ 30o thì AC = ? A/ 5 3 cm. B/ 5 2 cm. C/10 cm. D/ 5cm . Câu 11: Cho (O; 5cm), dây AB = 8cm. Vậy khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng? A/ 6 cm. B/ 5 cm. C/ 4 cm. D/ 3 cm. Câu 12: Nếu (O; R) và (O’; r) cắt nhau thì: A/ OO ' R r . B/ OO ' R r . C/ OO ' R r . D/ OO ' R.r . II) Phần tự luận: (7đ) Câu 13: (2 đ) 1 a) Rút gọn biểu thức: 6 2 24 2 50 2 . 3 b) Tìm x biết: 3x 12 75 Câu 14: (1 đ) Giải tam giác vuông: ABC vuông tại A có AB = 6cm, Bµ 30o . Câu 15: (2 đ) Cho hàm số: y 2m 1 x 5 a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m 3 . b) Tìm giá trị của m để hàm số y 2m 1 x 5 là hàm số đồng biến. c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số trên cắt đồ thị hàm số y m 4 x 2 tại một điểm trên trục hoành.
  4. Câu 16: (2 đ) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nữa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Lấy điểm C thuộc cung AB (C khác A và B) kẻ tiếp tuyến cắt Ax tại H và By tại K. a) Chứng minh rằng: AH + BK = HK b) Chứng minh rằng: H· OK 90o . c) Tính AB biết AH = 3cm, BK = 12 cm. Người ra đề Lê Văn Thịnh
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I) Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A C D A C B A D B II) Phần tự luận: (7đ) Câu Đáp án Điểm 1 a) 6 2 24 2 50 2 3 1.3 6 48 2 52.2 2 0, 5 3 2 3 4 3 10 2 2 0,25 0,25 9 2 2 3 13 (2 đ) b) 3x 12 75 3x 2 3 5 3 0,25 3x 5 3 2 3 7 3 0,25 7 3 x 7 0,25 3 x 49 0,25 14 (1 đ) 0 0 0 +) Cµ 90 30 60 0,25 AB AB 6 +) cosB BC 4 3 cm 6,9 cm BC cosB cos300 0,5 +) AC AB.tanB 6.tan 30o 2 3 cm 3,5 cm 0,25 a) Nêu đúng cách vẽ: 0,5 Vẽ đúng ĐTHS 0,5 b) Để hàm số y 2m 1 x 5 là hàm số đồng biến thì: 2m 1 0 1 m 0,25 2 1 0, 25 15 (2 đ) c) ĐK: m ;m 3 2 0,25 Để 2 ĐTHS cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành thì 2m 1 m 3 m 4 m 4 5 2 5 m 4 2 2m 1 m 2 2m 1 m 4 0,25
  6. 0, 5 Vẽ hình, viết GT, KL a) Ta có: HA HC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 KB KC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 AH KB HC KC AH KB HK 16 (2 đ) ·AOC b) Ta có: OH phân giác ·AOC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) O¶ 2 2 B· OC 0,25 OK phân giác B· OC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) O¶ 3 2 Mà ·AOC B· OC 180o (2 góc kề bù) o 0,25 ·AOC B· OC 180 H· OK O¶ O¶ 90o 2 3 2 2 c) Xét HOK vuông tại O, đường cao OC 2 Ta có: OC HC.KC AH.BK 0,25 OC 3.12 6 cm AB 2.6 12 cm 0,25 Người ra đề Lê Văn Thịnh