Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 7

docx 17 trang Thương Thanh 01/08/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II ( KHỐI 7 ) MÔN TOÁN 7 A. LÝ THUYẾT: - Các câu hỏi phần ôn tập các chương III, IV phần đại số SGK toán 7 tập 2. - Định nghĩa và các tính chất: Tổng ba góc trong một tam giác, tam giác cân, tam giác đều, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, định lý Py-ta-go phần hình học SGK toán 7 tập 1 - Các câu hỏi phần ôn tập chương III phần hình học SGK toán 7 tập 2. B. BÀI TẬP: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng. Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau: Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a)Tần số điểm 7 là: A: 7 B: 4 C: Hiền, Bình, Kiên, Minh b)Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A: 7 7 C: 6,9 B: 10 c) Mốt của dấu hiệu là A. 7 B. 4 C. 10 D. 8 d) Dấu hiệu ở đây là: A. Số HS của 1 tổ B. Điểm kiểm tra Toán của HS lớp 8 C. Tên HS trong 1 tổ D. Điểm kiểm tra Toán của HS trong 1 tổ e. Số giá trị của dấu hiệu là: A. 5 B. 6 C. 9 D. 10 4 7 Câu 2: Thu gọn đơn thức - t2zx.5tz2. z (t,x,z là biến),ta được đơn thức : 7 2 a) 10t4z3x b) –10t3z4x c) 10t3z4x d) –10t3z4x2 Câu 3: Cho đa thức f(x) = 3x5 –3x4 + 5x3 – x2 +5x +2. Vậy f(-1) bằng: a) 0 b) -10 c) -16 d) Một kết quả khác. Câu 4: Cho g(x) =3x3–12x2 +3x +18. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x)? a) x=2 b) x=3 c) x= -1 d) x = 0 Câu 5: Kết quả nào sau đây là giá trị đúng của biểu thức: 3 Q = 2xy3 – 0,25xy3 + y3x tại x =2 , y= -1 4 a) 5 b) 5,5 c) -5 d) –5,5 Câu 6: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 –y6 –3x6y2 + 5x6. Bậc của P là : a) 10 b) 14 c) 8 d) Một kết quả khác. Câu 7: Với x,y,x,t là biến, a là hằng số. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 10 1 5 xy 2 ; x2 + y2 ; atz2 ; - xtz2 ; x2 – 2 ; xtz ; t ; 7 2 2 t a) 4 b) 9 c) 5 d) 6 4 Câu 8: Một thửa ruộng có chiều rộng bằng chiều dài.Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào sau 7 đây cho biết chu vi của thửa ruộng? 4 4 4 4 a) x+ x b)2x+ x c) 2 x x d) 4 x x 7 7 7 7 Câu 9: Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn: Q – N = -2y4 + x2y + xy a) N = 3xy2 -3 x2y b) N = 3xy-3 x2y c) N = -3xy2 -3 x2y d) N = 3xy2 -3 xy
  2. Câu 10: Xác định đơn thức X để 2x4y3 + X = -3x4y3 a) X = x4y3 b) X = -5 x4y3 c) X= - x4y3 d) Một kết quả khác. Câu 11: Cho ABC cân tại A, vẽ BH AC (H AC), biết  =50o. Tính góc HBC a)15o b)20o c) 25o d)30o e)Một kết quả khác. Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD =AB. Khẳng định nào sau đây SAI? a) B· CD =·ABC ·ADC b) B· CD =90o c) D· AC 2·ACB d) B· CD =60o  Câu 13: Cho ABC có A =90o, AB=AC=5cm. Vẽ AH  BC tại H. Phát biểu nào sau đây SAI? a) AHB= AHC b)H là trung điểm của BC c) BC =5cm d) B· AH =45o Câu 14: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là: a)2 5 b) 5 c)3 5 d) Một kết quả khác. Câu 15: Cho ABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của ABC? a)80cm b)92cm c) 72cm d)82cm. Câu 16: Cho ABC có µA =90o, Bµ =50o. Câu nào sau đây SAI? a) AC BC. Câu 17: Cho tam giác có AB = 10cm, AC = 8CM, BC = 6CM. So sánh nào sau đây ĐÚNG? a) µA Bµ Cµ b) µA Cµ Bµ c) Cµ Bµ µA d) Bµ µA Cµ Câu 18: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? a)3cm, 4cm, 5cm b)6cm, 9cm, 12cm c)2cm, 4cm, 6cm d)5cm, 8cm, 10cm. Câu 19: Cho AB=6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA=5cm, I là trung điểm AB. Kết quả nào sau đây là SAI? a)MB=5cm b)MI=4cm c) ·AMI B· MI d)MI=MA=MB Câu 20: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? a) GN=GM b)GM=1/3GB c)GN=1/2GC d)GB=GC Câu 21: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là: a) 22cm b)4cm c) 8cm d) 6cm.  Câu 22: Cho ABC cân tại A. A = 80o. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là: a)40o b)20o c)50o d)1300 II. TỰ LUẬN 1)Dạng 1: Lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 3 6 7 8 10 9 5 4 8 7 7 10 9 6 8 7 6 6 8 8 8 7 6 4 7 9 4 5 8 10 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì ? b) Lập bảng tần số. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra một số nhận xét. c. Tính điểm trung bình cộng điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh. Tìm mốt của dấu hiệu. 2)Dạng 2: Toán về đơn thức Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc, phần biến, hệ số của chúng: 1 2 2 2 1 2 3 b) 1 2 2 2 3 a) x ( 2x y z) x y 1 c) – ( xy z) . (4x yz ) 2 3 ( x2 y)3  x2 y3 ( 2xy2 z)2 2 2
