Bộ Đề kiểm tra Toán lớp 9 - Trường THCS Yên Viên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề kiểm tra Toán lớp 9 - Trường THCS Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_toan_lop_9_truong_thcs_yen_vien.doc
Nội dung text: Bộ Đề kiểm tra Toán lớp 9 - Trường THCS Yên Viên
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 17 đề lẻ Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1: (2đ) Phát biểu và viết công thức tổng quát qui tắc khai phương một tích? đánh dấu “x” vào cột thích hợp Khẳng định Đúng Sai A : a 0 , b 0 ; a.b a. b B : 12.30.40 120 2 2 4 4 C : a,b R,a .b a .b 2 2 D : 199 99 100 199 Câu 2(1đ) chọn kết quả đúng : GTNN của x 4 x 5 là ; A . 1 B . 2 C. 3 D . -1 1 5 5 5 5 b) xác định khi : A. x B. x C. x D. x 2x 5 2 2 2 2 II / Phần tự luận (7đ) Câu 1: (3đ) thực hiện phép tính Câu 2 (4đ) Cho biểu thức. 1 1 2 1 2 1 A 1 a) x 1 x 1 6 1 2 x 2 b) 3 12 2 2 a) Rút gọn A. b)Tìm x / A 3 1 3 x 3 c) Tính A với x = 3 2 2
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 17 đề chẵn Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1(2đ): Phát biểu và viết công thức tổng quát qui tắc khai phương một thương? đánh dấu “x” vào cột thích hợp Khẳng định Đúng Sai a a A : a,b R : b b B : 0,01= 0,0001 a a C : a 0,b 0; b2 b 2 2 2 D : c (73 72 ) c 145 Câu 2(1đ) chọn kết quả đúng a) GTNN của x 6 x 10 là ; A . -1 B . 1 C . -19 D . 19 5 5 5 5 b) 2x 5 xác định khi : A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 II / Phần tự luận (7đ) C âu 1 : thực hiện phép tính Câu 2 : Cho biểu thức. 1 x 2 2 3 2 3 B a) x 1 1 x x 1 4 1 2 2 b) 75 6 1 3 a) Rút gọn B. b)Tìm x / B 3 1 3 3 c) Tính B với x =4 2 3
- Đáp án và biểu điểm chung cả hai đề đề lẻ I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1 :2 đ : + Phát biểu đúng 0,5đ + Viết công thức đúng và có điều kiện 0,5 đ + Đánh dấu (x) đúng mỗi ý 0,25 đ S - Đ - Đ - S . Câu 2 : 1đ a) chọn đúng A. 1 (0,5đ) 5 b) chọn đúng D. x (0,5đ) 2 II / Phần tự luận (7đ) Câu 1 : 3đ : + Đúng phần a) =1 1đ + Đúng phần b) = 5 2 2đ Câu 2 : 4đ x 1 a)Thực hiện và rút gọn đúng A = (1,5đ) x 1 Tìm ĐKXĐ : x 0, x 1 ( 0,5đ) b) Biến đổi pt có dạng -3x = 1 (0,5 đ) Tìm x = -1/3 (0,25đ) Kết luận (0,25đ) c) Tính được x 2 1 (0,5đ) Thay và tính đúng A = 2 1 (0,5đ) Đáp án và biểu điểm chung cả hai đề đề CHẵN I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1 :2 đ : + Phát biểu đúng 0,5đ + Viết công thức đúng và có điều kiện 0,5 đ + Đánh dấu (x) đúng mỗi ý 0,25 đ Đề chẵn : S - Đ - Đ - S Câu 2 : 1đ a) C. -19 (0,5đ) 5 b) chọn đúng B. x 0,5đ 2 II / Phần tự luận (7đ) Câu 1 : 3đ : + Đúng phần a) = 1 1đ + Đúng phần b) = 2 3 1 2đ Câu 2 : 4đ x 1 a)Thực hiện và rút gọn đúng B = (1,5đ) x 1 Tìm ĐKXĐ : x 0, x 1 ( 0,5đ)
- b) Biến đổi pt có dạng 3 x 2 x =-2 -5 (0,5 đ) Tìm x 5 (0,25đ) Kết luận (0,25đ) c) Tính được x 3 1 (0,5đ) Thay và tính đúng A = 3 2 3 (0,5đ)
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 46 đề lẻ Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(2,5đ) Câu 1 (2đ) a)định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số ? b) Cho phương trình :3x + 4y =5 .Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 5 4y A. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( ;y R ). 3 3x 5 B. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( x R; ). 4 C. Phương trình có nghiệm là cặp số tự nhiên. Câu 2 (0,5đ) 2x 3y 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Cặp nào là nghiệm của hệ A . B. C. D. 3x 2y 5 y 1 y 1 y 1 y 1 II / Phần tự luận (7,5đ) Câu 1:( 2,5đ) Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng qui :d1: 2x + y = 4 d2: -x + 3y = 5 d3(3m +1)x – my = 6 – 3m Câu 2(5đ) Hai người cùng làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong . Nếu người thứ nhất làm trong 3 ngày , người thứ hai làm trong 18 ngày thì cũng hoàn thành công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì hoàn thành công việc trong bao lâu?
