Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp - Bài 3: Sai số. Số gần đúng - Đặng Việt Đông

doc 10 trang nhungbui22 11/08/2022 3060
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp - Bài 3: Sai số. Số gần đúng - Đặng Việt Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_toan_lop_10_chuong_1_menh_de_tap_hop_bai_3_sai_so.doc

Nội dung text: Chuyên đề Toán Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề. Tập hợp - Bài 3: Sai số. Số gần đúng - Đặng Việt Đông

  1. MỆNH ĐỀ Chương 1 TẬP HỢP § 3. SAI SỐ – SỐ GẦN ĐÚNG   Số gần đúng Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.  Sai số tuyệt đối Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì a a a gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.  Độ chính xác của một số gần đúng Nếu a a a d thì a d a a d. Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d và qui ước viết gọn là a a d.  Sai số tương đối Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , kí hiệu  a  a a   a càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn.  Ta thường viết  a dưới dạng phần trăm.  Qui tròn số gần đúng  Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.  Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.  Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.  Chữ số chắc Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.  Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc. 8 Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A. 8 Ta có 0,470588235294 nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 0,47 0,47 4,471 0,001. 17 3 Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D. 3 Ta có 0,428571 nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 1
  2. 3 0,429 0,429 4,4285 0,0005 . 7 Câu 3. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. 100 1000 Ta có 50 d 200 500 các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2 Câu 4. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A. Ta có 3,141592654 nên sai số tuyệt đối của 3,14 là 3,14 3,14 3,141 0,001. Câu 5. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Ta có 3,141592654 nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là 3,1416 3,1416 3,1415 0,0001. 0,001 Mà d 0,0001 0,0005 nên có 4 chữ số chắc. 2 Câu 6. Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A. Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 . Câu 7. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a 174325 với a 17 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C. 100 Ta có 17 50 nên a có 4 chữ số chắc. a 2 1 Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai 4 số tuyệt đối là : 1 1 1 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A. Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. 66m 12cm . B. 67m 11cm . C. 66m 11cm . D. 67m 12cm . Lời giải Chọn A. Ta có x 7,8m 2cm 7,78m x 7,82m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 66,68;66,92 P 66,8m 12cm . 2
  3. 1 Vì d 12cm 0,12m 0,5 nên dạng chuẩn của chu vi là 66m 12cm . 2 Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 199m2 0,8m2 . B. 199m2 1m2 . C. 200m2 1cm2 . D. 200m2 0,9m2 . Lời giải Chọn A. Ta có x 7,8m 2cm 7,78m x 7,82m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 198,8568 S 200,5048 S 199,6808 0,824 . Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x 4,2m 1cm , y 7m 2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. 22,4m và 3cm .B. 22,4m và 1cm .C. 22,4m và 2cm .D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 22,4m 6cm . Câu 12. Hình chữ nhật có các cạnh : x 2m 1cm , y 5m 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A.10m2 và 900cm2 . B.10m2 và 500cm2 .C. 10m2 và 400cm2 . D.10m2 và 1404 cm2 . Lời giải Chọn D. Ta có x 2m 1cm 1,98m x 2,02m và y 5m 2cm 4,98m y 5,02m . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 9,8604 S 10,1404 S 10 0,1404 . Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số. B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số. D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B. 0,01 Ta có d 0,001 0,005 nên có 3 chữ số chắc. 2 Câu 14. Một hình chữ nhật cố diện tích là S 180,57cm2 0,6cm2 . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A.180,58cm2 . B.180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D.181,01cm2 . Lời giải Chọn B. 10 Ta có d 0,6 5 nên S có 3 chữ số chắc. 2 Câu 15. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6.B. 26,7.C. 26,8.D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B. Gọi d là đường kính thì d 8,52m 1cm 8,51m d 8,53m . Khi đó chu vi là C d và 26,7214 C 26,7842 C 26,7528 0,0314 . 3
