Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 2

doc 44 trang thienle22 14900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan_kien_thuc_ki_nang_mon_tieng_viet_lop_2.doc

Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 2

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tuần 1 – 35) TUẦN: 1 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết Học sinh khá, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu giỏi hiểu ý TĐ: Có công phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu lời nghĩa của câu HAI 1 mài sắt, có khuyên từ câu chuyện: Làm việc tục ngữ Có ngày nên kim gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại công mài sắt, có mới thành công (trả lời được các ngày nên kim. câu hỏi trong SGK). Học sinh khá, KC: Có công Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi giỏi biết kể lại 2 mài sắt, có tranh kể lại được từng đoạn của toàn bộ câu ngày nên kim câu chuyện. chuyện. CT Nhìn - viết (tập - Chép chính xác bài CT (SGK); chép): Có trình bày đúng 2 câu văn xuôi. 3 Không. công mài sắt, Không mắc quá 5 lỗi trong bài. có ngày nên - Làm được các bài tập 2, 3, 4. kim - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. 4 TĐ: Tự thuật - Nắm được những thông tin Không. chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch) (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. LT&C: Từ và 5 - Biết tìm các từ liên quan đến Không. câu hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ Ở tất cả các bài vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV, học sinh ứng dụng: Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 khá, giỏi viết TV: Chữ hoa 6 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà đúng và đủ các A (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương dòng (tập viết ở đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu lớp) trên trang biết nối nét giữa chữ viết hoa với vở tập viết 2. 1
  2. chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Nghe - viết chính xác khổ thơ GV nhắc HS cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; CT Nghe - đọc bài thơ trình bày đúng hình thức bài thơ viết: Ngày Ngày hôm qua 7 5 chữ. hôm qua đâu đâu rồi? (SGK) - Làm được BT3, BT4; BT(2) rồi? trước khi viết a/b, hoặc bài tập chính tả phương bài CT. ngữ do GV soạn. HS khá giỏi bước đầu biết Biết nghe và trả lời đúng những TLV: Tự giới kể lại nội dung câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại 8 thiệu. Câu và của 4 bức tranh một vài thông tin đã biết về một bài (BT3) thành bạn (BT2). một câu chuyện ngắn. 9 Không Không. Không. TUẦN: 2 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấmm, dấu phẩy, giữa các cụm Học sinh khá, TĐ: Phần từ.- Hiểu nội dung: Câu chuyện HAI 10 giỏi trả lời được thưởng đề cao lòng tốt và khuyến khích câu hỏi 3. học sinh làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4). Học sinh khá, Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý giỏi bước đầu KC: Phần 11 (SGK), kể lại được từng đoạn câu kể lại được toàn thưởng chuyện (BT1, 2, 3). bộ câu chuyện (BT4). - Chép lại chính xáx, trình bày đúng đoạn toám tắt bài Phần CT tập chép: thưởng (SGK). 12 Không. Phần thưởng - Làm được BT3, BT4; BT(2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu TĐ: Làm việc chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 13 Không. thật là vui - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại 2
  3. niềm vui (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). LT&C: Từ - Đặt câu được với 1 từ tìm được ngữ về học 14 (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các Không. tập. Dấu chấm từ trong câu để tạo câu mới hỏi. (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă TV: Chữ hoa 15 hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Không. Ă, Â Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn CT Nghe - xuôi. 16 viết: Làm việc - Biết thực hiện đúng yêu cầu của Không. thật là vui BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). GV nhắc HS - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hỏi gia đình để hiện đúng nghi thức chào hỏi và TLV: Chào nắm được một tự giới thiệu về bản thân (BT1, 17 hỏi. Tự giới vài thông tin ở BT2). thiệu BT3 (ngày sinh, - Viết được một bản tự thuật ngắn nơi sinh, quê (BT3). quán). 18 Không Không. Không. TUẦN: 3 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.- Hiểu ý nghĩa câu TĐ: Bạn của HAI 19 chuyện: Người bạn đáng tin cậy Không. Nai Nhỏ là người sẵn lòng cứu người, giúp người (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 3
  4. - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể HS khá, giỏi của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); thực hiện được nhắc lại được lời của cha Nai KC: Bạn của yêu cầu của 20 Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về Nai Nhỏ BT3 (phân vai, ban (BT2). dựng lại câu - Biết kể nối tiếp được từng đoạn chuyện). của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bạn của CT Tập chép: Nai Nhỏ (SGK). 21 Bạn của Nai Không. - Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc nhỏ bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Tình bạn cảm động 22 TĐ: Gọi bạn Không. giữa Bê Vàng và Dê Trắng (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài). - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo LT&C: Từ tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, chỉ sự vật. 23 BT2). Không. Câu kiểu Ai là - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? gì? (BT3). Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu TV: Chữ hoa 24 ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. B dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). - Nghe - viết chính xác; trình bày CT Nghe - đúng 2 khổ cuối bài thơ gọi bạn. 25 Không. viết: Gọi bạn - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu GV nhắc HS TLV: Sắp xếp chuyện Gọi bạn (BT1). đọc bài Danh câu trong bài. 26 - Xếp đúng thứ tự các câu trong sách HS tổ 1, Lập danh sách truyện Kiến và Chim gáy (BT2); lớp 2A trước học sinh lập được danh sách từ 3 đến 5 HS khi làm BT3. theo mẫu (BT3). 27 Không Không. Không. 4
  5. TUẦN: 4 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong TĐ: Bím tóc HAI 28 bài.- Hiểu ND: Không nên nghịch Không. đuôi sam ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); HS khá, giỏi KC: Bím tóc bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng biết phân vai, 29 đuôi sam lời của mình (BT3) dựng lại câu - Kể nối tiếp được từng đoạn của chuyện. câu chuyện. - Chép chính xác bài CT, biết CT tập chép: trình bày đúng lời nhân vật trong 30 Bím tóc đuôi bài. Không. sam - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. TĐ: Trên - Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú HS khá, giỏi trả 31 chiếc bè vị trên sông của Dế Mèn và Dế lời được CH 3. Trũi (trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK). - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối LT&C: Từ (BT1). chỉ sự vật. Từ 32 - Biết đặt và trả lời câu hỏi về Không. ngữ về ngày, thời gian (BT2). tháng, năm - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3) Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu TV: Chữ hoa 33 ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. C dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). - Nghe - viết chính xác; trình bày CT Nghe - đúng bài CT. 34 viết: Trên Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc chiếc bè BTCT phương ngữ do GV soạn 5