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 46 đề chẵn Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(2,5đ) Câu 1 (2đ) a) định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số ? b) Cho phương trình :x + 3y =-5 .Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng A. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( 3y 5;y R ). 5 x B. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( x R; ). 3 C. Phương trình có nghiệm là những cặp số nguyên . Câu 2 (3đ) x y 4 x 5 x 5 x 1 x 1 Cặp nào là nghiệm của hệ A . B. C. D. x 2y 7 y 1 y 1 y 5 y 5 II / Phần tự luận (7,5đ) Câu1(2,5đ) Tìm n để 3 đường thẳng sau đồng qui :d1: x - y = 1 d2: 4x + 5y = 13 d3(2n + 5)x – ny = 3 – 4n Câu 2(5đ) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước sau 6h bể đầy . Nếu mở vòi thứ nhất trong 2h , vòi thứ hai trong 3h thì được 4/9 bể . Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu đầy bể?
- Đáp án và biểu điểm chung cả hai đề I / Phần trắc nghiệm(2,5đ) Câu 1 :2 đ : + Phát biểu đúng 1đ + Khoanh tròn đáp án đúng 1đ Đề1: A Đề 2 : B Câu 2(0,5đ) Đề 1: A Đề 2 : A II / Phần tự luận (7,5đ) Câu 1 : 2,5đ đề lẻ đề chẵn +Gọi M là giao điểm của d1 và d2 toạ độ M Gọi M là giao điểm của d1 và d2 toạ độ M là 2x y 4 x y 1 là nghiệm hpt : 0,5đ nghiệm hpt : 0,5đ x 3y 5 4x 5y 13 x 1 x 2 + Giải hệ ; 0,75đ Giải hệ ; 0,75đ y 2 y 1 M(1;2) 0,25đ M(2;1) 0,25đ + để d1 ,d2,d3 đồng qui thì M d3 0,25đ để d1 ,d2,d3 đồng qui thì M d3 0,25đ + Thay x = 1 , y = 2 vào pt d3 đúng Thay x = 2 , y = 1 vào pt d3 đúng 5 Giải tìm đúng n = -1 0,75đ Giải tìm đúng m = 0,75đ 4 Câu 2 : 5đ Đề lẻ Đề chẵn Gọi số phần công việc người 1 làm trong 1 ngày là x Gọi số phần bể vòi1 chảy trong 1 giờ là x và số và số phần công việc người 2 làm trong 1 ngày là y phần bể vòi2 chảy trong 1 giờ là y (x , y> 0) (x , y> 0) 0,5đ 0,5đ 1 1 Sau 1 ngày cả 2 người làm được ; (cv) 0,25đ Sau 1 giờ cả 2 vòi chảy được ; (bể) 0,25đ 12 6 1 1 pt: x + y = (1) 0,25đ pt: x + y = (1) 0,25đ 12 6 Sau 3 ngày người 1 làm được :3x(cv) 0,25đ Sau 2 giờ vòi1 chảy được :2x(bể) 0,25đ Sau 18 ngày người 2 làm được : 18y (cv) 0,25đ Sau 3 giờ vòi1 chảy đươc: 3y (bể) 0,25đ Khi đó công việc hoàn thành 4 Khi đó cả 2 vòi chảy được bể pt : 3x + 18y = 1 (2) 0,5đ 9 1 4 x y pt : 2x + 3y = (2) 0,5đ 12 9 Từ (1),(2) có hệ 0,5đ 3x 18y 1 1 x y 6 Từ (1),(2) có hệ 4 0,5 1 2x 3y x 30 9 Giải hệ đúng 1 1,5đ y 1 20 x 18 Giải hệ đúng 1 1,5đ y Nhận định kết quả 0,25đ 9 Vậy người 1 làm 1 mình xong công việc trong
- 1 Nhận định kết quả 0,25đ 1 : = 30 ngày 30 Vậy người 1 làm 1 mình xong công việc trong 1 người 2 làm 1 mình xong công việc trong 1 : = 18 ngày 1 18 1 : = 20 ngày 0,75đ 20 người 2 làm 1 mình xong công việc trong 1 1 : = 9 ngày 0,75đ 9