  4. 0,1 Ta có 0,0314 0,05 nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2 Câu 16. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m 1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. 35m2 0,3m2 . B. 34m2 0,3m2 . C. 34,5m2 0,3m2 . D. 34,5m2 0,1m2 . Lời giải Chọn B. Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a 2,4m 1cm 2,39m a 2,41m . Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là S 6a2 nên 34,2726 S 34,8486 . Do đó S 34,5606m2 0,288m2 . Câu 17. Một vật thể có thể tích V 180,37cm3 0,05cm3 . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B. 0,05 Sai số tương đối của giá trị gần đúng là  0,03% . V 180,37 23 Câu 18. Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 A. 0,04.B. .C. 0,06.D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B. 23 23 0,04 Ta có 3, 285714 3,28 0,00 571428 . 7 7 7 Câu 19. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74.B. 5,736.C. 5,737.D. 5,7368. Lời giải Chọn A. Ta có C 0,00421 5,73675 C 5,74096 . Câu 20. Cho số a 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A.17547.102 .B. 17548.102 .C. 1754.103 .D. 1755.102 . Lời giải Chọn A. Câu 21. Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm, y 5m 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A.10m2 và 5 o .B. 10m2 và 4 o .C. 10m2 và 9 o . D.10m2 và 20 o . oo oo oo oo Lời giải Chọn C. 2 Diên tích hình chữ nhật là So xo .yo 2.5 10m . Cận trên của diện tích: 2 0,01 5 0,02 10,0902 Cận dưới của diện tích: 2 0,01 5 0,02 9,9102 . 9,9102 S 10,0902 Sai số tuyệt đối của diện tích là: S S So 0,0898 4
  5. S 0,0898 Sai số tương đối của diện tích là: 9 o S 10 oo Câu 22. Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm, y 5m 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: 1 6 A. 22,4 và .B. 22,4 và .C. 22,4 và 6cm .D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D. Chu vi hình chữ nhật là: Po 2 xo yo 2 2 5 20m Câu 23. Một hình chữ nhật có diện tích là S 108,57cm2 0,06cm2. Số các chữ số chắc của S là: A.5. B. 4. C.3. D. 2. Lời giải Chọn B. Nhắc lại định nghĩa số chắc: Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k. + Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 0,01 chữ số 7 là số không chắc, 0,06 0,1 chữ số 5 là số chắc. + Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc các chữ số 1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5. Câu 24. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là: A. 567.10 6 .B. 5,67.10 5 . C. 567.10 4 .D. 567.10 3. Lời giải Chọn B. + Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n trong đó 1 10,n Z.Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. + Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng. Câu 25. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. Câu 26. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A.3,16. B.3,17. C.3,10. D.3,162. Lời giải Chọn A. + Ta có: 10 3,16227766. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16. Câu 27. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% 5
  6. Lời giải Chọn A Ta có độ dài gần đúng của cầu là a 996 với độ chính xác d 0,5 . d 0,5 Vì sai số tuyệt đối d 0,5 nên sai số tương đối  a 0,05% . a a a a 996 Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% . Câu 28. Số a được cho bởi số gần đúng a 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B 0,5 Ta có  a suy ra  . a . Do đó .5,7824 0,028912 2,89% . a a a a a 100 2 Câu 29. Cho số x và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3 . Hãy xác định sai số 7 tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 2 3 2 1 2 1 0, 28 , 0, 29 , 0, 286 , 0,3 . a 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70 Vì c b a d nên c 0,286 là số gần đúng tốt nhất. Câu 30. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Chu vi của ruộng là: A. P 76m 0,4m B. P 76m 0,04m C. P 76m 0,02m D. P 76m 0,08m Lời giải Chọn B Giả sử x 23 a, y 15 b với 0,01 a, b 0,01. Ta có chu vi ruộng là P 2 x y 2 38 a b 76 2 a b . Vì 0,01 a, b 0,01 nên 0,04 2 a b 0,04 . Do đó P 76 2 a b 0,04 . Vậy P 76m 0,04m . Câu 31. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Diện tích của ruộng là: A. S 345m 0,3801m . B. S 345m 0,38m . C. S 345m 0,03801m .D. S 345m 0,3801m . Lời giải Chọn A. Diện tích ruộng là S x.y 23 a 15 b 345 23b 15a ab . Vì 0,01 a, b 0,01 nên 23b 15a ab 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01 hay 23b 15a ab 0,3801. 6