  6. - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù HS khá, giỏi hợp với tình huống giao tiếp đơn làm được BT4 TLV: Cảm giản (BT1, BT2). 35 (viết lại những ơn, xin lỗi - Nói được 2, 3 câu ngắn về nội câu đã nói ở BT dung bức tranh, trong đó có dùng 3). lời cảm ơn, xin lỗi (BT3). 36 Không Không. Không. TUẦN: 5 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong TĐ: Chiếc bài.- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi HS khá, giỏi trả HAI 37 bút mực bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết lời được CH 1. giúp đỡ bạn (trả lời được các CH 2, 3, 4, 5). HS khá, giỏi Dựa theo tranh, kể lại được từng bước đầu kể KC: Chiếc 38 đoạn câu chuyện Chiếc bút mực được toàn bộ bút mực (BT1). câu chuyện (BT2). - Chép chính xác, trình bày đúng CT tập chép:: bài CT (SGK). 39 Chiếc bút Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc mực BTCT phương ngữ do GV soạn. - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. TĐ: Mục lục 40 - Bước đầu biết dùng mục lục sách Không. sách để tra cứu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết LT&C: Tên hoa tên riêng Việt Nam (BT1); 41 riêng. Câu Không. bước đầu biết viết hoa tên riêng kiểu Ai là gì? Việt Nam (BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3). Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ TV: Chư hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu 42 Không. D ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước 6
  7. mạnh (3 lần). - Nghe - viết chính xác; trình bày GV nhắc HS CT Nghe - đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống đọc bài thơ cái viết: Cái trường em. trống trường 43 trống trường - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) em (SGK) em a/b, hoặc BTCT phương ngữ do trước khi viết GV soạn. bài CT. - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được TLV: Trả lời câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); câu hỏi. Đặt bước đầu biết tổ chức các câu 44 tên cho bài. thành bài và đặt tên cho bài (BT2). Không. Luyện tập về - Biết đọc mục lục một tuần học, mục lục sách ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). 45 Không Không. Không. TUẦN: 6 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; TĐ: Mẩu bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật HS khá, giỏi trả HAI 46 giấy vụn trong bài.- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ lời CH4. gìn trường lớp luôn sạch đẹp (trả lời CH 1, 2, 3). HS khá, giỏi KC: Mẩu Dựa theo tranh, kể lại được từng biết phân vai, 47 giấy vụn đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. dựng lại câu chuyện (BT2) - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. CT Tập chép: - Làm được BT2 (2 trong số 3 48 Không. Mẩu giấy vụn dòng a, b, c); BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV biên soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. TĐ: Ngôi HS khá, giỏi trả 49 - Hiểu ND: Ngôi trường mới rất trường mới lời được CH3. đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè (trả lời được CH 1, 2). 7
  8. GV không - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận LT&C: Câu giảng giải về câu đã xác định (BT1); đặt được kiểu Ai là gì? thuật ngữ câu phủ định theo mẫu (BT2). Khẳng định, khẳng định, 50 - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ phủ định. Từ phủ định (chỉ dùng học tập ẩn trong tranh và cho ngữ về đồ cho HS làm biết đồ vật ấy dùng để làm gì dùng học tập quen qua BT (BT3). thực hành). Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu TV: Chữ hoa 51 ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. Đ dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). - Nghe - viết chính xác; trình bày CT Nghe - đúng bài CT. 52 viết: Ngôi Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc trường mới BTCT phương ngữ do GV soạn. Thực hiện BT3 như ở SGK, TLV: Khẳng - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu hoặc thay bằng định, phủ khẳng định, phủ định (BT1, BT2). yêu cầu: Đọc 53 định. Luyện - Biết đọc và ghi lại được thông tin mục lục các bài tập về mục từ mục lục sách (BT3). ở tuần 7, ghi lại lục sách tên 2 bài tập đọc và số trang. 54 Không Không. Không. TUẦN: 7 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân TĐ: Người vật trong bài.- Hiểu ND: Người HAI 55 Không. thầy cũ thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi biết kể lại toàn - Xác định được 3 nhân vật trong bộ câu chuyện; KC: Người câu chuyện (BT1). 56 phân vai dựng thầy cũ - Kể nối tiếp được từng đoạn của lại đoạn 2 của câu chuyện (BT2). câu chuyện (BT3). 8
  9. - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. CT Tập chép: - Làm được BT2 (2 trong số 3 57 Người thầy Không. dòng a, b, c); BT (3) a/b, hoặc cũ BTCT phương ngữ do GV biên soạn. - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, HS khá, giỏi TĐ: Thời từng dòng. 58 thực hiện được khoá biểu - Hiểu được tác dụng của thời CH 3. khoá biểu (trả lời được các CH 1, 2, 4). - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người LT&C: Từ (BT1, BT2); kể được nội dung ngữ về môn mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu 59 Không. học. Từ chỉ (BT3). hoạt động. - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê ), TV: Chữ hoa 60 chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng Không. E, Ê cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, Gv nhắc HS CT Nghe - trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của đọc bài thơ Cô 61 viết: Cô giáo bài Cô giáo lớp em. giáo lớp em lớp em - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc (SGK) trước BTCT phương ngữ do GV soạn. khi viết bài CT. - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể TLV: Kể GV nhắc HS được câu chuyện ngắn có tên Bút ngắn theo chuẩn bị TKB của cô giáo (BT1). 62 tranh. Luyện của lớp để thực - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau tập về thời hiện yêu cầu của lớp để trả lời được các CH ở khoá biểu của BT3. BT3. 63 Không Không. Không. TUẦN: 8 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước TĐ: Người HAI 64 đầuđọc rõ lời các nhân vật rong Không. mẹ hiền bài.- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ 9
  10. hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại KC: Người biết phân vai 65 được từng đoạn của câu chuyện mẹ hiền dựng lại câu Người mẹ hiền. chuyện (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình bày CT Tập chép: đúng lời nói nhân vật trong bài. 66 Người mẹ - Làm được BT2; BT (3) a/b, hoặc Không. hiền BTCT phương ngữ do GV biên soạn. - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. - Hiểu ND: Thái độ ân cần của TĐ: Bàn tay 67 thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi Không. dịu dàng buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người (trả lời được các CH trong SGK). - Nhận biết và bước đầu biết dùng LT&C: Từ một số từ chỉ hoạt động, trạng thái chỉ hoạt của loài vật và sự vật trong câu 68 động, trang Không. (BT1, BT2) thái. Dấu - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích phẩy. hợp trong câu (BT3). Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV: Chữ hoa 69 ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. G dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). - Nghe - viết chính xác; trình bày CT Nghe- đúng bài CT. 70 viết: Bàn tay Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc dịu dàng BTCT phương ngữ do GV soạn - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị TLV: Mời, phù hợp với tình huống giao tiếp nhờ, yêu cầu, đơn giản (BT1). 71 đề nghị. Kể - Trả lời được câu hỏi về thầy Không. ngắn theo câu giáo/cô giáo lớp 1 của em (BT2); hỏi. viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo/thầy giáo lớp 1 (BT3). 10