  3. 1 6 1 1 2 1 d)( x2 y z3)2.(- x y z2) e) -3x2 y4.( y4 z5 x).( zyx3) f)( x2y)3 . (- xy2)2 3 7 3 2 5 3 g) 5ax2yz(-8xy3 bz)2 ( a, b là i) 15xy2z(-4/3x2yz3)3. 2xy 19 2 3 13 5 0 hằng số); h) xy (x y)( 3x y ) 5 3 42 Bài 2: Cho đơn thức: A = x 2 y 2 z  xy 2 z 2 7 9 a)Thu gọn đơn thức A. b)Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c)Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1 19 Bài 3: Cho đơn thức A xy2 (x3y)( 3x13y5 )0 5 a) Thu gọn đơn thức A. b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức. c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2. 2 2 3 2 1 2 5 Bài 4: Cho đơn thức P = x y x y 3 2 a)Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức ? b)Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 1? Bài 5: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng: a) 3x2y3 + x2y3 ; 1 3 1 1 b) 5x2y - x2y c) xyz2 + xyz2 - xyz2 2 4 2 4 1 1 Bài 6: Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3 2 2 a) Hãy xác định các đơn thức đồng dạng . b)Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên c) Tìm giá trị của đa thức F tại x = -3 ; y = 2. d) Nhân các đơn thức đã cho rồi tìm bậc, phần biến, hệ số của đơn thức tích. 3) Dạng 3: Toán về đa thức Bài 1: Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức. 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 1 3 1 A 15x y 7x 8x y 12x 11x y 12x y B 3x5 y xy4 x2 y3 x5 y 2xy4 x2 y3 3 4 2 3 2 3 3 K 5x 4x 7x 6x 4x 1 G = –2x4 + x2 – 4x5 + 2x4 – 3x2 + 4x5 + 2 A(x) = x 6 - x 3 + 2x 4 + 5x 5 + 2x 3 - x + 2x 2 + 3 B (x) = - 4x 5 - x 6 + 3x 3 + 2x - 12 + 3x 2 - x 3 P(x) 2x4 3x3 3x2 x4 4x 2 2x2 6x; Q(x) x4 3x2 5x 1 x2 3x 2 x3 . Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 1 a.P(x) = 4x 5 - 3x 2 + 3x - 2x 3 - 4x 5 + x 4 - 5x + 1+ 4x 2; Tính P(-1), P(1), P( ) 2 3 1 b.D = –2x4 + x2 – 4x5 + 2x4 – 3x2 + 4x5 + . Tính D(-1); D(1), D( ) 2 2 1 c. Q(x) = x 7 - 2x 6 + 2x 3 - 2x 4 - x 7 + x 5 + 2x 6 - x + 5 + 2x 4 - x 5.Tính Q(-2), Q( ) 4 1 1 d. C = 3x – 5y + 1 tai x = ; y = 3 5 e. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài 3: Tìm đa thức M, N biết: a) M + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0 b) N + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
  4. c) (3xy – 4y2) – M = x2 – 7xy + 8y2 3 d) M (x3 y2 x2y xy) 2x3 y2 xy 2 Bài 4: Cho các đa thức: 1 P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2; Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + - x5 4 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức b)Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x), Q(x) – P(x). c) Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-2). c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Bài 5: Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 + 6x4 – 3x3 + 2010 Q(x) = 2x3 – 5x2 – 3x4 – 2011 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). c) Chứng tỏ x = 0 không phải là nghiệm của hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 6: Cho các đa thức: A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2 ; B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x; C(x) = x + x3 -2 a) Tính A(x) + B(x); 1 b) Đặt P(x)=A(x) - B(x) + C(x). Tính P(-1), P( ) 2 c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x). Bài 7: Cho hai đa thức P(x) = x5 – x4 và Q(x) = x4 – x3. Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) + Q(x) + R(x) là đa thức không. Bài 8: Cho đa thức P(x) = ax3 – 2x2 + x – 2(a là hằng số cho trước) a) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x) b) Tính giá trị của P(x) tại x = 0. c) Tìm hằng số a thích hợp để P(x) có giá trị là 5 tại x = 1. 2 2 Bài 9: Cho hai đa thức P(x) x 3x 2 ; Q(x) x x 2 a) Tính P(x) – Q(x); P(x) + Q(x) b) Tìm giá trị của x để P(x) = Q(x). Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau: A(x) = 3x – 6; B(x) = (x-3)(16-4x) C(x) = x2 - 81 D(x) = -2x +10 E(x) = 3x2 + 12 F(x) =(x – 4)(x2 + 1) 2 2 G(x) = x2 – 9. M(x) = x +7x -8 N(x) = 5x +9x+4 H (x) = x3 – x K(x) = |5x – 1| - 14 L(x) = 5|x +2| +5 Bài 11: Cho đa thức : P(x) = x4 + 3x2 + 3 a)Tính P(1), P(-1). b)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Bài 12: a) Tìm nghiệm của đa thức: N(x) = 7x – 5 b) Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = 3(2x – 5) – 2(x – 1) c) Chứng tỏ rằng đa thức sau vô nghiệm: (x – 2)2 + 7 d) Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 4 không có nghiệm Bài 13: a) Chứng tỏ x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức f(x) = x2 – 4x +3 b) Tìm nghiệm của P(y) = -3y +2 c) Chứng minh rằng: Q(x) = x4 + 2x2 +1 vô nghiệm. Bài 14: Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 a) Sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(1) và P(-1) c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm?