  7. Suy ra S 345 0,3801. Vậy S 345m 0,3801m . Câu 32. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a 12cm 0,2cm ; b 10,2cm 0,2cm ; c 8cm 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D.1,66% Lời giải Chọn D Giả sử a 12 d1, b 10,2 d2 , c 8 d3 . Ta có P a b c d1 d2 d3 30,2 d1 d2 d3 . Theo giả thiết, ta có 0,2 d1 0,2; 0,2 d2 0,2; 0,1 d3 0,1. Suy ra –0,5 d1 d2 d3 0,5 . Do đó P 30,2 cm 0,5 cm . d Sai số tuyệt đối 0,5 . Sai số tương đối  1,66% . P P P Câu 33. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D.1,73;1,732. Lời giải Chọn D Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1,732050808 Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73; giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732. Câu 34. Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D.9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B. Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 là 9,8696044 Do đó giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87; giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Câu 35. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D.17700. Lời giải Chọn D. Ta có 10 16 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a 17700 ). Câu 36. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 a 15,318 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D.16. Lời giải Chọn C. 7
  8. Ta có 0,01 0,056 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a 15,3). Câu 37. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9,5.109 . B. 9,4608.109 . C. 9,461.109 . D.9,46080.109 . Lời giải Chọn B. Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do đó một năm có : 24.365.60.60 31536000 giây. Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 31536000.300 9,4608.109 km. Câu 38. Số dân của một tỉnh là A 1034258 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Lời giải Chọn C. 100 1000 Ta có 50 300 500 nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2 trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc. Do đó cách viết chuẩn của số A là A 1034.103 (người). Câu 39. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a 192,55 m , với sai số tương đối không vượt quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m .D. 190 m . Lời giải Chọn A. Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là a a.a 192,55.0,2% 0,3851. Vì 0,05 a 0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị). Câu 40. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a 3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 3214.103 . B. 3214000 . C. 3.106 . D.32.105 . Lời giải Chọn A. 100 1000 Ta có 50 100 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2 hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc. Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 . Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103 . Câu 41. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a 1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D.1,346. Lời giải Chọn A. 8
  9. Ta có  a suy ra  . a 1%.1,3462 0,013462 . a a a a Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d 0,013462 . 0,01 0,1 Ta có 0,005 0,013462 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số 2 2 chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc. Vậy chữ số chắc là 1 và 3 . Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3. Câu 42. Một hình lập phương có thể tích V 180,57cm3 0,05cm3 . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8 . B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 .D. 1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C. 0,01 0,1 Ta có 0,05 . Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2 Câu 43. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a 467346 12. A. 46735.10 . B. 47.104 . C. 467.103 .D. 4673.102 . Lời giải Chọn D. 10 100 Ta có 5 12 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2 đúng viết dưới dạng chuẩn là 4673.102 . Câu 44. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b 2,4653245 0,006 . A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C. 0,01 0,1 Ta có 0,005 0,006 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2 chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5. Câu 45. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 7216 0,4 Câu 46. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 .D. 0,1 . Lời giải Chọn C. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 2,654 0,046. Câu 47. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. h' 3dm . B. 16m 3dm . C. 15,5m 1dm . D.15,6m 0,6dm . 9
  10. Lời giải Chọn A. Giá trị trung bình là : 15,68m. Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' 15,7m . Mà h' 3dm Nên 15,7m 3dm . 10