  11. 72 Không Không. Không. TUẦN: 9 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 HS khá, giỏi tiếng/phút).- Hiểu nội dung chính Ôn tập và đọc tương đối của từng đoạn, nội dung của cả kiểm tra rành mạch đoạn HAI 73 bài; trả lời được câu hỏi về nội giữa HK I- văn, đoạn thơ dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 Tiết 1 (tốc độ đọc trên đoạn (hoặc bài) thơ đã học.- Bước 35 tiếng/phút). đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 74 Tiết 2 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? Không. (BT2); biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữa cái (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 75 Tiết 3 - Biết tìm từ chỉ hoạt động của Không. vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc HS khá, giỏi như tiết 1. viết đúng, rõ 76 Tiết 4 - Nghe-viết chính xác, trình bày ràng bài CT (tốc đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ trên 35 độ viết khoảng 35 chữ/15 phút. chữ/15 phút). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 77 Tiết 5 Không. - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi 78 Tiết 6 phù hợp tình huống cụ thể (BT2); Không. đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3). 11
  12. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách 79 Tiết 7 Không. (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần Tiết 8 (Kiểm 80 đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng Không. tra) giữa HK I (nêu ở Tiết 1. Ôn tập) Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK I : - Nghe-viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), Tiết 9 (Kiểm 81 không mắc quá 5 lỗi trong bài; Không. tra) trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về chủ điểm nhà trường. TUẦN: 10 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Ngắt nhịp, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể TĐ: Sáng và lời nhân vật.- Hiểu ND: Sáng HAI 82 kiến của bé Không. kiến của Bé Hà tổ chức ngày lễ Hà của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi KC: Sáng Dựa vào các ý cho trước, kể lại biết kể lại toàn 83 kiến của bé được từng đoạn câu chuyện sáng bộ câu chuyện Hà kiến của Bé Hà. (BT2). - Chép chính xác, trình bày đúng CT Tập bài CT Ngày lễ. 84 chép: Ngày Không. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc lễ BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, TĐ: Bưu giữa các cụm từ. 85 Không. thiếp - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư 12
  13. (trả lời được các CH trong SGK). - Tìm được một số từ ngữ chỉ LT&C: Từ người trong gia đình, họ hàng ngữ về họ (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ 86 hàng. Dấu Không. người trong gia đình, họ hàng mà chấm, dấu em biết vào 2 nhóm họ nội, họ chấm hỏi. ngoại (BT3). Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV: Chữ hoa 87 ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. H dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng 2 khổ thơ. 88 viết: Ông và Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc cháu BTCT phương ngữ do GV soạn - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý TLV: Kể về (BT1). 89 Không. người thân - Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). 90 Không Không. Không. TUẦN: 11 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.- Hiểu ND: HS khá, giỏi trả HAI 91 TĐ: Bà cháu Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn lời được CH4. vàng bạc, châu báu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi Dựa theo tranh, kể lại được từng biết kể lại toàn 92 KC: Bà cháu đoạn câu chuyện Bà cháu. bộ câu chuyện (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình bày CT Tập đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. 93 chép: Ba Không. - Làm đúng BT2; BT3, BT (4) cháu a/b, hoặc BTCT phương ngữ do 13
  14. GV soạn. - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với TĐ: Cây giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. HS khá, giỏi trả 94 xoài của ông - Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng lời được CH4. em và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ (trả lời được các CH 1, 2, 3). LT&C: Từ Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ ngữ về đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn 95 dùng và trong tranh (BT1); tìm được từ Không. công việc ngữ chỉ công việc đơn giản trong trong nhà. nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV: Chữ hoa 96 ứng dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. I dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn văn xuôi. 97 viết: Cây Không. - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc xoài của em BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình TLV: Chia huống cụ thể (BT1, BT2). 98 Không. buồn, an ủi - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3). 99 Không Không. Không. TUẦN: 12 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.- Hiểu ND: TĐ: Sự tích HS khá, giỏi trả HAI 100 Tình cảm yêu thương sâu nặng cây vú sữa lời được CH5. của mẹ dành cho con (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). Dựa vào gợi ý kể lại được từng HS khá, giỏi KC: Sự tích 101 đoạn của câu chuyện Sự tích cây nêu được kết cây vú sữa vú sữa. thúc câu chuỵen 14
  15. theo ý riêng. - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng hình thức đoạn văn 102 viết: Sự tích xuôi. Không. cây vú sữa - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và 103 TĐ: Mẹ Không. tình thương bao la của mẹ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối). - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền LT&C: Từ vào chỗ trống trong câu (BT1, ngữ về tình BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt 104 Không. cảm. Dấu động của mẹ và con được vẽ trong phẩy. tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu). Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV: Chữ hoa 105 ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. K dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát. CT Tập 106 - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không. chép: Mẹ BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các HS khá, giỏi việc cần làm khi gọi điện thoại, TLV: Gọi làm được cả 2 107 cách giao tiếp qua điện thoại điện nội dung ở (BT1). BT(2). - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT(2). 15
  16. 108 Không Không. Không. TUẦN: 13 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ TĐ: Bông lời nhân vật trong bài.- Cảm nhận HAI 109 hoa Niềm được tấm lòng hiếu thảo với cha Không. vui mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các CH trong SGK). - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay KC: Bông đổi trình tự câu chuyện (BT1). 110 hoa Niềm Không. - Dựa theo tranh, kể lại được nội vui dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). - Chép chính xác bài CT, trình bày CT Tập đúng đoạn lời nói của nhân vật. chép: Bông 111 - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc Không. hoa Niềm BT chính tả phương ngữ do GV vui soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. TĐ: Quà của - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương 112 Không. bố của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời các CH trong SGK). - Nêu được một số từ ngữ chỉ LT&C: Từ công việc gia đình (BT1). ngữ về công HS khá, giỏi sắp - Tìm được các bộ phận câu trả lời việc gia xếp được trên 3 113 cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? đình. Câu câu theo yêu (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để kiểu Ai làm cầu của BT3. sắp xếp thành câu kiểu Ai là gi? gì? (BT3). Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu TV: Chữ hoa 114 ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. L dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn văn xuôi có 115 viết: Quà Không. nhiều dấu câu. của bố - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc 16