  5. Bài 15: Cho các đa thức A(x) = x3 – 2x4 + x2 – 5 + 5x; B(x) = - x4 + 4x2 – 3x3 – 6x + 7; C(x) = x + x3 – 2 Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x), nhưng không phải là nghiệm của B(x). Bài 16: Cho hai đa thức :P(x) = x3 + x2 + x + 1; Q(x) = x3 – 2x2 + x + 4. Chứng tỏ rằng x = –1 là nghiệm của P(x) và Q(x). Bài 17: Xác định m trong mỗi trường hợp sau: a.Cho đa thức P(x) = mx – 3. Biết P(–1) = 2 b. Cho đa thức Q(x) = -2x2 +mx -7m+3, biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. 1 c.Cho đa thức A(x) = mx2 +5x – 3, biết rằng đa thức có 1 nghiệm bằng 2 d.Cho đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 e.Tìm m để đa thức f(x) = 2x2 + 3mx – 1 có nghiệm x = 1 Bài 18: Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – mx3 – 2x4 + 1 – 4x3 a/. Với điều kiện nào của m thì M(x) có bậc là 3. b/. Tìm m để M(x) có bậc là 2. Bài 19: Cho: f(x) = x2 – (m+1)x + m – 5; g(x) = x2 – 2(m -3)x + 2m – 7 a)Tìm m để f(x) có một nghiệm là 1. b)Tìm m để g(2) = 3 c)Tìm m biết f(1) = g(2). Bài 20: Cho đa thức: Q(x) = -2x2 +mx-7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1. II. HÌNH HỌC Bài 1: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH  BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH. a)Tính BC? b)Chứng minh: ABI HBI. c)Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH. d)Chứng minh: IA DB. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK  AB ( K AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE). Chứng minh: a)AC = AK và AE  CK b)KA = KB c)EB > AC d)Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm Bài 6: Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm. a) Tính BC. b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH  AM tại H, CK  AM tại K. Chứng minh: BHM = CKM. c) Kẻ HI  BC tại I. So sánh HI và MK. d) So sánh BH + BK với BC.
  6. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DE  BC (E BC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh: a) ABD = EBD b)BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE c)AD AC. Kẻ đường cao AH. Khi đó, ta có: A. HB > HC B. HB = HC C.HB Bµ > Cµ B. Bµ > Aµ > Cµ C. Cµ > Bµ > Aµ D. Cµ > Aµ > Bµ Câu 7: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm, trọng tâm G. Ta có: A. GM = 3cm B. GM = 6cm C. Cả A, B đều đúng D. Đáp án khác Câu 8. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh là giao điểm của: A. Ba đường cao C. Ba đường trung trực B. Ba đường phân giác D. Ba đường trung tuyến II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x và Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức P(x) + Q(x); P(x) – Q(x); c) Không thực hiện phép tính, tìm đa thức K(x) biết: Q(x) –K(x) =P(x) Bài 2 (1.5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) A(x) 3x b)B(x) =|2x-3|-11 c)C(x) =2x3-8x 2 Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (H BC). a) Chứng minh AHB = AHC. b) Từ H kẻ đường thẳng song song với AC, cắt AB tại D. Chứng minh AD = DH c) Gọi E là trung điểm AC, CD cắt AH tại G. Chứng minh B, G, E thẳng hàng. d) Chứng minh: chu vi ABC > AH + 3BG Bài 4 (0.5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 biết rằng 5a - 3b + 2c = 0
  7. Đề 2: I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 4 1 1. Thu gọn đơn thức x3 xy x2 y3 z3 kết quả là: 3 1 1 1 A. x6y8z3 B. x9y5z4 C. -3x8y4z3 D. x9y7z3 3 3 3 2. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống ( ) trong phép toán: 3x3 + = -3x3 là: A. 3x3 B. -6x3 C. 0 D. 6x3 3 3. Cho các đa thức A 3x2 7xy ; B 075 2x2 7xy .Đa thức C thỏa mãn C + B = A là 4 2 2 2 2 A. C 14xy x B. C x C. C 5x 14xy D. C x 14xy 4. Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là : A. Vô nghiệm B. -1 C. 1 D. 0 5. Cho tam giác nhọn ABC, Cµ =50o các đường cao AD, BE cắt nhau tại K. Câu nào sau đây sai? · · µ · · A. AKB = 130o B. KBC = 40o C. µA > Bµ >C D. KAC = EBC 6. Cho tam giác ABC có Aµ =70o. Gọi I là giao điểm các tia phân giác Bµ và Cµ . Số góc đo B· IC là: A. 135o B. 115o C. 125o D. 105o 7. Cho tam giác ABC có Cµ =50o ; Bµ = 60o. Câu nào sau đây đúng? A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB 8. Tam giác ABC có AB = AC có µA =2 Bµ có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1.5 điểm): Cho đa thức 7x3+3x4-x+5x2-6x3-2x4+2018+x3 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến b) Chỉ rõ hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức Bài 2 (2.5 điểm): Cho 2 đa thức P(x) = x2 + 2x - 5 và Q(x) = x2 - 9x + 5 a) Tính M(x) = P(x)+ Q(x); N(x) = P(x)-Q(x) b) Tìm nghiệm các đa thức M(x); N(x) c) Không đặt phép tính tìm đa thức: Q(x)-P(x) Bài 3 (3.