Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II khối 6

pdf 9 trang thienle22 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_khoi_6.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II khối 6

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI THỊNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 6 Năm học 2020 – 2021
  2. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI THỊNH LỊCH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 Thứ Ngày Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Thứ 3 09/3 GDCD 6789 CN 78 Thứ 4 10/3 Sinh học 6789 Địa lí 6789 Thứ 5 11/3 Lịch sử 6789 Vật lí 6789 Sáng: Chiều: Thứ 6 12/3 +) 7h30-9h00: Ngữ văn 8 +) 13h-14h30: Ngữ văn 6 +) 9h30-11h: Ngữ văn 9 +) 15h-16h30: Ngữ văn 7 Sáng: Chiều: Thứ 7 13/3 +) Từ 7h30- 9h00: Toán 8 +) 13h-14h30: Toán 6 +) Từ 9h30-11h00: Toán 9 +) 15h-16h30: Toán 7 Hóa học 89 Thứ 2 15/3 Anh 8 Anh 69 Anh 7 Lưu ý: 1. Công nghệ, Nhạc, Họa, Thể dục, Tự chọn: Kiểm tra theo TKB. 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh: Chia phòng theo SBD. 3. Thời gian làm bài mônToán, Ngữ văn: 90 phút; các môn còn lại: 45 phút. CHÚC CÁC CON ÔN TẬP TỐT!
  3. MÔN NGỮ VĂN I. Phần văn bản: 1. Bài học đường đời đầu tiên; 2. Sông nước Cà Mau; 3. Bức tranh của em gái tôi. * Yêu cầu: - Nắm được những hiểu biết chung về: tác giả, tác phẩm (xuất xứ, thể loại, phương thức biểu đạt, tóm tắt văn bản, giải nghĩa được các từ khó .). - Hiểu được những nét chính về nội dung, nghệ thuật của từng văn bản. - Biết vận dụng viết đoạn văn về ý nghĩa chi tiết, hình ảnh, nhân vật .từ văn bản. II. Tiếng Việt: Biện pháp tu từ So sánh * Yêu cầu: - Nắm vững khái niệm, các loại, tác dụng .của biện pháp tu từ So sánh. - Ôn kĩ các bài tập sau bài học trong Sách giáo khoa. - Biết vận dụng kiến thức Tiếng Việt trên trong việc tạo lập văn bản. III. Tập làm văn: Văn miêu tả * Yêu cầu: - Ôn tập lý thuyết về Văn miêu tả (Tìm hiểu chung về văn miêu tả; Quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả). - Biết viết đoạn văn ngắn sử dụng phương thức biểu đạt miêu tả. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN I. LÝ THUYẾT: Nắm chắc nội dung bài học của các bài sau: 1. Bài 12: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em. 2. Bài 13: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. II. BÀI TẬP: Làm bài tập sau mỗi bài học trong Sách giáo khoa. III. MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA: Câu 1: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ghi nhận trẻ em có bốn nhóm quyền. Nêu nội dung của từng nhóm quyền đó. Câu 2: Hãy nêu ba biểu hiện vi phạm quyền trẻ em mà em biết. Theo em, cần phải làm gì để hạn chế những biểu hiện đó? Câu 3: Nêu một số quyền, nghĩa vụ của công dân, các quyền và bổn phận của trẻ em Câu 4: Theo em, học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước. Câu 5: Bố của An là người nước ngoài, mẹ An là người Việt Nam. An sinh ra, lớn lên ở Việt Nam và nói tiếng Việt rất thạo. Gia đình An làm ăn, sinh sống ở Việt Nam đã lâu. Nhiều khi, An băn khoăn suy nghĩ: "Mình có phải là công dân Việt Nam không?" Theo em, An có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao? Câu 6: Lên học cấp THCS, Lan đòi mẹ mua xe đạp mới để đi học. Mẹ bảo rằng, bao giờ mẹ để dành đủ tiền sẽ mua. Lan so sánh mình với mấy bạn có xe trong lớp và cảm thấy ấm ức, nên giận mẹ. a. Thái độ của Lan là đúng hay sai? Giải thích vì sao? b. Nếu là Lan, em sẽ ứng xử như thế nào?
