Đáp án Bài tập môn Toán 8 tuần từ 17/2 – 23/2

docx 6 trang thienle22 5370
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án Bài tập môn Toán 8 tuần từ 17/2 – 23/2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxdap_an_bai_tap_mon_toan_8_tuan_tu_172_232.docx

Nội dung text: Đáp án Bài tập môn Toán 8 tuần từ 17/2 – 23/2

  1. TRƯỜNG THCS LÁNG HẠ BÀI TẬP MÔN TOÁN 8 TUẦN TỪ 17/2 – 23/2 Bài 1. Giải các phương trình sau: a. x 2 3x 5 2x 4 x 1 b. 2x 5 x 4 x 5 4 x c.9x2 1 3x 1 2x 3 d.2 9x2 6x 1 3x 1 x 2 2 e.27x 2 x 3 12 x2 3x 0 f.16x 8x 1 4 x 3 4x 1 Bài 2. Giải các phương trình sau: a. 2x 1 2 49 b. 5x 3 2 4x 7 2 0 2 2 c. 2x 7 9 x 2 d. x 2 2 9 x2 4x 4 2 2 2 2 e. 4 2x 7 9 x 3 0 f. 5x2 2x 10 3x2 10x 8 Bài 3. Giải các phương trình sau: a. 9x2 4 x 1 3x 2 x2 1 b. x 1 2 1 x2 1 x x 3 c. x2 1 x 2 x 3 x 1 x2 4 x 5 d.x4 x3 x 1 0 e.x3 7x 6 0 g.x4 4x3 12x 9 0 h.x5 5x3 4x 0 i.x4 4x3 3x2 4x 4 0 Bài 4. Cho ABC vuông tại A, ( AB < AC), trung tuyến AM. Gọi P,Q thứ tự là trung điểm AB và AC. Lấy E đối xứng Q qua M, lấy F đối xứng M qua P. a. C/m: ABEQ là hình chữ nhật b. C/m: MBPQ là hình bình hành c. C/m: AFBM là hình thoi d. Lấy I đối xứng M qua Q. C/m: F, A, I thẳng hàng e. ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác APMQ là hình vuông? Khi đó tứ giác AFBM là hình gì? Vì sao? Bài 5. Cho hình vẽ 1, viết MN // BC, AB = 25cm, BC = 45cm, AM = 16cm, AN = 10cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng MN, AC Bài 6. Cho hình vẽ 2, biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC và BC. - Hết - Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.
  2. ĐÁP ÁN Bài 1: a.(x 2)(3x 5) (2x 4)(x 1) 3x2 x 10 2x2 2x 4 x2 x 6 0 (x 2)(x 3) 0 x 2 x 3 b.(2x 5)(x 4) (x 5)(4 x) 3x2 12x 0 3x(x 4) 0 x 0 x 4 c.9x2 1 (3x 1)(2x 3) (3x 1)(x 2) 0 1 x 3 x 2 d.2(9x2 6x 1) (3x 1)(x 2) (3x 1)(5x 4) 0 1 x 3 4 x 5 e.27x2 (x 3) 12(x2 3x) 0 3x(x 3)(9x 4) 0 x 0 x 3 4 x 9 f .16x2 8x 1 4(x 3)(4x 1) 13(4x 1) 0 1 x 4 Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.
  3. Bài 2: a. 2x 1 2 49 (2x 7)(2x 6) 0 7 x 2 x 3 b.(5x 3)2 (4x 7)2 0 (x 4)(9x 10) 0 x 4 10 x 9 c.(2x 7)2 9(x 3)2 (5x 16)( x 2) 0 16 x 5 x 2 d.(x 2)2 9(x2 4x 4) (4x 4)( 2x 8) 0 x 1 x 4 e.4(2x 7)2 9(x 3)2 0 (7x 23)(x 5) 0 23 x 7 x 5 f .(5x2 2x 10)2 (3x2 10x 8)2 (2x2 12x 18)(8x2 8x 2) 0 2 2 (x 3) (2x 1) 0 x 3 1 x 2 Bài 3: Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.
  4. a.(9x2 4)(x 1) (3x 2)(x2 1) (3x 2)(x 1)(2x 1) 0 2 x 3 x 1 1 x 2 b.(x 1)2 1 x2 (1 x)(x 3) (x 1)(x 1) 0 x 1 c.(x2 1)(x 2)(x 3) (x 1)(x2 4)(x 5) (x 1)(x 2)( 5x 7) 0 x 1 x 2 7 x 5 d.x4 x3 x 1 0 (x 1)2 (x2 x 1) 0 x 1 e. x3 7x 6 0 (x 1)(x 2)(x 3) 0 x 1 x 2 x 3 g. x4 4x3 12x 9 0 (x 1)(x2 3)(x 3) 0 x 1 x 3 x 3 Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.
  5. h. x5 5x3 4x 0 x(x 2)(x 2)(x 1)(x 1) 0 x 0 x 1 x 2 i. x4 4x3 3x2 4x 4 0 (x 1)(x3 3x2 4) 0 x 1 Bài 4: a. - Sử dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông ABC chứng minh M là trung điểm của BC - MQ là MP là hai đường trung bình trong tam giác ABC (Định nghĩa đường TB) từ đó chỉ ra MQ // AB; QE = AB - Tứ giác ABEQ là hình chữ nhật do là hình bình hành (AB // QE; AB = QE) và có góc BAQ vuông. b. Do MQ // BP và MQ = BP nên MBPQ là hình bình hành. c. Tứ giác AFBM có 2 đường chéo AB và MF cắt nhau và vuông góc tại trung điểm P của mỗi đường nên AFBM là hình thoi. d.Chứng minh: - AI // MC - AF // BM Theo tiên đề Ơ clit có 3 điểm A, F, I thẳng hàng. e. Để APMQ là hình vuông thì tam giác ABC cần phải vuông cân tại A. Khi đó AFBM là hình vuông. Bài 5: Sử dụng Định lý Talet: Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.
  6. MN AM AN BC AC AB x 16 10 45 y 25 45.10 x 18 25 16.25 y 40 10 Bài 6: Theo định lý Ta lét ta có: AM AN AB AC 16 12 24 12 x x 6 Áp dụng định lý Pytago BC 2 AB 2 AC 2 y2 242 182 y2 900 y 30 Chúc các con mạnh khỏe và nhớ hoàn thành bài tập nhé.