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại C có góc A là 600. Tia phân giác góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB ở K. Kẻ BD vuông góc với AE ở D. a, Chứng minh: AC= AK và CK  AE. b, Chứng minh: AB = 2AC c, Chứng minh EB>AC d, Chứng minh AC, EK và BD là ba đường thẳng đồng quy Bài 4 (0.5 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Tính giá trị f(-1) biết rằng a+c = b+2018
  8. ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi lại chữ cái và đáp án trước câu trả lời đúng Câu 1: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường trong 20 ngày của một bạn học sinh được ghi ở bảng sau: 10 14 15 12 14 15 16 14 11 12 12 13 14 10 11 14 13 12 14 14 Giá trị 10 có tần số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Mốt của dấu hiệu ở bảng trên là: A. 10 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3: Trong các số sau: 0; 1; - 1; - 2. Số không là nghiệm của đa thức A x2 1 x 2 là: A. 0 B. 1 C. – 1 D. – 2 Câu 4: Bậc của đa thức 2x6 7x3 8x 4x8 6x2 4x8 là: A. 6 B. 8 C. 3 D. 2 Câu 5: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm Câu 6: Cho ABC có BC = 1cm, AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB bằng: A. 1cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 7: Trong MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của A. Ba đường cao C. Ba đường trung trực B. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác Câu 8: Cho ABC nhọn, ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trực tâm của HBC là: A. Điểm H B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm A II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau 1 a) 5x 8 b) 3x3 c) 2x3 8x 9 1 1 3 1 Bài 2 (2,5 điểm): Cho hai đa thức P x x2 7x5 4 x và Q x x2 x 1 7x5 2 2 2 2 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x); Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) c) Không làm phép cộng, trừ đa thức, tìm đa thức N(x) sao cho N x P(x) Q(x) Bài 3 (3,5 điểm): Cho ABC vuông cân tại A, có đường phân giác BD D AC . Gọi H là hình chiếu của C trên đường thẳng BD. Lấy điểm E trên BD sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao điểm của CH và AB. Chứng minh rằng: a) CDE là tam giác cân b) ABD ACF c) So sánh các góc CBF và CFB d) DF // CE Bài 4 (0,5 điểm): Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện 3f x xf x x 9 với mọi x ¡ . Tính f(3). MÔN NGỮ VĂN 7 I. Kiến thức: 1. Phần Văn bản: -Tục ngữ -Các văn bản nghị luận đã học - Truyện ngắn: Sống chết mặc bay 2. Phần Tiếng Việt: Các kiến thức về: - Rút gọn câu; Câu đặc biệt. - Trạng ngữ của câu, Câu chủ động, câu bị động,
  9. - Câu mở rộng thành phần bằng cụm chủ-vi. - Liệt kê 3. Phần Tập làm văn: Những kiến thức về văn nghị luận: Nghị luận chứng minh, Nghị luận giải thích. II. Câu hỏi và bài tập: 1. Phần Văn bản: Câu 1. Truyện ngắn “Sống chết mặc bay” do ai sáng tác và kể về điều gì? Nhân vật chính trong truyện ngắn “Sống chết mặc bay” là ai? Nêu cảm nhận của em về nhân vật này? Câu 2. Thành công nổi bật về nghệ thuật của truyện ngắn “Sống chết mặc bay” là gì? Tại sao tác giả Phạm Duy Tốn lại đặt tên cho truyện ngắn của mình là “Sống chết mặc bay”? Qua truyện ngắn “Sống chết mặc bay”, tác giả Phạm Duy Tốn muốn bày tỏ thái độ tình cảm gì của mình? Câu 3. Văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” được viết trong hoàn cảnh nào? Phương thức biểu đạt chính của văn bản này là gì? Chỉ ra các luận điểm trong văn bản. 2. Phần Tiếng Việt: Câu 1. Nêu khái niệm, tác dụng của rút gọn câu, câu đặc biệt, trạng ngữ, của phép liệt kê. Câu 2. Thế nào là câu chủ động, câu bị động; nêu cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động và ngược lại. Câu 3. Thế nào là dùng cụm chủ-vị để mở rộng câu? Những trường hợp mở rộng câu bằng cụm chủ-vị là gì? Câu 4. Thêm các trạng ngữ cho những câu sau (nếu có thể) và cho biết mỗi trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì? Cây cối lên xanh tốt. Nam đạt danh hiệu học