Đề cương ôn tập Toán 8

docx 3 trang thienle22 5700
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 Phần 1: Đại số LOẠI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 1: Tìm giá trị của k sao cho: a) Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = - 2 b) Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x+2) = 40 có nghiệm x = 2 c) Phương trình: 2(2x+1)+18 = 3(x+2)(2x+k) có nghiệm x = 1 d) Phương trình: 5(k+3x)(x+1)-4(1+2x) = 80 có nghiệm x = 2 Bài 2 : Cho phương trình (m -1)x = 2m + x a) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm x = 1 b) Với m = 2 có kết luận gì về nghiệm của phương trình. Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng a x + b = 0 1. a) 3x – 2 = 2x – 3 e) 8x – 33 = 5x +12 b) 7 – 2x = 22 – 3x f) x + 2x + 3x – 19 = 3x +5 c) X – 12 + 4 = 25 + 2x -1 d) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x 2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) e)x(x 3)2 3x (x 2)2 1 b) 7 – (2x+4) = - (x + 4) f) 2x(x 2)2 8x2 2(x 2)(x2 2x 4) c) (x+1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) d) (x – 1) – (2x – 1) = 9 - x 3. 5x 2 5 3x 2x 1 x 2 x 7 a) m) 3 2 5 3 15 10x 3 6 8x 1 1 1 b) 1 n) (x 3) 3 (x 1) (x 2) 12 9 4 2 3 3 13 x 2x 1 x c)2 x 5 x p) x 5 5 3 6 6 7 20x 1,5 2 x 1 2x d) x 5(x 9) q) 0,5x 0,25 8 6 5 4 7x 1 10 x 3x 11 x 3x 5 5x 3 e) 2x r) 6 5 11 3 7 9 3x 2 3x 1 5 x 5 2x 3 6x 1 2x 1 f ) 2x s) 3 6 3 4 3 3 12 x 4 x x 2 5x 1 2x 3 x 8 x g) x 4 t) 5 3 2 10 6 15 30 4x 3 6x 2 5x 4 h) 3 5 7 3 5x 2 8x 1 4x 2 k) 5 6 3 5 Bài 4: Giải các phương trình sau: 2 2x 1 (x 1)2 7x2 14x 5 7x 1 16 x a) b) 2x 5 3 15 6 5
  2. (x 2)2 (2x 3)(2x 3) (x 4)2 c) 0 3 8 6 LOẠI 2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Bài 1: Nêu cách giải phương trình tích? Bài 2: Giải các phương trình tích sau: 1. a)(3x 2)(4x 5) 0 g)(3,5 7x)(0,1x 2,3) 0 b)(4x 2)(x2 1) 0 h)(5x 2)(x 7) 0 c)(2,3x 6,9)(0,1x 2) 0 i)15(x 9)(x 3)(x 21) 0 d)(2x 7)(x 5)(5x 1) 0 j)(x2 1)(x2 4x 4) 0 e)(x 1)(2x )(x2 2) 0 2x 6 4x 3 k)(3x 2) 0 f )(4x 10)(24 5x) 0 7 5 2. a)(3x 2)(x2 1) (9x2 4)(x 1) f )3x 15 2x(x 5) b)2x(x 3) (x 3) 0 g(2x 1)(3x 2) (5x 8)(2x 1) c)(3x 1)(x2 2) (3x 1)(x 10) h)0,5x(x 3) (x 3)(1.5x 1) 2 2 d)(x 2)(3 4 x) x2 4x 4 i)(2x 1)(4 x 3) (x 12)(2 x 1) e)x(2x 7) 4x 14 0 j)(x 1)(5x 3) (3x 8)(x 1) 3. a)3x2 2x 1 0 f )2x2 5x 3 0 b)x2 5x 6 0 g)x2 x 2 0 c)x2 3x 2 0 i)x2 4x 3 0 d)2x2 6x 1 0 k)2x2 5x 3 0 e)4x2 12x 5 m)4x2 12x 9 0 Bài 2: Cho phương trình (ẩn x): 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0 a) Giải phương trình với k = 0 b) Giải phương trình với k = – 3 c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm. Bài 3: Cho phương trình (ẩn x): x3 – (m2 – m + 7)x – 3(m2 – m – 2) = 0 a) Xác định a để phương trình có một nghiệm x = – 2. b) Với giá trị a vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. LOẠI 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Bài 1: Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu? 1 2 1 12 x 3 x 2 1 0 ; b) 1 3 3 a) x x 2 2 x x 8 c) x 2 x 4 5 x 3 x 2 3x 2 6x 1 x 1 x 1 2(x 2 2) d) 1 ; e) f) x 2 x 4 x 7 2x 3 x 2 x 2 x 2 4 2x 1 5(x 1) x 1 x 5x 2 x 2 3 2(x 11) g ) ; h) ; i) x 1 x 1 x 2 x 2 4 x 2 2 x x 2 x 2 4 x 1 x 2 x 2 x 1 x 1 x 1 4 x 2 1 2 j) x 2 ; k) n) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 x 2 x x(x 2)
  3. 3 15 7 8x2 2x 1 8x o) ; q) 4(x 5) 50 2x2 6(x 5) 3(1 4x2 ) 6x 3 4 8x 13 1 6 1 5 15 p) ; r) (x 3)(2x 7) 2x 7 x 2 9 x 1 x 2 (x 1)(2 x) x 5x 2 6 4 8 s) 1 ; t) 3 x (x 2)(3 x) x 2 x 1 x 3 (x 1)(3 x) Phần 2: Hình Học Bài1: Nêu định lý thuận đảo hệ quả ta let và tính chất đường phân giác trong tam giác? Bài 2: Độ dài x trong hình vẽ biết DE // BC A 4 x D E 2 3 B C Bài 3: Cho hình vẽ bên. Haỹ tính độ dài cạnh AB ? A 6cm ? B 2cm D 3cm C Bài 4: Cho hình 1.Biết DE // BC . Tìm số đo x trong hình . A 4 6 D E 7 x C B Hình 1 Bài 5: Cho hình vẽ 2 . Tìm số đo độ dài x trong hình . A 10 3,5 x 6 B D C Hình 2 Bài 6: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: M x N 2 P 3 Q 6 R