Đề cương ôn tập học kỳ I Toán 7

docx 5 trang thienle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_toan_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I Toán 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Lý thuyết Đại số - Các phép toán cộng trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai - Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Hình học - Hai góc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng - Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song - Góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía - Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông II. Bài tập Dạng 1: Trắc nghiệm (2đ) Dạng 2: Thực hiện phép tính (1,5đ) Dạng 3: Tìm x (1,5đ) Dạng 4: Toán về tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận (1,5đ) Dạng 5: Hình học (3đ) a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau b) Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai góc bằng nhau c) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song d) Chứng minh thẳng hàng Dạng 6: Nâng cao(0.5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: TOÁN LỚP 7 Tiết 38+39 (bài số 4 ) ĐỀ 1 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm (2đ) Bài 1: Chọn câu trả lời đúng ứng với mỗi câu hỏi sau 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 1,2(7) I B. - 5 N C. -5,3 Z D. 6 R 2. Khẳng định nào sau đây là đúng 4 3 2 8 1 1 A. (-3)7 = -37 B. C. D. [(-3)3 ]4 = -37 3 12 2 8 3. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 121 121 B. 36 6 C. 16 8 D. 5 25 4. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x = 4 thì y = -8. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 2 B. -2 C. -32 D. 1 2 Bài 2 : Điền vào dấu .để được khẳng định đúng a) Hai góc đối đỉnh thì b) Cho ba đường thẳng m, n, p. Nếu m  n; m // p thì: n p c) Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: d) Cho ABC MNQ , biết AB = 5cm. Khi đó cạnh MN = (cm) II. Tự luận: (8đ) Bài 1(1,5đ) Thực hiện phép tính 2 2 2 5 2 5 7 1 11 25 1 25 3 5 1 a) : 4 . b) . . c) 2. 15. 8 3 7 3 5 36 36 5 36 4 6 5 Bài 2: Tìm x (1.5đ) 3 1 3 2 8 5 5 1 2 a)x. 2 b) x c) 3 .x 1 .x 3 4 15 125 7 7 3 3 Bài 3(1.5đ): Hưởng ứng phong trào thu gom rác thải nhựa vì một môi trường sạch đẹp, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu gom được tất cả 256 kg rác thải nhựa. Biết rằng lớp 7A có 41 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C có 43 học sinh. Hỏi mỗi lớp đã thu gom được bao nhiêu kg rác thải nhựa biết rằng số kg rác thải nhựa tỉ lệ với số học sinh Bài 3(3đ): Cho ABC có AB = AC. Gọi E là trung điểm của BC. a) chứng minh: ABE = ACE b) Chứng minh góc B = góc C c) Gọi N là trung điểm của AE. Trên tia đối của tia NB lấy điểm H sao cho BN = NH. Chứng minh: AH // BC d) Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho KC = 2.NC. Chứng minh 3 điểm A, H, K thẳng hàng. x 16 Bài 4(0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = với x Z x
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: TOÁN LỚP 7 Tiết 38+39 (bài số 4 ) ĐỀ 2 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm (2đ) Bài 1: Chọn câu trả lời đúng ứng với mỗi câu hỏi sau 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 5,2(3) Q B. - 5 N C. -5,3 Z D. 6 R 2. Khẳng định nào sau đây là đúng 2 3 7 7 2 4 1 1 3 4 7 A. (-3) = 3 B. C. D. [(-3) ] = -3 3 9 2 8 3. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 256 16 B. 256 16 C. 64 32 D. 5 25 4. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x = 5 thì y = -10. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 2 B. -2 C. -32 D. 1 2 Bài 2 : Điền vào dấu .để được khẳng định đúng a) Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại của đoạn thẳng ấy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. b) Cho ba đường thẳng m, n, p. Nếu m  n; m  p thì: n p c) Tam giác DEF có góc F= 400, góc D= 700 thì góc E bằng: d) Cho NMH ABD , biết AB = 6cm. Khi đó cạnh MN = (cm) II. Tự luận: (8đ) Bài 1(1,5đ) Thực hiện phép tính 2 2 2 5 2 5 21 1 25 1 13 36 2 4 1 a): 4 . b) . . c) 3. 28. 8 3 7 11 6 19 6 19 25 5 6 7 Bài 2: Tìm x (1.5đ) 3 1 5 7 27 5 5 1 6 b)x. 3 b) x c) 5 .x 7 .x 2 6 2 64 7 7 7 7 Bài 3(1.5đ): Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 3(3đ): Cho ABC có AB = BC. Gọi H là trung điểm của AC. a) chứng minh: ABH = CBH b) Chứng minh góc A = góc C c) Gọi K là trung điểm của BH. Trên tia đối của tia KA lấy điểm E sao cho KA = KE. Chứng minh: BE // AC d) Trên tia đối của tia KC lấy điểm N sao cho NC = 2.KC. Chứng minh 3 điểm N, B, E thẳng hàng. x 16 Bài 4(0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = với x Z x
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Tiết 38+39 (bài số 4 ) Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm (2đ) Đề 1 Đề 2 Mỗi ý đúng 0.25đ Mỗi ý đúng 0.25đ Bài 1: (1đ) Bài 1: 1. D 1. A 0.25đ 2. A 2. B 0.25đ 3. B 3. A 0.25đ 4. B 4. B 0.25đ Bài 2: (1đ) Bài 2: a) Bằng nhau a) Trung điểm 0.25đ b) n  p b) n // p 0.25đ c) góc C = 800 c) góc E = 700 0.25đ d) 5 d) 6 0.25đ II. Tự luận (8đ) Bài 1: (1.5đ) Bài 1: (1.5đ) 1 1 a) 10 a) 8 0.5đ 16 16 b) 1 b) 1 0.5đ 25 18 c) 2 c) 13 0.5đ 5 35 Bài 2: (1.5đ) Bài 2: (1.5đ) a) 9 a) 5 0.5đ 28 21 b) 8 b) 17 0.5đ 15 4 c) 1 c) 1 0.5đ 2 2 Bài 3: (1.5đ) Bài 3: (1.5đ) Gọi số ki lo gam rác thải nhựa của Gọi số tiền lãi của đơn vij; 2; 3 lần 0.25đ lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y ,z lượt là x, y,z (x, y, z > 0, kg) (x, y, z > 0, triệu đồng) Vì cả ba lớp thu gom được 256kg Vì tổng số tiền lãi cả ba đơn vị là nên ta có 340 triệu đồng nên ta có 0.25đ x +y +z = 256 x +y +z = 340 Vì số kg rác thải tỉ lệ với số học Vì số tiền lãi được chia theo tỉ lệ với sinh nên ta có
  5. x y z x y z số vốn đã góp nên 0.25đ 41 44 43 4 6 7 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tìm được Tìm được X = 82 X = 80 0.5đ Y = 88 Y = 120 Z= 86 Z= 140 Trả lời đúng Trả lời đúng 0.25đ Vẽ hình, ghi GT, KL Vẽ hình, ghi GT, KL 0.5đ K A H N B E N K A C B E C H a) ABE = ACE (c.c.c) a) ABH = CBH (c.c.c) 1đ b) Chứng minh được b) Chứng minh được góc B = góc C góc A = góc C 0.5 c) Chứng minh đúng AH //BC c) Chứng minh đúng BE //AH 0.5đ d) Chứng minh đúng A, H, K d) Chứng minh đúng N, B, E 0.5đ thẳng hàng thẳng hàng Bài 4: Tìm đúng giá trị lớn nhất Bài 4: Tìm đúng giá trị lớn nhất 0.5đ