sinh giỏi. Câu 5. a. Trong những câu sau đây, câu nào là câu chủ động, câu nào là câu bị động? - Góc học tập của em đã chuyển đến nơi sáng sủa hơn. - Nó đã làm được chiếc đèn lồng rất đẹp. - Nhà trường đã biểu dương tinh thần học tập của bạn Nam. - Chiếc bàn này đã bị gãy chân. - Chiếc xe đạp đã được bố em sửa lại chắc chắn. b. Chuyển những câu chủ động, câu bị động ở phần a thành câu bị động, câu chủ động tương ứng. Câu 6. Phân tích cấu tạo của những câu sau và cho biết thành phần nào đã được mở rộng bằng cụm chủ-vị? - Nam được điểm mười làm vui lòng cha mẹ. - Bài thơ mà em yêu thích đã được đọc nhiều lần trên đài phát thanh. - Cái bút của em ngòi đã bị hỏng. - Vừa tới nhà, tôi đã nhìn thấy một chiếc xe tải đỗ trước cổng. (Khánh Hoài) Câu 7: Viết một đoạn văn ngắn theo kiểu diễn dịch hoặc quy nạp nêu cảm nhận của em về: a. Đức tính giản dị của Bác Hồ qua văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ”. b. Lòng yêu nước của nhân dân ta trong văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”. c.Quan phụ mẫu trong truyện ngắn “Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn là kẻ vô trách nhiệm,lòng lang dạ sói. Trong mỗi đoạn văn có sử dụng hợp lí phép liệt kê và câu bị động. Câu 8: Viết đoạn văn : - Nêu suy nghĩ của em về lòng yêu nước trong xã hội hiện nay. - Nêu suy nghĩ của em về lối sống giản dị trong xã hội hiện nay.
  10. Câu 9. Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa. 3. Phần Tập làm văn: Câu 1:Chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu 2:Giải thích câu ca dao : “Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước thì thương nhau cùng” Câu 3. Em hãy chứng minh răng Bác Hồ luôn thương yêu thiếu niên , nhi đồng. Câu 4:Trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng có câu “:Học tập tốt,lao động tốt”. Em hiểu lời dạy đó như thế nào? MÔN VẬT LÝ I. Lý thuyết: 1. Có mấy loại điện tích đó là những loại điện tích nào? Hai vật nhiễm điện đưa lại gần nhau thì tương tác với nhau như thế nào? 2. Dòng điện là gì? Nêu quy ước về chiều dòng điện ? So sánh chiều dòng điện với chiều chuyển động của các electron tự do trong kim loại? 3. Thế nào là chất cách điện, chất dẫn điện ? Lấy ví dụ? 4. Nêu ý nghĩa, ký hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo cường độ dòng điện? 5. Hiệu điện thế được tạo ra ở đâu? Nêu ý nghĩa, ký hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo hiệu điện thế? Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho ta biết điều gì? 6. Nêu nhận xét và viết công thức về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và giữa 2 đầu mỗi đèn trong đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song. 7. Nhận xét và viết công thức về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, mạch mắc song song. II. Bài tập: 1. Bài tập trắc nghiệm sách bài tập vật lý 7: ( 17.2, 17.6, 17.7, 18.1, 18.5, 18.6, 18.7, 19.2, 19.4, 19.5, 19.7, 19.8, 20.5, 20.6, 20.7, 20.9, 20.11, 20.12, 21.4, 21.5,21.6, 22.3, 22.5, 22.6, 22.7, 23.1, 23.3, 23.5, 23.6, 23.7, 24,5,24.6,24.7,24.10, 25.6, 25.7, 25.5, 26.1, 26.7, 26.8, 27.6, 27.7, 28.7, 28.9) 2. Bài tập tự luận sách bài tập vật lý 7: ( 27.4, 27.14, 28.16, 28.18, 28.20) 3. Bài tập làm thêm: Dạng bài tập 1: Mắc mạch điện Bài 1. Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V. Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường ? Tại sao? (Coi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện bằng với số vôn ghi trên nguồn điện). Bài 2. Có 4 đèn Đ1 ghi 3V, Đ2 ghi 4,5V, Đ3 ghi 6V, Đ4 ghi 4,5V và nguồn điện 4,5V (Hiệu điện thế giữa hai cực giữ không đổi là 4,5V). (Coi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện bằng với số vôn ghi trên nguồn điện). a. Phải chọn hai đèn nào và cách mắc chúng ra sao vào hai cực của nguồn điện để cả hai đèn đều sáng bình thường? Giải thích cách chọn và mắc. b. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 9V thì có thể mắc vào hai cực của nguồn điện đó những bóng đèn nào và cách mắc chúng ra sao để các đèn đó hoạt động bình thường? Vẽ hình và giải thích? Dạng bài tập 2:Tính toán kết hợp Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ biết Ampe kế A 1 chỉ 0,65A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3, Đ4 là U1= 3,4V, U2= 4V, U3= 1V, U4= 3,5V.