  4. MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM : Nắm vững kiến thức các bài 17,18,19,20. II.TỰ LUẬN: 1. Trình bày nguyên nhân ý nghĩa của Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. 2. Trình bày diễn biến Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. 3. Trong các thể kỉ từ I - VI chế độ cai trị của các triều đại phương Bắc với nước ta có gì thay đổi ? 4. Những biển chuyển về xã hội và văn hóa của nước ta từ thể kỉ I-VI ? MÔN TOÁN 6 A/ TRẮC NGHIỆM: 1) Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -79 B. -13 C. -97 D. -10 2) Số đối của -65 là : A. 65 B. -65 C. 56 D. -56 3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100) 4) Dấu của của phép tính (-4)(+5)(-6)(-7) là : A. Âm B. Dương C. 0 D. Không xác định được 5) Tổng các số nguyên thỏa mãn −5 < < 5 là: A. 10 B. 0 C. −10 D. 20 6) Cho thỏa mãn | | = 1. Khi đó: A. = 1 B. = −1 C. = ±1 D. Một đáp án khác 7) Cho là số nguyên thỏa mãn 2 = 25. Giá trị của là: A. = 5 B. = 25 C. = −5 D. = ±5 8) Tập hợp tất cả các ước của −6 là: A. Ư(−6) = {−1 ; −2 ; −3 ; −6} B. Ư(−6) = {0 ; ±1 ; ±2 ; ±3 ; ±6} C. Ư(−6) = {0; ±6; ±12; } D. Ư(−6) = {±1; ±2; ±3; ±6} 9) Góc là hình tạo bởi: A. 2 tia cắt nhau B. 2 tia chung gốc C. 2 đường chung gốc D. Tất cả đều sai 10) Góc nhỏ hơn góc vuông là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt D. Tất cả đều sai B/ TỰ LUẬN: NỘI DUNG 1. TÍNH HỢP LÍ Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) 101 + 43 − (101 − 57) b) (25.73 − 25.75): (−25) c) −25. (35 + 47) + 35. (25 + 47) d) 7.78 + 31.7 + 9. (−7) e) 125.9. (−4). (−8). 25 f) 5. 51 + 5.49 − 600 g) (−3)2 + (−5)3: |5| h) 20−33: 9 + 25: (−5) i) |16 − 10| + (−15) + | − 12| j) [(−1)2020 − 1]2. 10 − 7.23 k) [(−4)3 + 43]. (1 + 3 + ⋯ + 2021) l) 1 − 4 + 7 − 10 + ⋯ + 37 − 40
  5. NỘI DUNG 2: TÌM X Bài 2: Tìm ∈ ℤ, biết: a) −17 + = 18 b) 25 + ( − 25) = 12 c) 4 − 20 = −22 d) (2 + 12) − ( + 3) = 10 e) 2 + 3( − 2) = 9 f) −25 + = 3 − g) 5 + | + 3| = 9 h) 2 − | + 5| = 7 i) | − 2| + (−7) = −3 j) ( + 9)(8 − ) = 0 k) 2. 2 = 8 l) ( − 4)2 = 25 m) ( + 3)3 = −8 n) 2. (−3) +2 = −54 NỘI DUNG 3. HÌNH HỌC Bài 3. Cho hai tia Ob, Oc cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Biết ̂ = 40°; ̂ = 150°. a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Vẽ tia Oa’ là tia đối của tia Oa. Đo góc bằng thước đo góc rồi kể tên các góc tù, góc nhọn trong hình. Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Ot sao cho ̂ = 60°; 푡̂ = 135°. a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, tia Oy’ là tia đối của tia Oy, tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Kể tên các góc bẹt trong hình vẽ. NỘI DUNG 4. NÂNG CAO Bài 5. Tìm các số nguyên 푛, biết: a) 푛 − 4 ⋮ 푛 − 1 b) 2푛 + 8 ∈ (푛 + 1) c) 3푛 − 1 ⋮ 푛 − 2 Bài 6. Tìm các cặp số nguyên , biết: a) ( − 1)( + 2) = 7 b) (3 − 1). = −12 c) 3 − 3 − = 0 MÔN CÔNG NGHỆ 1. Hình thức kiểm tra: Thực hành (45 phút) 2. Nội dung ôn tập: Trộn dầu giấm hoặc trộn hỗn hợp. MÔN ĐỊA LÍ I. Kiến thức: (sử dụng nội dung SGK để hoàn thành) Nội dung 1: Thế nào là khoáng sản và mỏ khoáng sản? Phân loại các khoáng sản theo bảng trang 50. Phân loại các mỏ khoáng sản (dựa theo trang 51) Nội dung 2: Trình bày độ cao và đặc điểm chính của 3 tầng khí quyển. Nội dung 3: Trình bày đặc điểm của các khối khí trên Trái Đất. II. Kỹ năng: - Biết cách tính nhiệt độ trung bình trong ngày. Tính theo số liệu đã cho. - Biết cách tính nhiệt độ chênh lệch giữa các địa điểm có độ cao khác nhau. III. Trắc nghiệm: Các bài đã học trong HK 2.