  17. BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết kể về gia đình của mình TLV: Kể về theo gợi ý cho trước (BT1). 116 Không. gia đình - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. 117 Không Không. Không. TUẦN: 14 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.- TĐ: Câu Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức HS khá, giỏi trả HAI 118 chuyện bó mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, lời được CH 4 đũa thương yêu nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi KC: Câu Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi biết phân vai, 119 chuyện bó tranh, kể lại được từng đoạn của dựng lại câu đũa câu chuyện. chuyện (BT2). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn văn xuôi có viết: Câu 120 lời nói nhân vật. Không. chuyện bó - Làm được BT(2) a/b/c hoặc đũa BT(3) a/b/c hoặc BT do GV soạn. - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. TĐ: Nhắn 121 - Nắm được cách viết tin nhắn Không. tin (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK. LT&C: Từ - Nêuđược một số từ ngữ về tình ngữ về tình cảm gia đình (BT1). cảm gia - Biết sắp xếp các từ đã cho thành đình. Câu 122 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); Không. kiểu Ai là điền đúng dấu chấm, dấu chấm gì? Dấu hỏi vào đoạn văn có ô trống chấm, dấu (BT3). chấm hỏi Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ TV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu 123 Không. M ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay 17
  18. làm (3 lần). - Chép chính xác bài CT, trình bày GV nhắc HS CT Tập đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng đọc bài thơ 124 chép: Tiếng võng kêu. Tiếng võng kêu võng kêu - Làm đúng BT(2) a/b/c hoặc BT (SGK) trước khi chính tả phương ngữ do GV soạn. viết bài CT. - Biết quan sát tranh và trả lời TLV: QST đúng câu hỏi về nội dung tranh trả lời CH. 125 (BT1). Không. Viết tin - Viết được một mẩu tin nhắn nhắn. ngắn gọn, đủ ý (BT2). 126 Không Không. Không. TUẦN: 15 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.- Hiểu TĐ: Hai anh HAI 127 ND: Sự quan tâm, lo lắng cho Không. em nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các CH trong SGK). Kể lại được từng phần câu chuyện HS khá, giỏi KC: Hai anh theo gợi ý (BT1); nói lại được ý biết kể lại toàn 128 em nghĩ của hai anh em khi gặp nhau bộ câu chuyện trên đồng (BT2). (BT3). - Chép chính xác bài CT, trình bày CT Tập đúng đoạn văn có lời diễn tả ý 129 chép: Hai nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. Không. anh em - Làm đúng BT(2); BT(3) a/b hoặc BT do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. 130 TĐ: Bé Hoa - Hiểu ND: Hoa rất yêu thương Không. em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ (trả lời được các CH trong SGK). 18
  19. - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tình chất của người, vật, sự LT&C: Từ vật (thực hiện 3 trong số 4 mục chỉ đặc của BT1, toàn bộ BT2). 131 điểm. Câu Không. - Biết chọn từ thích hợp để đặt kiểu Ai thế thành câu theo mẫu kiểu câu Ai nào? thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 132 ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. N dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn văn xuôi. 133 Không. viết: Bé Hoa - Làm được BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết nói lời chia vui (chúc TLV: Chia mừng) hợp tình huống giao tiếp 134 vui. Kể về (BT1, BT2). Không. anh chị em - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3). 135 Không Không Không TUẦN: 16 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật TĐ: Con chó trong bài.- Hiểu ND: Sự gần gũi HAI 136 nhà hàng Không đáng yêu của con vật nuôi đối với xóm đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK). KC: Con chó HS khá, giỏi - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý 137 nhà hàng biết kể lại toàn từng đoạn của câu chuyện. xóm bộ câu chuyện. - Chép chính xác bài CT, trình bày CT Tập đúng bài văn xuôi. chép: Con 138 - Làm đúng BT(2); BT(3) a/b, Không. chó nhà hoặc BT chính tả phưong ngữ do hàng xóm GV soạn. 19
  20. - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau TĐ: thời HS khá , giỏi trả 139 dấu câu, giữa cột, dòng. gian biểu lời được CH3). - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1, 2) - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt LT&C: Từ câu với mỗi từ trong cặp từ trái về vật nuôi. 140 nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế Không. Câu kiểu Ai nào? (BT2). thế nào? - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 141 ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. O dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần). - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc CT Nghe- 142 thể thơ lục bát. Không. viết: Trâu ơi - Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Dựa vào câu và mẫu cho trước, TLV: Khen nói được câu tỏ ý khen (BT1) ngợi. Kể - Kể được một vài câu về một con 143 ngắn về con vật nuôi quen thuộc trong nhà Không vật. Lập thời (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói gian biểu hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). 144 Không Không Không CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tuần 17 – 35) TUẦN: 17 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.- Hiểu nội dung: Câu TĐ: Tìm HS khá, giỏi trả HAI 145 chuyện kể về những con vật nuôi ngọc lời được CH 4. trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (trả lời được CH 1, 2, 3). 20
  21. HS khá, giỏi KC: Tìm Dựa theo tranh, kể lại được từng biết kể lại được 146 ngọc đoạn của câu chuyện. toàn bộ câu chuyện (BT2). - Nghe - viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng bài tóm tắt câu 147 viết: Tìm chuyện Tìm ngọc. Không. ngọc - Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. TĐ: Gà "tỉ tê" - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình 148 Không với gà cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người (trả lời được các CH trong SGK) Nêu được các từ ngữ chỉ đặc LT&C: Từ điểm của loài vật vẽ trong tranh ngữ về vật (BT1); bước đầu thêm được hình 149 nuôi. Câu Không ảnh so sánh vào sau từ cho trước kiểu Ai thế và nói câu có hình ảnh so sánh nào? (BT2, BT3). Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô TV: Chư hoa 150 hoặc Ơ); chữ và câu ứng dụng: Không Ô, Ơ Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). - Chép chính xác bài CT, trình CT Tập chép: bày đúng đoạn văn có nhiều dấu 151 Gà "tỉ tê" với câu. Không gà - Làm được BT 2 hoặc BT (3) a/b. - Biết nói lời thể hiện sự ngạc TLV: Ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình nhiên, thích huống giao tiếp (BT1, BT2). 152 Không thú. Lập thời - Dựa vào mẫu chuyện, lập được gian biểu. thời gian biểu theo cách đã học (BT3). 153 Không Không Không TUẦN: 18 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 21