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 59 đề lẻ Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1 (2đ) a) phát biểu định lí Viet và các hình thức nhẩm nghiệm b) Cho phương trình : 10x2 – 7x -17 = 0 . Các nghiệm của phương trình là : A: 1 ; -17/10 B: -1 ; -17/10 C : -1 ; 17/10 D : 1 ; 17/10 Chọn đáp án đúng. Câu 2(1đ) Hai số có tổng là 12 ,tích là -253 .Hai số đó là A: 11 và -23 B: -11 và 23 C: -11 và -23 D: 11 và 23 Chọn đáp án đúng? II / Phần tự luận (7đ) Câu 1(3đ) Cho hàm số y = (n – 5)x2 (n ≠ 5) a) Vẽ đồ thị hàm số với n = 4 b) Tìm n để hàm số đồng biến với x >0 Câu 2(3đ) a) Giải phương trình : 4x2 + 3 = 8x b)Cho pt : mx2 – 4x +1 = 0 . Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt cùng dấu? a Cho các số dương : a, b thoả mãn a + b = 4ab . Tính tỉ số ? Câu 3 (1đ) b
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn đại số – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 59 đề chẵn Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1 (2đ) a) Định nghĩa pt bậc hai một ẩn? Viết công thức nghiệm của pt bậc 2? b) Cho phương trình : 2x2 + 3x - 2 = 0 . Các nghiệm của phương trình là : A: x1 = -1/2 ; x2 = 2 B: x1 =-2 ;x2 = 1/2 C: x1 = -1/2 ; x2 = -2 D: x1 = 2 ; x2 = 1/2 . Chọn đáp án đúng ? Câu 2(1đ) Hai số có tổng là 29 ,tích là 204 .Hai số đó là A: -12 và -17 B: 6 và 34 C: 12 và -17 D: 12 và 17 Chọn đáp án đúng? II / Phần tự luận (7đ) Câu 1(3đ) Cho hàm số y = (2n – 7)x2 (n ≠ 7/2) a) Vẽ đồ thị hàm số với n = 4 b) Tìm n để hàm số nghịch biến với x <0 Câu 2(3đ) a) Giải phương trình : 4x2 – 12x =7 b)Cho pt : 4x2 – 15x + 4m = 0. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt cùng dấu? b Cho các số dương : a, b thoả mãn a + b = 4ab . Tính tỉ số ? Câu 3 (1đ) a
- đáp án và biểu điểm chung cả hai đề : đề lẻ đề chẵn I / Phần trắc nghiệm(3đ) I / Phần trắc nghiệm(3đ) Câu 1 : Câu 1 : a)- phát biểu định lí Viet đúng : 0,5đ a)- phát biểu định nghĩa pt bậc 2 đúng : 0,5đ - Nêu đúng hai hình thức nhẩm nghiệm 1đ - Nêu đúng công thức nghiệm 1đ b) Khoanh đúng : C 0,5đ b) Khoanh đúng : B 0,5đ Câu 2 : chọn B 1đ Câu 2 : chọn D 1đ II / Phần tự luận (7đ) II / Phần tự luận (7đ) Câu 1 : Câu 1 : a) Xác định hàm số đúng : y= -x2 : 0,5đ a) Xác định hàm số đúng : y= x2 : 0,5đ - Lập bảng : giá trị x , y đúng : 0,5đ - Lập bảng : giá trị x , y đúng : 0,5đ -Vẽ đồ thị đúng và đẹp : 1đ -Vẽ đồ thị đúng và đẹp : 1đ b) Tìm đúng n >5 :1đ b) Tìm đúng n >7/2 :1đ Câu 2 : Câu 2 : a) áp dụng công thức nghiệm giải pt đúng a) áp dụng công thức nghiệm giải pt đúng x1= 3/2 ; x2= 1/2 1,5đ x1= 7/2 ; x2= -1/2 1,5đ b) pt có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu khi b) pt có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu khi 0 0 225 c 0 m 4 1,5đ c 0 m 1,5đ 0 0 64 a a Câu 3 : biến đổi ra được : ( a b )2 = 0 Câu 3 : biến đổi ra được : ( a b )2 = 0 0,25đ 0,25đ Tìm được : a b 0,25đ Tìm được : a b 0,25đ Suy ra được : a = b 0,25đ Suy ra được : a = b 0,25đ Kết luận tỉ số : a/b =1 0,25đ Kết luận tỉ số : b/a =1 0,25đ