  11. a. Vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch. Đ1 b. Tìm số chỉ của Ampe kế A2 ?. A1 c. Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn? Đ2 d. So sánh độ sáng bóng đèn Đ1, Đ4 ? e. So sánh độ sáng hai bóng đèn Đ2 và Đ3 ? Đ4 f. Tính hiệu điện thế của nguồn điện? A2 Đ3 Bài 4. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết số chỉ của ampe kế A là 0,35A; của ampe kế A1 là 0,12A; hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 6V. A Đ1 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi đèn? A1 b.Tìm số chỉ của ampe kế A2 là bao nhiêu? Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu Đ2 A2 MÔN: CÔNG NGHỆ Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Câu 2: Giống vât nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Lấy ví dụ Câu 3: Nêu nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ các thức ăn cho lợn và nêu nguồn gốc của chúng? Câu 4: Em hãy kể tên một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Câu 5: Hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương mà em biết? Câu 6: Nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? MÔN : SINH HỌC 7 1- Đặc điểm chung của lớp chim? 2- Đặc điểm chung của lớp thú? 3- So sánh các lớp động vật có xương sống đã học ( từ Lưỡng cư đến Thú ) về các đặc điểm : tiêu hóa ,tuần hoàn , hô hấp , bài tiết , sinh sản? 4- Trình bày sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ 5- Cho các ví dụ về loài vật sống ở các môi trường: đới lạnh; đới nóng, hoang mạc; nhiệt đới gió mùa? 6- Trình bày về lợi ích của đa dạng sinh học? Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học? MÔN LỊCH SỬ 7 7- Câu 1: Trình bày tình hình giáo dục và thi cử thời Lê sơ? 8- Câu 2: Tình hình kinh tế nước ta thời Lê sơ? 9- Câu 3: Trình bày tình hình xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII 10- Câu 4: Quá trình Quang Trung đại phá quân Thanh (1789) đã diễn ra như thế nào? 11- Câu 5: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? MÔN:GDCD 7 I.Lý thuyết 1.Nêu nội dung quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam? Trẻ em cần phải có các bổn phận nào đối với gia đình và nhà trường? 2.Tín ngưỡng là gì? Tôn giáo là gì? Hãy phân biệt tín ngưỡng và mê tín dị đoan?
  12. 3.Theo em, người có đạo có phải là người có tín ngưỡng không? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự do, tín ngưỡng, tôn giáo của công dân? II.Bài tập - Bài tập d, đ – SGK GDCD 7 trang 42 - Bài tập e, g - SGK GDCD 7 trang 54 MÔN TIẾNG ANH I. VOCABULARY: UNIT 7 - UNIT 12 II. PRONUNCIATION: 1. Sound / e /, / eI /, /t/, /d/, /id/ 2. Word stress ( two syllables, three syllables) III. GRAMMAR : 1. Wh-questions: what, where, when, how, 2. Conjunction: and, but, 3. Connectors: although, despite/ in spite of, however, nevertheless 4. Tense: - The past simple - The present perfect - The future continuous - The future simple passive voice 5. Possessive pronouns: mine, your, hers, 6. Rising and falling intonation for questions 7. Comparisons of quantifiers 8. Tag questions 9. -ed and -ing adjectives 10. It indicating distance III. COMMUNICATION: 1. Talking about obeying traffic rules Writing a paragraph about traffic problems. 2. Talking about advantages and disadvantages of types of energy sources Writing about how to save energy 3. Talking about means of transport in the future Writing a paragraph about facts and opinions 4. Talking about disadvantages that an overcrowded place can create Writing a paragraph describing population growth in an area 5. Asking and answering questions about film stars Writing a paragraph about one's favorite film 6. Identifying popular festivals Writing an informal letter to tell your friend about a festival/ celebration you attended IV. EXERCISES: A. PHONETICS: Find the word which has different sound in the part underlined: 1. A. seat- belt B. instead C. ahead D. bread 2. A. frighten B. centre C. enter D. left 3. A. plane B. traffic C. station D. pavement 4. A. washed B. needed C. danced D. matched 5. A. filled B. played C. stayed D. wanted 6. A. success B. excellent C. correct D. imperial 7. A. celebrate B. romantic C. favour D. racing 8. A. annoyed B. entertained C. moved D. laughed 9. A. indicated B. reversed C. danced D. disliked 10. A. design B. kind C. ride D. exist 11. A. vehicle B. handle C. rehearse D. hover 12. A. park B. solar C. farmer D.apartment