  22. - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở HK1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, HS khá, giỏi giữa các cụm từ; tốc độ đọc đọc tương đối Ôn tập và khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý rành mạch đoạn HAI 154 kiểm tra cuối chính của đoạn, nội dung của bài; văn, đoạn thơ HK1 Tiết 1 trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã (tốc độ đọc trên đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.- 40 tiếng/phút). Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình 155 Tiết 2 với người khác (BT2). Không - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết thực hành sử dụng mục lục 156 Tiết 3 sách (BT2). Không - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động 157 Tiết 4 và dấu câu đã học (BT2). Không - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó 158 Tiết 5 Không (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. 159 Tiết 6 - Dựa vào tranh để kể lại câu Không chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); 22
  23. viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong 160 Tiết 7 Không câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra Tiết 8 (Kiểm môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ 161 Không tra) Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra Tiết 9 (Kiểm môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ 162 Không tra) Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). TUẦN: 19 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu TĐ: Chuyện câu.- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa HS khá, giỏi trả HAI 163 bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi lời được CH 3. vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống (trả lời được CH 1, 2, 4). Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi HS khá, giỏi KC: Chuyện tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); 164 thực hiện được bốn mùa biết kể nối tiếp từng đoạn của câu CH 3. chuyện (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình CT Tập chép: bày đúng đoạn văn xuôi. 165 Chuyện bốn - Làm được BT (2) a/b, hoặc Không mùa BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu TĐ: Thư văn trong bài, đọc ngắt nhịp các 166 Không trung thu câu thơ hợp lí. - Hiểu ND: Tình yêu thương của 23
  24. Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam (trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài). - Biết gọi tên các tháng trong LT&C: Từ năm (BT1). Xếp được các ý theo ngữ về các lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa HS khá, giỏi 167 mùa. Đặt và phù hợp với từng mùa trong năm làm được hết trả lời câu hỏi (BT2). các BT. Khi nào? - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3). Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV Chữ hoa 168 ứng dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, Không P 1 dòng cỡ nhỏ), phong cảnh hấp dẫn (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ CT Nghe- 5 chữ. 169 viết: Thư Không - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT trung thu (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp đơn giản (BT1, 170 chào, lời tự Không BT2). giới thiệu - Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3). 171 Không Không Không TUẦN: 20 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Con người chiến thắng TĐ: Ông Thần Gió, tức là chiến thắng HS khá, giỏi trả HAI 172 Mạnh thắng thiên nhiên-nhờ vào quyết tâm và lời được CH 5. Thần Gió lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên (trả lời được CH 1, 2, 3, 4). KC: Ông - Biết xếp lại các tranh theo đúng HS khá, giỏi 173 Mạnh thắng trình tự nội dung câu chuyện biết kể lại được Thần Gió (BT1). toàn bộ câu 24
  25. - Kể được từng đoạn câu chuyện chuyện (BT2); theo tranh đã sắp xếp đúng trình đặt được tên tự khác cho câu chuyện (BT3). -Nghe viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng hình thức bài thơ CT Nghe- 7 chữ. 174 Không viết: Gió - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài HS khá, giỏi trả TĐ: Mùa văn. 175 lời được đầy đủ xuân đến - Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ CH 3. đẹp mùa xuân (trả lời được CH 1, 2; CH 3-mục a hoặc b). LT&C: Từ - Nhận biết được một số từ ngữ ngữ về thời chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). tiết. Đặt và - Biết dùng các cụm từ bao giờ, 176 trả lời câu hỏi lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay Không Khi nào? Dấu cho cụm từ khi nào để hỏi về thời chấm, dấu điểm (BT2); điền đúng dấu câu chấm than vào đoạn văn (BT3). Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 177 ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 Không Q dòng cỡ nhỏ), quê hương tươi đẹp (3 lần). - Nghe viết chính xác bài CT; biết trình bày đúng hình thức bài CT Nghe- thơ 5 chữ và các dấu câu trong 178 viết: Mưa Không bài. bóng mây - Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. - Đọc và trả lời đúng câu hỏi về TLV: Tả nội dung bài văn ngắn (BT1). 179 ngắn về bốn - Dựa vào gợi ý, viết được đoạn Không mùa văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2). 180 Không Không Không TUẦN: 21 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài 25
  26. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.- TĐ: Chim Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: sơn ca và HS khá, giỏi trả HAI 181 Hãy để cho chim được tự do ca bông cúc lời được CH 3. hát, bay lượn; để cho hoa được tự trắng do tắm nắng mặt trời (trả lời được CH 1, 2, 4, 5). KC: Chim HS khá, giỏi sơn ca và Dựa theo gợi ý, kể lại được từng biết kể lại được 182 bông cúc đoạn của câu chuyện. toàn bộ câu trắng chuyện (BT2). - Chép chính xác bài chính tả, CT Tập chép: trình bày đúng đoạn văn xuôi có HS khá, giỏi Chim sơn ca 183 lời nói của nhân vật. giải được câu và bông cúc - Làm được BT (2) a/b hoặc BT đố ở BT (3) a/b. trắng CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè. HS khá, giỏi - Hiểu ND: Một số loài chim thuộc được bài 184 TĐ: Vè chim cũng có đặc điểm, tính nết giống vè; thực hiện như con người (trả lời được CH1, được yêu cầu CH3; học thuộc được 1 đoạn của CH2. trong bài vè). LT&C: Từ - Xếp được tên một số loài chim ngữ về chim theo nhóm thích hợp (BT1). 185 chóc. Đặt và Không. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có trả lời câu hỏi cụm từ ở đâu (BT2, BT3). Ở đâu? Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 186 ứng dụng: Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. R dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn CT Nghe- xuôi. 187 viết: Sân Không. - Làm được BT(2) a/b hoặc chim BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lại lời cảm ơn trong TLV: Đáp lời tình huống giao tiếp đơn giản cảm ơn. Tả (BT 1, BT 2). 188 Không. ngắn về loài - Thực hiện được yêu cầu của BT chim 3 (tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim). 26
  27. 189 Không Không Không. TUẦN: 22 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu bài học rút ra từ TĐ: Một trí câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn HS khá, giỏi trả HAI 190 khôn hơn thử thách trí thông minh của mỗi lời được CH4. trăm trí khôn người; chớ kiêu căng, xem thường người khác (trả lời được CH1, 2, 3, 5). - Biết đặt tên cho từng đoạn HS khá, giỏi KC: Một trí truyện (BT1). biết kể lại toàn 191 khôn hơn - Kể lại được từng đoạn của câu bộ câu chuyện trăm trí khôn chuyện (BT2). (BT3). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn văn xuôi có viết: Một trí lời của nhân vật. 192 Không. khôn hơn - Làm được BT (2) a/b hoặc BT trăm trí khôn (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch toàn bài. TĐ: Cò và - Hiểu ND: Phải lao động vất vả 193 Không. cuốc mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Nhận biết đúng tên một số loài LT&C: Từ chim vẽ trong tranh (BT1); đìền ngữ về loài đúng tên loài chim đã cho vào 194 chim. Dấu chỗ trống trong thành ngữ (BT2). Không. chấm, dấu - Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 195 ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. S dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3 lần). CT Nghe- - Nghe-viết chính xác bài CT, 196 viết: Cò và trình bày đúng đoạn văn xuôi có Không. cuốc lời của nhân vật. 27