  6. MÔN SINH HỌC I Trắc nghiệm: ôn kiến thức từ học kỳ II đến nay. II Tự luận: ôn những câu hỏi sau Câu 1: Kể các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. Cho ví dụ Câu 2: Kể tên các bộ phận của hoa. Nêu chức năng của các bộ chính. Bộ phận nào là quan trọng, vì sao? Câu 3: Thế nào là hiện tượng thụ phấn, tự thụ phấn và giao phấn? Hoa giao phấn và hoa tự thụ phấn khác nhau ở điểm nào? Câu 4: Nêu những điểm khác biệt giữa hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió. Câu 5: Con người thụ phấn thêm cho hoa nhằm mục đích gì? Trong những trường hợp nào thì thụ phấn nhờ người là cần thiết ? Câu 6: Người ta thường nuôi ong trong các vườn cây ăn quả nhằm mục đích gì ? MÔN VẬT LÍ 1. Lý thuyết: Học sinh ôn tập kiến thức trong các bài học sau: Bài 13: Máy cơ đơn giản Bài 14: Mặt phẳng nghiêng Bài 16: Ròng rọc 2. Bài tập: Vận dụng kiến thức đã học để: giải quyết bài toán thực tiễn, giải thích đơn giản một số hiện tượng trong tự nhiên, tính toán các đại lượng trong vật lí, 3. Một số bài tập tham khảo trong sách Bài tập Vật lí 6 13.1 14.1 16.1 13.3 14.2 16.2 13.5 14.4 16.3 13.6 14.8 16.8 16.9 MÔN TIN HỌC *Yêu cầu: Thành thạo các kỹ năng thực hành sau: 1. Đóng/mở phần mềm soạn thảo văn bản MS Word. 2. Sử dụng phần mềm gõ Tiếng Việt để soạn thảo văn bản (Chọn chế độ gõ, kiểu gõ Telex, Bảng mã và Font chữ tương ứng). 3. Gõ một văn bản theo yêu cầu. MÔN TIẾNG ANH PHẦN I: LÝ THUYẾT 1. SHOULD và SHOULDN'T 2. WILL và WON'T 3. WH - QUESTIONS Who Ai What Cái gì When Khi nào Where Ở đâu How Thế nào Why Tại sao How long Bao lâu What time Mấy giờ
  7. 4. CONJUNCTIONS: and, or, but, so, because, although 5. THE PAST SIMPLE PHẦN II: BÀI TẬP I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. shopping B. sugar C. sure D. summer 2. A. centre B. special C. decide D. rice 3. A. thirty B. theme C. both D. them 4. A. brother B. weather C. through D. than 5. A. hear B. fear C. dear D. wear 6. A. near B. appear C. bear D. idea II. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence. 7. You shouldn’t___ things on the first day of Tet. A. make B. hang C. break D. cook 8. Tet is the ___ time of the year. A. busy B. busier C. busiest D. most busy 9. Tet is the biggest and most important___ in Vietnam. A. festival B. decoration C. occasion D. tradition 10. Tet is coming. We ___ clean and decorate our house. A. should B. shouldn’t C. mustn’t D. are 11. I always ___ my grandparents a long life and good health. A. celebrate B. wish C. make D. bring 12. The ___ is the first person to enter your house in the New Year. A. relative B. first cousin C. first footer D. rooster 13. ___is your favorite tennis player? – I don’t like tennis. A. Where B. Who C. How often D. How long 14. My brother can’t swim he’s afraid of water. A. because B. and C. but D. so 15. My sister likes going to the cinema I like watching TV at home. A. and B. but C. because D. or 16. ___ pen is this? Can I borrow it? A. Whose B. Whom C. Who D. Which 17. ___ did you spend in Hanoi? – One week. A. How many B. How much C. How long D. How often 18. ___ is a person who reads a report in the program. A. A weatherman B. A comedian C. A newsreader D. A guest 19. We use a to change the channels from a distance. A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button 20. ‘Let’s learn’ teaches children to study Maths. It’s an program. A. live B. popular C. entertaining D. educational 21. Last summer, I fishing with my uncle in the afternoon. A. go B. went C. goes D. going 22. We to our friend last night. A. spoke B. speak C. speaked D. spoken 23. He off his hat and ___ into the room. A. take/ went B. take/ go C. taken /go D. took/ went 24. The meeting 5 minutes ago. A. finished B. finish C. did not finish D. did finish 25. Nam plays sports very often, so he looks very . A. sport B. sports C. sporty D. sporting