  13. 13. A. benefit B. invent C. pedal D. system 14. A. tube B. future C. bullet D. computer 15. A. dear B. fear C. hear D. heart 16. A. stupid B. studio C. study D. student 17. A. doctor B. hospital C. pollution D.tomorrow 18. A. feed B. heat C. meat D. pleasure 19. A. look B. scooter C. moon D. food 20. A. popular B. flop C. hover D. story B.VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the best answer 1.He to school two years ago. Now he goes to school on foot. ( used to cycle / cycled / was cycled/ went) 2. My father used to go to work by motorbike. Now he (cycled/ was cycling/ cycles/ used to cycle) 3. the film is a bit frightening, I really enjoyed it. ( However/ Nevertheless/ Although/ Despite) 4. We will go on holiday with some friends of (our / ours / us / we) 5. Solar energy by many countries in the world in the future. ( use / will use will be using will be used) 6. At 7.00 tomorrow, you to school. ( cycle / will cycle / will be cycling / will be used) 7. The driver sits inside the wheel of the monowheel and to go forward. (pedals/ floats/ presses/ hovers) 8. The black hover scooter is Tom's; is red. (I / me / my / mine) 9. I think means of transport in the future petrol. (aren't using/ aren't going to use/ won't use/ won't be using) 10. At this time next month, we the new flying boat. (are testing/ are going to test/ will test/ will be testing) 11. In many countries electricity, gas and water are (sales/ consumers/ necessities/ appliances) 12. Low energy light bulbs should be used to electricity. (spend/ buy/ convert/ save) 13. All the houses in our village will be by solar energy. (heated/ heightened/ frozen/ widened) 14. If we go on electricity, we will have to pay a lot next month. (wasting/ increasing/ turning on/ making) 15. We must the amount of water our family use every day. ( lower/ reduce/ lessen/ narrow) 16. is only a short walk from my house to the cinema. (There/ It / This / That) 17. There is nothing very to do in that small town. (interest/ interested/ interesting/ interestingly) 18. The movie on TV last night made me ( bore / boring/ bored/ boredom) 19. They were very disappointed her acting. ( of / with / in / on) 20. I thrillers to action films. ( like / prefer/ would rather / enjoy) II. Make questions for the underlined part in the following sentences. 1. It's about five hundred metres from my house to the bus stop. 2. We used to go to work by train. 3. It takes twenty minutes to drive to the city centre. 4. They go sailing twice a month. 5. It costs three dollars for one hour parking. 6. The Flower Festival is celebrated every year. 7. We always have turkey on Thanksgiving. 8. Tom went to Da Nang last month with his parents. 9 They participated in La Tomatina in 2013. 10. These are my brother's pictures
  14. III. Fill in with the suitable form of the adjective (- ing or -ed ) to complete the following sentences 1.The new James Bond film is really (thrill) 2. I find it to lie on the sofa and watch a comedy after a hard day's work. (relax) 3. I'm starting a new film next week. I'm quite about it. (excite) 4. I don't like watching films on my own. ( depress) 5. My sister is very in films and theatre. (interest) 6. We were when she told us she would stop making films. (amaze) 7. We had a time at the cinema. The place is awful. (shock) 8. Some of the critic's comments were (insult) 9. I didn't expect to see Hoa at the cinema. I was really to see her there. (surprise) 10. His new film was a little (disappoint) IV. Put the verbs in brackets into suitable tense. 1. You (wait) for her when her plane arrives tonight 2. Don't phone me between 7 and 8. We (have) dinner then. 3. I (send) in my application tomorrow. 4. Next week at this time, you (lie) on the beach. 5. You (meet) your former teachers at 9 am tomorrow morning, won't you? 6. Oh no! my watch has stopped working. I (have to) take it to the shop. 7. The school year finishes at the end of May. We (not study) in June. 8. In 50 years' time, there possibly (be) a city on Mars. 9. One day in the future, people (live) in cities underground. 10. This supermarket (be) very large. The goods that you want can (buy) here. 11. The steam engine (invent) by James Watt in 1781. 12. I (lose) my English book this morning. I (look) for it for ages, but I (not find) it yet. 13. They (go) to Ha Long Bay three days ago. 14. We hope that this historic site (visit) by ten thousand people by the end of this year. 15. Where Phong (be)? - He (be) in his room. He (listen) to music. V. Give the correct form of the word given to complete the sentences. 1. The air in the city is very ( pollute) 2. We'll make this beach clean and again. (beauty) 3. If the pollution ,what will happen? ( continue) 4. The world's population is growing ( quick) 5. If it doesn't rain soon, there'll be a great of water. (short) 6. In most big cities, there are many wealthy people, but is still a problem. (poor) 7. Life must be in the slums (difficult) 8. 325 to Ho Chi Minh City is now boarding at the gate 3. (fly) 9. The little girl looks enough. (health) 10. Farmers need land than town people (much) VI. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the word given in brackets. Do not change the words given in any way. 1. They will build a new school for poor children next month. > A new school 2. They sell these chemicals everywhere in my hometown. > These chemicals 3. Some people will interview the new president on TV. > The new president 4. They will widen the road to our village next year. > The road 5. He got the first prize at the competition. His mother is very happy. > His mother 6. I think you should go to work by bike.