  28. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lời xin lỗi trong tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp đơn giản (BT 1, xin lỗi. Tả 197 BT 2). Không. ngắn về loài - Tập sắp xếp các câu đã cho chim thành đoạn văn hợp lí (BT 3). 198 Không. Không. Không. TUẦN: 23 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.- Hiểu HS khá, giỏi TĐ: Bác sĩ ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa biết tả lại cảnh HAI 199 Sói Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Sói bị Ngựa đá Ngừa thông minh dùng mẹo trị (CH4). lại (trả lời được CH1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi KC: Bác sĩ Dựa theo tranh, kể lại được từng biết phân vai để 200 Sói đoạn của câu chuyện. dựng lại câu chuyện (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ CT Tập chép: Sói. 201 Không. Bác sĩ Sói - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều TĐ: Nội qui trong bản nội qui. HS khá, giỏi trả 202 Đảo Khỉ - Hiểu và có ý thức tuân theo nội lời được CH3. qui (trả lời được các câu hỏi 1, 2). LT&C: Từ ngữ về - Xếp được tên một số con vật muông thú. theo nhóm thích hợp (BT1). 203 Không. Đặt và trả lời - Biết đặt và trả lời câu hỏi có câu hỏi Như cụm từ như thế nào? (BT2, BT3). thế nào? 28
  29. Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 204 ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, Không. T 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn tóm tắt bài viết: Ngày 205 Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Không. hội đua voi ở - Làm được BT (2) a/b hoặc BT Tây Nguyên CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lời phù hợp với tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp cho trước (BT1, 206 khẳng định. BT2). Không. Viết nội qui - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường (BT3). 207 Không. Không. Không. TUẦN: 24 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với cá Sấu, TĐ: Quả tim HS khá, giỏi trả HAI 208 bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khỉ lời được CH4. khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá Sấu không bao giờ có bạn (trả lời được CH1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi KC: Quả tim Dựa theo tranh, kể lại được từng biết phân vai để 209 khỉ đoạn của câu chuyện. dựng lại câu chuyện (BT2). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có CT Nghe- lời nhân vật. 210 viết: Quả tim Không. - Làm được BT(2) a/b hoặc khỉ BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Voi rừng được nuôi 211 TĐ: Voi nhà Không. dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người (trả lời được các CH trong SGK). 29
  30. - Nắm được một số từ ngữ chỉ LT&C: Từ tên, đặc điểm của các loài vật ngữ về loài (BT1, BT2). 212 thú. Dấu Không. - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm chấm, dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn phẩy (BT3). Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-U TV: Chữ hoa 213 hoặc Ư); chữ và câu ứng dụng: Không. U, Ư Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có CT Nghe- 214 lời nhân vật. Không. viết: Voi nhà - Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lời phủ định trong tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp đơn giản (BT1, phủ định. 215 BT2). Không. Nghe, trả lời - Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về câu hỏi mẩu chuyện vui (BT3). 216 Không. Không. Không. TUẦN: 25 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn TĐ: Sơn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh HS khá, giỏi trả HAI 217 Tinh, Thuỷ ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng lời được CH3. Tinh thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4). Xếp đúng thứ tự các tranh theo HS khá, giỏi KC: Sơn nội dung câu chuyện (BT1); dựa biết kể lại toàn 218 Tinh, Thuỷ theo tranh, kể lại được từng đoạn bộ câu chuyện Tinh câu chuyện (BT2). (BT3). - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn CT Tập chép: xuôi. 219 Sơn Tinh, Không. - Làm được BT(2) a/b hoặc Thuỷ Tinh BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 30
  31. - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. TĐ: Bé nhìn - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, 220 Không. biển bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu). LT&C: Từ - Nắm được một số từ ngữ về ngữ về sông sông biển (BT1, BT2). 221 biển. Đặt và Không. - Bước đầu biết đặt và trả lời câu trả lời câu hỏi hỏi Vì sao? (BT3, BT4). Vì sao? Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 222 ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, Không. V 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. 223 viết: Bé nhìn - Làm được BT(2) a/b hoặc Không. biển BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lời đồng ý trong tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp thông thường đồng ý. Quan (BT1, BT2). 224 Không. sát tranh, trả - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời câu hỏi lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). 225 Không. Không. Không. TUẦN: 26 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết HS khá, giỏi trả đọc trôi chảy được toàn bài.- TĐ: Tôm lời được CH4 Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng HAI 226 Càng và Cá (hoặc CH: Tôm đều có tài riêng. Tôm cứu được Con Càng làm gì để bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình cứu Cá Con?) bạn của họ vì vậy càng khăng khít (trả lời được CH1, 2, 3, 5). 31
  32. HS khá, giỏi KC: Tôm Dựa theo tranh, kể lại được từng biết phân vai để 227 Càng và Cá đoạn của câu chuyện. dựng lại câu Con chuyện (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình CT Tập chép: bày đúng hình thức mẩu chuyện Vì sao cá 228 vui. Không. không biết - Làm được BT(2) a/b hoặc BT nói? CT phương ngữ do GV soạn. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. TĐ: Sông 229 - Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, Không. Hương luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương (trả lời được các CH trong SGK). - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1); kể LT&C: Từ tên được một số con vật sống ngữ về sông 230 dưới nước (BT2). Không. biển. Dấu - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích phẩy hợp trong câu còn thếu dấu phẩy (BT3). Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 231 ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, Không. X 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn CT Nghe- văn xuôi. 232 viết: Sông Không. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT Hương (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn TLV: Đáp lời giản cho trước (BT1). 233 đồng ý. Tả Không. - Viết được những câu trả lời về ngắn về biển cảnh biển (đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước-BT2). 234 Không. Không. Không. TUẦN: 27 32
  33. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút); hiểu nội HS khá, giỏi Ôn tập và dung của đoạn, bài (trả lời được biết đọc lưu loát HAI 235 kiểm tra giữa câu hỏi về nội dung đoạn đọc).- được đoạn, bài; HKIITiết 1 Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi tốc độ đọc trên nào? (BT2, BT3); biết đáp lời 45 tiếng/phút. cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về bốn 236 Tiết 2 Không. mùa (BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi 237 Tiết 3 với ở đâu? (BT2, BT3); biết đáp Không. lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được một số từ ngữ về 238 Tiết 4 Không. chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi 239 Tiết 5 với như thế nào? (BT2, BT3); Không. biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 240 Tiết 6 - Nắm được một số từ ngữ về Không. muông thú (BT2); kể ngắn được về con vật mình biết (BT3). 33
  34. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi 241 Tiết 7 với Vì sao? (BT2, BT3); biết đáp Không. lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần Tiết 8 (Kiểm 242 đạt về kiến thức, kĩ năng giữa Không. tra) HKII (nêu ở Tiết 1). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 45 chữ/15 phút), Tiết 9 (Kiểm không mắc quá 5 lỗi trong bài; 243 Không. tra) trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về một con vật yêu thích. TUẦN: 28 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.- Hiểu ND: Ai yêu HS khá, giỏi trả HAI 244 TĐ: Kho báu quí đất đai, chăm chỉ lao động lời đựoc CH4. trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại biết kể lại toàn 245 KC: Kho báu được từng đoạn của câu chuyện bộ câu chuyện (BT1). (BT2). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn CT Nghe- 246 văn xuôi. Không. viết: Kho báu - Làm được BT2; BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 34
  35. - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống như HS khá, giỏi trả 247 TĐ: Cây dừa con người, biết gắn bó với đất lời đựoc CH3. trời, với thiên nhiên (trả lời được các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu). LT&C: Từ - Nêu được một số từ ngữ về cây ngữ về cây cối (BT1). cối. Đặt và trả - Biết đặt và trả lời câu hỏi với 248 lời câu hỏi: Không. cụm từ để làm gì? (BT2); điền Để làm gì? đúng dấu chấm, dấu phẩy vào Dấu chấm, đoạn văn có chỗ trống (BT3). dấu phẩy Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu TV: Chữ hoa 249 ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 Không. Y dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. CT Nghe- 250 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT Không. viết: Cây dừa CT phương ngữ do GV soạn; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể TLV: Đáp lời (BT1). chia vui. Tả 251 - Đọc và trả lời được các câu hỏi Không. ngắn về cây về bài miêu tả ngắn (BT2); viết cối được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). 252 Không. Không. Không. TUẦN: 29 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời TĐ: Những kể chuyện và lời nhân vật.- Hiểu HAI 253 Không. quả đào ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào 35
  36. cho bạn khi bạn ốm (trả lời được các CH trong SGK). - Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ HS khá, giỏi KC: Những hoặc 1 câu (BT1). biết phân vai 254 quả đào - Kể lại được từng đoạn câu dđể dựng lại câu chuyện dựa vào lời tóm tắt chuyện (BT3). (BT2). - Chép chính xác bài CT, trình CT tập chép: bày đúng hình thức bài văn ngắn. 255 Những quả Không. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT đào CT phương ngữ do GV soạn. - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. TĐ: Cây đa HS khá, giỏi trả 256 - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương lời đựoc CH3. quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương (trả lời được c CH 1, 2, 4). - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây LT&C: Từ cối (BT1, BT2). ngữ về cây 257 - Dựa theo tranh, biết đặt và trả Không. cối. Câu hỏi lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? Để làm gì? (BT3). Viết đúng chữ hoa A-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ TV: Chữ hoa 258 và câu ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ Không. A (kiểu 2) vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng hình thức bài thơ 259 viết: Hoa 5 chữ. Không. phượng - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lại lời chia vui trong TLV: Đáp lời tình huống giao tiếp cụ thể chia vui. (BT1). 260 Không. Nghe-trả lời - Nghe GV kể, trả lời được câu câu hỏi hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2). 261 Không. Không. Không. TUẦN: 30 36
  37. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ TĐ: Ai lời nhân vật trong câu chuyện.- HS khá, giỏi trả HAI 262 ngoan sẽ Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu lời đựoc CH2. được thưởng nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ (trả lời được CH1, 3, 4, 5). HS khá, giỏi biết kể lại cả KC: Ai câu chuyện Dựa theo tranh kể lại được từng 263 ngoan sẽ (BT2); kể lại đoạn câu chuyện. được thưởng được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3). CT Nghe- - Nghe-viết chính xác bài CT, viết: Ai trình bày đúng đoạn văn xuôi. 264 Không. ngoan sẽ - Làm được BT (2) a/b hoặc BT được thưởng CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. HS khá, giỏi TĐ: Cháu - Hiểu được ND: Tình cảm đẹp thuộc được cả 265 nhớ Bác Hồ đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối bài thơ; trả lời với Bác Hồ kính yêu (trả lời được được CH2. CH 1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối). - Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các LT&C: Từ cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1); 266 ngữ về Bác Không. biết đặt câu với từ tìm được ở Hồ BT1 (BT2). - Ghi lại đựoc hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3). Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ TV: Chữ hoa 267 và câu ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ Không. M (kiểu 2) vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng các câu thơ lục 268 viết: Cháu Không. bát. nhớ Bác Hồ - Làm được BT (2) a/b hoặc BT 37
  38. (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Nghe kể và trả lời được câu hỏi TLV: Nghe- về nội dung câu chuyện Qua suối 269 Không. trả lời câu hỏi (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi ở BT1 (BT2). 270 Không. Không. Không. TUẦN: 31 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời TĐ: Chiếc rễ nhân vật trong bài.- Hiểu ND: HS khá, giỏi trả HAI 271 đa tròn Bác Hồ có tình thương bao la đối lời đựoc CH5. với mọi người, mọi vật (trả lời được các CH1, 2, 3, 4). Sắp xếp đúng trật tự các tranh HS khá, giỏi KC: Chiếc rễ theo nội dung câu chuyện và kể biết kể lại toàn 272 đa tròn lại được từng đoạn của câu bộ câu chuyện chuyện (BT1, BT2). (BT3). - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt CT Nghe- Nam có Bác. 273 viết: Việt Không. - Làm được BT (2) hoặc BT (3) Nam có Bác a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. TĐ: Cây và - Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất 274 hoa bên lăng Không. khắp miền đất nước tụ hội bên Bác lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác (trả lời được các CH trong SGK). - Chọn được từ ngữ cho trước để LT&C: Từ điền đúng vào đoạn văn (BT1); ngữ về Bác tìm được một vài từ ngữ ca ngợi 275 Hồ. Dấu Không. Bác Hồ (BT2). chấm, dấu - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). Viết đúng chữ hoa N-kiểu 2 (1 TV: Chữ hoa 276 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ Không. N (kiểu 2) và câu ứng dụng: Người (1 dòng 38
  39. cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất (3 lần). CT Nghe- - Nghe-viết chính xác bài CT, viết: Cây và trình bày đúng đoạn văn xuôi. 277 Không. hoa bên lăng - Làm được BT (2) a/b hoặc BT Bác CT phương ngữ do GV soạn. - Đáp lại được lời khen ngợi theo TLV: Đáp lời tình huống cho trước (BT1); quan khen ngợi. Tả sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các 278 Không. ngắn về Bác câu hỏi về ảnh Bác Hồ. Hồ - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3). 279 Không. Không. Không. TUẦN: 32 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.- Hiểu ND: Các TĐ: Chuyện dân tộc trên đất nước Việt Nam HS khá, giỏi trả HAI 280 quả bầu là anh em một nhà, mọi dân tộc lời được CH4. có chung một tổ tiên (trả lời được CH 1, 2, 3, 5). HS khá, giỏi biết kể lại toàn Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại KC: Chuyện bộ câu chuyện 281 được từng đoạn của câu chuyện quả bầu theo mở đầu (BT1, BT2). cho trước (BT3). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt CT Nghe- Chuyện quả bầu; viết hoa đúng 282 viết: Chuyện tên riêng Việt Nam trong bài CT. Không. quả bầu - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: Chị lao công lao TĐ: Tiếng 283 động vất vả để giữ cho đường Không. chổi tre phố luôn sạch đẹp (trả lời các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ). 39
  40. - Biết xếp các từ có nghĩa trái LT&C: Từ ngược nhau (từ trái nghĩa) theo trái nghĩa. 284 từng cặp (BT1). Không. Dấu chấm, - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). Viết đúng chữ hoa Q-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ TV: Chữ hoa 285 và câu ứng dụng: Quân (1 dòng Không. Q (kiểu 2) cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo CT Nghe- hình thức thơ tự do. 286 viết: Tiếng Không. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT chổi tre (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Biết đáp lời từ chối của người TLV: Đáp lời khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn 287 từ chối. Đọc (BT1, BT2); biết đọc và nói lại Không. sổ liên lạc nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3). 288 Không. Không. Không. TUẦN: 33 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Truyện ca TĐ: Bóp nát ngợi người thiếu niên anh hùng HS khá, giỏi trả HAI 289 quả cam Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lời được CH4. lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5). HS khá, giỏi Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và KC: Bóp nát biết kể lại toàn 290 kể lại được từng đoạn của câu quả cam bộ câu chuyện chuyện (BT1, BT2). (BT3). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn tóm tắt 291 viết: Bóp nát truyện Bóp nát quả cam. Không. quả cam - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 40
  41. - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: bài thơ ca ngợi chú 292 TĐ: Lượm Không. bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu). - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận LT&C: Từ biết được những từ ngữ nói lên 293 ngữ chỉ nghề phẩm chất của nhân dân Việt Không. nghiệp Nam (BT3). - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4). Viết đúng chữ hoa V-kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ TV: Chữ hoa 294 và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ Không. V (kiểu 2) vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể CT Nghe- 4 chữ. 295 Không. viết: Lượm - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đáp lại lời an ủi trong tình TLV: Đáp lời huống giao tiếp đơn giản (BT1, an ủi. Kể BT2). 296 Không. chuyện được - Viết được một đoạn văn ngắn chứng kiến kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). 297 Không. Không. Không. TUẦN: 34 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.- Hiểu ND: TĐ: Người Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quí HS khá, giỏi trả HAI 298 làm đồ chơi trọng của bạn nyhỏ đối với bác lời được CH5. hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). 41
  42. HS khá, giỏi KC: Người Dựa vào nội dung tóm tắt kể biết kể lại toàn 299 làm đồ chơi được từng đoạn của câu chuyện. bộ câu chuyện (BT2). - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt CT Nghe- truyện Người làm đồ chơi. 300 viết: Người Không. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT làm đồ chơi (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, TĐ: Đàn bê giữa các cụm từ rõ ý. HS khá, giỏi trả 301 của anh Hồ - Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất lời được CH3. Giáo đáng kính trọng của Anh hùng Lao động Hồ Giáo (trả lời được CH 1, 2). - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa LT&C: Từ điền vào chỗ trống trong bảng trái nghĩa. Từ (BT1); nêu được từ trái nghĩa với 302 Không. chỉ nghề từ cho trước (BT2). nghiệp - Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A)-BT3. Viết đúng các chữ hoa A, M, N, TV: Ôn các Q, V (mỗi chữ 1 dòng); viết đúng chữ hoa A, 303 các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Không. M, N, Q, V Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ (kiểu 2) Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng). - Nghe-viết chính xác bài CT, CT Nghe- trình bày đúng đoạn tóm tắt bài viết: Đàn bê Đàn bê của anh HỒ Giáo. 304 Không. của anh Hồ - Làm được BT (2) a/b hoặc BT Giáo (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Dựa vào các câu hỏi gợi ý kể TLV: Kể được một vài nét về nghề nghiệp 305 ngắn về của người thân (BT1). Không. người thân - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). 306 Không. Không. Không. TUẦN: 35 42
  43. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 HS khá, giỏi tiếng/phút); hiểu ý chính của đọc tương đối Ôn tập và đoạn, nội dung của bài (trả lời lưu loát các bài HAI 307 kiểm tra cuối được câu hỏi về nội dung đoạn TĐ từ tuần 28 HKIITiết 1 đọc).- Biết thay thế cụm từ khi đến tuần 34 (tốc nào bằng các cụm bao giờ, lúc độ đọc trên 50 nào, mấy giờ trong các câu ở tiếng/phút). BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. HS khá, giỏi tìm - Tìm được vài từ chỉ màu sắc đúng và đủ các trong đoạn thơ, đặt được cấu với từ chỉ màu sắc 308 Tiết 2 1 từ chỉ màu sắc tìm được (BT2, (BT3); thực BT3). hiện được đầy - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi đủ BT4. nào (2 trong số 4 câu ở BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có HS khá, giỏi 309 Tiết 3 cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu ở thực hiện được BT4); đặt đúng dấu chấm hỏi, đầy đủ BT2. dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đáp lời chúc mừng theo 310 Tiết 4 Không. tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đáp lời khen ngợi theo tình 311 Tiết 5 Không. huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. 312 Tiết 6 - Biết đáp lời từ chối theo tình Không. huống cho trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu 43
  44. hỏi Để làm gì? (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Biết đáp lời an ủi theo tình 313 Tiết 7 huống cho trước (BT2); dựa vào Không. tranh kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra Tiết 8 (Kiểm môn tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ 314 Không. tra) Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra Tiết 9 (Kiểm môn tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ 315 Không. tra) Giáo dục và Đào tạo-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). 44