  8. III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets. 26. Vietnamese people ___ (celebrate) the Lunar New Year every year. 27. This Tet, my family ___ (not buy) Chung cakes. We will make them. 28. Look! Mr. Quang ___ (repaint) his house to welcome Tet. 29. You shouldn’t ___ (wear) white clothes on the first day of Tet. 30. I (not be) very happy yesterday. 31. I (buy) a ticket for the football match yesterday. 32. Kate (not know) about the exam and she did very badly. 33. I went to the shop but I (not have) any money. 34. It (be) a great film in 2010. 35. I ___ (see) the film last night but I ___ (not like) it. IV. Write the correct form of the words in brackets. 36. Tet is coming. It’s our New Year ___. (celebrate) 37. Easter is one of the best times for a family ___. (gather) 38. I will help my father with the house ___. (decorate) 39. Everybody around is ___ and singing happily. (cheer) 40. Banh Chung is made of ___ rice, pork and green bean. (stick) 41. Cristiano Ronaldo is a Portuguese professional ___. (football) 42. Pelé is a ___ hero in Brazil. (nation) 43. It was a very ___ comedy. I laughed and laughed. (fun) 44. The children are very ___ in animal programmes. (interest) 45. Discovery channel attracts millions of ___ around the world. (view) V. Join each pair of sentences, using the word in brackets. 46. Nathan missed the bus. He was late for school. (because) ___ 47. Keep the food covered. The flies will contaminate it. (or) ___ 48. Julie has a guitar. She plays it very well. (and) ___ 49. I need to study hard. I can get a good score on the test. (so) ___ 50. He seemed a friendly person. I didn’t like him. (although) ___ 51. The food looks delicious. It tastes horrible. (but) ___ 52. Mason fell. The floor was wet. (because) ___ 53. Anna took a part-time job. She needed some money. (so) ___ VI. Rewrite the following sentences based on the given words. 54. It is good for adults to give lucky money to children at Tet. Adults should ___ 55. It is not good for people to stay overnight outdoors during Tet. People should not ___ 56. Men shouldn’t drink a lot of wine and beer during Tet. It is ___ 57. Parking in this street is prohibited. You must ___ 58. It’s a good for you to take exercise every day. You should ___
  9. VII. Write the questions for the underlined words or phrases. 59. I get up at six every day. →___ 60. Minh brushes his teeth twice a day. →___ 61. Simon is in a lot of pain now because he has a toothache. →___ 62. I felt sick after eating that food. →___ 63. Nga went to see the dentist last week. →___ 64. Dr Lai will check your teeth. →___ 65. My brother is going to the hospital. →___ VIII. Read the following text and choose the best answer A, B, C or D. The television set is an indispensable house item today. It now takes up its familiar place as the local point of the living room. The television set is one of the best way to get the latest news and to watch films. The television set was not fully electronic when it was invented. Its screen actually had a small motor and a small lamp. The picture was blurry and it was only about the size of a business card. It was in 1953 in Europe when many people first started owing a television set. They bought a television set for the sole purpose of watching coronation of Queen Elizabeth II in London. Only a few thousand people were allowed into Westminster Abbey. Another significant event was the moon landing in 1969. Again, millions of people around the world watched as Neil Armstrong walked on the moon and planted an American flag. This time event was broadcast in color. The program was much more realistic than the previous ones. 66. Many people need the television set today as it ___. A. allows them to watch the coronation of Queen Elizabeth II. B. enables them to find out what is happening around the world. C. is an electronic item. D. let them see things in color. 67. Television sets in the past ___. A. were not so clear. B. were very bulky. C. ran on electricity. D. showed pictures that were full colored. 68. Why do you think the sale of television set rocketed in Europe in 1953? A. Television sets became more affordable. B. People wanted to watch the moon landing. C. People wanted to watch the crowning of the Queen. D. People wanted to watch live coverage of events around the world. 69. People around the world watched Neil Armstrong ___ in 1969. A. travel to the moon. B. sit on the moon. C. put a flag on the moon. D. take the American flag away from the moon. 70. From the passage, as television sets improved, ___. A. the colors on the screen became lighter than before. B. more realistic programs were showed. C. people could watch events earlier than before. D. an event watched on TV looked more like the actual event than that was happening HẾT