  15. > Why 7. We will plant more trees along this street. > More trees 8. Mr Long lived in the country when he was a child. > Mr Long used 9. What is the price of a couple of tickets? > How 10. Why do Vietnamese people celebrate Mid-Autumn Festival? > What 11. It is a three-day festival. > The festival lasts 12. How long did you spend cooking the Thanksgiving dinner? > How long did it 13. Who does that fighting cock belong to > Whose 14. The price of the air ticket includes all meals. > All meals are 15. I usually watched much more cartoons when I was small. > I used 16. How much is a kilo of sliced beef, please? > What is 17. Although he was very tired, he stayed until the end of the film. > In spite of 18. It is very noisy in the city but we enjoy living there. > Although 19. Why don't you start to run and see if that helps you to lose weight? > You should 20. They have chosen John for the school's football team. > John has VII. Choose the underlined part that contains an error 1. My jet pack is on the ground and her is on the table. 2. I think more people will be using skycycling tubes in the future. 3. This is Mr and Mrs Evers' house and those are their children. 4. My brother will pedal his monowheel to work at this time next week. 5. Will we travelling in driverless and high-speed cars in the future? 6. The most common traffic problem in city around the world is traffic jams. 7. Thanksgiving is traditional celebrated with a feast among family and friends. 8. Villagers voluntarily contributing money and other things to celebrate the festival. 9. The film is about the sinking of the ship Titanic on their first voyage. 10. Tom Hanks is one of the most famous and rich actors in Hollywood. D.READING I- Read the passage and fill in each blank with a suitable word then decide which statements are True or False In Western countries, electricity, gas, (1) water (2) not luxuries but necessities. Companies now realize that consumers want products that will not (3) work effectively, but (4) save money. For most North American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of (5) electricity bill. However, this amount can be reduced by replacing (6) ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. These bulbs use a quarter of the electricity of standard bulbs and last eight times longer. Therefore, consumers can save (7) US$7 to US$21per bulb. (8) Europe, there (9) a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines and tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has,
  16. compared with other appliances in the same category. Ultimately, these innovations will save money as (10) as conserve the Earth's resources. 11.InWestern countries, energy is cheap. 12. Consumers can save money by using energy- saving bulbs. 13. Labeling scheme is a good innovation which helps the European to save money and natural resources. 14. Ordinary 100-watt light bulb use a quarter of the electricity of standard bulbs. 15. North American and European countries are interested in saving money and natural resources. II- Read the passage then choose the best option for each blank Although the world's energy resources have (1) many millions of years to produce, we are quickly beginning to (2) these supplies. Recently a UN committee reported that the world's oil and gas supplies (3) last about 100 years if they were (4) carefully. The report stated that (5) would be enough oil and gas (6) a century only if the present (7) could be controlled. If the demand continued to grow, the report said that fuel supplies would (8) for less than forty years. (9) to the report, governments must now take steps to control the amounts of fossil fuel (10) are used. 1. a. taken b. spent c. used d. got 2. a. end b. exhaust c. finish d. destroy 3. a. will b. would c. can d. should 4. a. use b. using c. used d. usage 5. a. it b. this c. they d. there 6. a. in b. for c. since d. at 7. a. want b. ask c. require d. demand 8. a. last b. lengthen c. grow d. widen 9. a. In addition b. Together c. According d. Follow 10. a. it b. which c. who d. where * Do exercises in part D in Unit 7,8,9,10, 11 in work book. E. WRITING 1. Writing a paragraph about traffic problems. 2. Writing about how to save energy 3. Writing a paragraph about facts and opinions 4. Writing a paragraph about one's favorite film 5. Writing a paragraph describing population growth in an area 6. Writing an informal letter to tell your friend about a festival/ celebration you attended F. LISTENING * Review all the listening parts from Unit 7 to Unit 12. MÔN ĐỊA LÝ 7 I – Lý thuyết : Câu 1: Trình bày sự khác biệt của các hình thức sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ? Qua đó, em có nhận xét gì về chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2: Trình bày vị trí địa lí châu Nam Cực ? “ hiệp ước Nam Cực “ được kí vào năm nàovà có mục đích gi? Câu 3: Hãy trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại Dương? Nguyên nhân vì sao châu Đại Dương lại có thành phần nhập cư lớn như vậy? Câu 4: Vì sao đại bộ phận lãnh thổ châu Âu lại có khí hậu ấm áp và mưa nhiều? Châu Âu có bao nhiêu môi trường tự nhiên? So sánh môi trường tự nhiên ôn đới lục địa với môi trường Địa trung hải? Câu 5: Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtray-li-a và Niu Di-len với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương? II – Thực hành:
  17. 1, Phân tích lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ (SGK/128) 2, Vẽ biểu đồ tròn – SGK Trang 158, nhận xét biểu đồ. 3, Cho bảng số liệu về hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên ( đơn vị % ) năm 2002 Năm 2002 Đất nông nghiệp 23,6 Đất lâm nghiệp 55,4 Đất chuyên sử dụng và đất ở 3,4 Đất chưa sử dụng 17,6 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên? b. Nhận xét hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên.