Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 7 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_8_nam_hoc_2017_2018_truo.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ON TẬP MÔN ĐỊALÍ 8 NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1 Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. Vì sao về mùa đông ở Nam Á lại có khí hậu ấm hơn ở miển Bắc Việt Nam? Câu 2: Nêu đặc điểm phát triển kt- xh của các nước và lãnh thổ châu á hiện nay. Câu 3: Nêu đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam á Câu 4: Trình bày các nghành sản xuấtcông nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu của thế giới. Câu 5:Nêu đặc điểm trồng trọt của các nước Châu á.Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở nơi đây? Câu 6: Trình bày khí hậu , sông ngòi,cảnh quan Nam á. Câu 7:Nêu đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông á. Câu 8:Trình bày đặc điểm dân cư –xã hội khu vực Nam Á. Câu 9:Đông á nằm trong đới khí hậu nào ? Nêu đặc điểm của khí hậu của Đông á. Câu 10: Đọc SGK từ bài 7 đến bài 13 để làm phần trắc nghiệm. ===
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ 8 – TIẾT PPCT: 18 – THỜI GIAN: 45’ I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của HS sau khi học về châu Á. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức trắc nghiệm 30%và tự luận 70% III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Đề kiểm tra học kỳ I với các chủ đề và nội dung kiểm tra có số tiết: 7 tiết (100%), phân phối cho các nội dung như sau: Đặc điểm và tình hình phát triển KT-XH 2 tiết: 30%; Các khu vực của châu Á 5 tiết: 70% -Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định các chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau Chủ đề - nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng dung /Mức cao độ nhận thức TN TL TN TL Đặc điểm, Nêu đặc Giải thích tình hình điểm nông vì sao lúa phát triển nghiệp của gạo được kinh tế - xã các nước trồng hội các nước Châu nhiều ở Châu á nơi đây Số điểm:3 Câu số 3(a) Câu số3 Tỉ lệ : 30% Số điểm 1 Số điểm 2 Khu vực Nêu được Mô tả Giải thích Nam Á đặc điểm tự được được nhiên và Nam Á nguyên đặc điểm có mấy nhân làm dân cư kinh miền địa cho khí hậu tế hình? VN khác Nêu rõ với khí hậu đặc điểm Nam Á của mỗi trong mùa miền. đông Số điểm:4.0 Câu số Câu số Câu số 1(b) Tỉ lệ 40% 1,2,3,4,5,6 1(a) Số điểm 1
  3. Số điểm:1.5 Số điểm 1,5 Khu vực Phân Nam Á tích được đặc điểm tự nhiên và đặc điểm dân cư kinh tế Số điểm 1.0 Câu số Tỉ lệ : 10% :6,7,8,9 Số điểm: 1 Khu vực Nêu được Trình bày Đông Á đặc điểm tự các nghành nhiên và sản đặc điểm xuấtcông dân cư kinh nghiệp của tế Nhật Bản. Số điểm 2.0 Câu số 2 Câu số Tỉ lệ :2.0% Số điểm 1,5 11,12 Số điểm 0.5 Tổng 4.0đ=40% 3.0đ=30% 3.0đ=40% =10d=100% IV. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN A/ Phần trắc nghiệm: (3 đ -mỗi câu 0,25đ) Hãy khoanh chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Tây Nam Á có diện tích rộng trên A/ 7 triệu km2 . B/ 8 triệu km2. C/ 9 triệu km2. D/ 10 triệu km2. Câu 2: Nguồn tự nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là. A/ Sắt. B/ Dầu mỏ. C/ Than. D/ Vàng. Câu 3: Dân số Tây Nam Á khoảng A/ 285 triệu người. B/ 286 triệu người. C/ 287 triệu người. D/ 288 triệu người. Câu 4: Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á. A/ Đồng Bằng Ấn Hằng. B/ Đồng Bằng Hoa Bắc. C/ Đồng bằng Lưỡng Hà. D Đồng Bằng Tùng Hoa. Câu 5: Hằng năm các nước Tây Nam á khai thác hơn A/ 1 tỉ tấn dầu. B/ 2 tỉ tấn dầu. C/ 3 tỉ tấn dầu. D/ 4 tỉ tấn dầu. Câu 6: Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A/Phật giáo. B/ Ấn Độ giáo. C/ Hồi giáo. D/ Ki –tô-giáo. Câu 7: Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam á. A/ Hoang mạc xa ha ra. B/ Hoang mạc Gô bi.
  4. C/ Hoang mạc Tha. D/ Hoang mạc Nê phút. Câu 8:Đại bộ phận Nam á nằm trong đới khí hậu nào? A/ Nhiệt đới gió mùa. B/ Xích đạo ẩm. C/ Ôn đới lục địa. D/ Nhiệt đới. Câu 9: Toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm? A/ Mỹ. B/ Pháp. C/Anh. D/ Nhật. Câu 10: Sông ngòi nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A/ Sông Hoàng Hà. B/ Sông Trường giang. C/ Sông Hồng . D/ Sông Hằng. Câu 11: Ở Đông á nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao nhất? A/ Trung Quốc. B/ Hàn Quốc. C/ Nhật Bản. D/ Triều Tiên. Câu 12: Dân số rất đông thuộc khu vực nào của Châu á? A/ Tây Nam Á. B/ Trung á. C/ Đông á. D/ Đông Nam Á. B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2.5đ) a/Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (1.5đ) b/Vì sao về mùa đông ở Nam Á lại có khí hậu ấm hơn ở miền Bắc Việt Nam?(1.0đ) Câu 2: (1.5 đ) Trình bày các nghành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu của thế giới. Câu 3:(3.0đ) a/Nêu đặc điểm trồng trọt của các nước Châu á.(1.0đ) b/Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở nơi đây?(2.0đ) V/XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Trắc Nghiệm Câu Nội dung Điểm 1 A 0,25 2 B 0,25 3 B 0,25 4 C 0,25 5 A 0,25 6 C 0,25 7 C 0,25 8 A 0,25 9 C 0,25 10 D 0,25 11 C 0,25 12 C 0,25 Tự luận 1 a /Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền -Nam á được chia làm 3 khu vực địa hình - Phía bắc: Miền núi Himalaya cao đồ sộ hướng tây 0.5 bắc – đông nam dài 2600Km. Rộng 320 -400Km. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000Km, 0.5 rộng 250 -350Km. - Phía nam: Sơn nguyên đềcan với 2 rìa được nâng 0.5 cao thành 2 dãy gát tây, gát đông cao trung b/ Vì sao về mùa đông ở Nam Á lại có khí hậu
  5. ấm hơn ở miển Bắc Việt Nam? Vì phần phía bắc của Nam á là dãy Hi ma lay a có tác dụng chặn khối không khí lạnh từ Trung á tràn về làm cho khí hậu Nam á ấm trong khi đó phần phía bắc của VN có các nhánh núi hình cách cung khối không khí lạnh tràn vào một cách dẽ dàng làm cho khí hậu VN lạnh hơn ở Nam á. 1.0 2 *Các nghành CN hàng đầu của NB: -CN chế tạo ô tô, tàu biển 0.5 -CN điện tử; Chế tạo các thiết bị điện tử, máy 0.5 tính điện tử -CN xản suất hàng tiêu dung : đồng hồ,máy ảnh, 0.5 máy giặt,máy lạnh 3 a/Nêu đặc điểm trồng trọt của các nước Châu á . 1.0 + Trồng tọt - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: + Lúa gạo: 930/o. + Lúa mì : 390/o -Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa, gạo. - Thái Lan và Việt Nam đứng thứ 1 và thứ 2 về xuất khẩu gạo. b/Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở nơi đây? -Vì cây lúa thích nghi với điện kiện khí hậu nóng ảm,mặt khác châu á có nhiều đồng bằng rộng lớn , sông ngòi dày đăc hơn nữa đây cũng là nơi dân cư tập trung đông 2.0 DTCM Người ra đề Nguyễn Thị Thương
  6. PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRAHỌC KÌ I(Năm học 2017-2018) TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN ĐỊA LÝ 8- THỜI GIAN : 45phút Lớp 8a Họ và tên Điểm Lời nhận xét của Giáo Viên I/TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (Mỗi câu 0.25đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1: Tây Nam Á có diện tích rộng trên A/ 7 triệu km2 . B/ 8 triệu km2. C/ 9 triệu km2. D/ 10 triệu km2. Câu 2: Nguồn tự nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là. A/ Sắt. B/ Dầu mỏ. C/ Than. D/ Vàng. Câu 3: Dân số Tây Nam Á khoảng A/ 285 triệu người. B/ 286 triệu người. C/ 287 triệu người. D/ 288 triệu người. Câu 4: Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á. A/ Đồng Bằng Ấn Hằng. B/ Đồng Bằng Hoa Bắc. C/ Đồng bằng Lưỡng Hà. D Đồng Bằng Tùng Hoa. Câu 5: Hằng năm các nước Tây Nam á khai thác hơn A/ 1 tỉ tấn dầu. B/ 2 tỉ tấn dầu. C/ 3 tỉ tấn dầu. D/ 4 tỉ tấn dầu. Câu 6: Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A/Phật giáo. B/ Ấn Độ giáo. C/ Hồi giáo. D/ Ki –tô-giáo. Câu 7: Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Nam á. A/ Hoang mạc xa ha ra. B/ Hoang mạc Gô bi. C/ Hoang mạc Tha. D/ Hoang mạc Nê phút. Câu 8:Đại bộ phận Nam á nằm trong đới khí hậu nào? A/ Nhiệt đới gió mùa. B/ Xích đạo ẩm. C/ Ôn đới lục địa. D/ Nhiệt đới. Câu 9: Toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm? A/ Mỹ. B/ Pháp. C/Anh. D/ Nhật. Câu 10: Sông ngòi nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A/ Sông Hoàng Hà. B/ Sông Trường giang. C/ Sông Hồng . D/ Sông Hằng. Câu 11: Ở Đông á nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao nhất? A/ Trung Quốc. B/ Hàn Quốc. C/ Nhật Bản. D/ Triều Tiên. Câu 12: Dân số rất đông thuộc khu vực nào của Châu á? A/ Tây Nam Á. B/ Trung á. C/ Đông á. D/ Đông Nam Á. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2.5đ) a/Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (1.5đ) b/Vì sao về mùa đông ở Nam Á lại có khí hậu ấm hơn ở miền Bắc Việt Nam?(1.0đ) Câu 2: (1.5 đ) Trình bày các nghành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu của thế giới. Câu 3:(3.0đ) a/Nêu đặc điểm trồng trọt của các nước Châu á.(1.0đ) b/Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở nơi đây?(2.0đ) HẾT