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn hình học – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 19 đề lẻ Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(1đ) Điền đúng , sai vào ô tróng . Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó AB cosC ; sinB = cosC ; sinB = tgC ; tgB = cotg C AC cos B II / Phần tự luận (9đ) Câu 1 : Tìm x, y, z trong hình vẽ sau z 9 y 4 x Câu 2 : không dùng bảng lượng giác hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. sin 200 ,cos350 ,sin540 ,cos700 ,sin 780 3 Câu 3: dựng góc nhọn , biết tg 4 0 0 Câu5: Cho tam giác ABC Bˆ 60 ,Cˆ 35 , AC= 8 cm . Đường cao AH . Hẵy tính a) Độ dài AH ? b) Cạnh AB? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 3).
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn hình học– lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 19 đề chẵn Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(1đ) Điền đúng , sai vào ô trống . Cho góc Cˆ 350 , Bˆ 550 . Khi đó sinB = cosC ; cosB = cosC ; tgC = tgB ; cotgB = tgC II / Phần tự luận (9đ) Câu 1: (3đ) : Tìm x, y, z trong hình vẽ sau z y 15 9 X Câu 2(2đ): không dùng bảng lượng giác hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. 0 0 0 0 0 tg32 ,cot g25 ,tg44 ,cot g18 ,tg17 2 Câu 3 (2đ): dựng góc nhọn , biết sin 3 0 0 Câu 4 (2đ): Cho tam giác ABC Bˆ 60 ,Cˆ 35 , AB= 8 cm . Đường cao AH . Hẵy tính a)Độ dài AH ? b)Cạnh AC? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 3).
- Đáp án và biểu điểm đề chẵn đề lẻ I / Phần trắc nghiệm(1đ) I /Phần trắc nghiệm(1đ) Điền đúng mỗi ý được 0,25đ Điền đúng mỗi ý được 0,25đ Đ - S – S - Đ S - Đ - S - Đ II / Phần tự luận (9đ) II / Phần tự luận (9đ) Câu1 : 3đ Tìm z = 152/9 =25 (1đ) Tìm x = Tìm y = 4.9 = 6 (1đ) 2 2 15 9 3 34 Tìm x =13.4 2 13 2 2 Hoặc x = (z 9).9 = 3 34 (1đ) Hoặc x = 4 6 2 13 (1đ) 2 2 Tìm y = 15 z 5 34 Tìm z = 13.9 3 13 2 2 hoặc y (z 9).z 5 34 (1đ) hoặc z = 9 6 3 13 (1đ) Câu 2 :2đ Câu 2 :2đ Qui đổi về cùng một tỉ số lượng giác đúng Qui đổi về cùng một tỉ số lượng giác đúng 0,5đ 0,5đ Sắp xếp trên cùng một tỉ số lượng giác đúng Sắp xếp trên cùng một tỉ số lượng giác đúng :0,5đ :0,5đ Kết luận đề bài 0.5đ Kết luận đề bài 0.5đ tg17o<tg32o<tg44o<cotg25o<cotg18o sin 20o= cos 70o<sin54o<cos35o<sin78o Câu 3(2đ) Câu 3(2đ) Nêu đủ các bước dựng và thể hiện trên hình vẽ Nêu đủ các bước dựng và thể hiện trên hình vẽ 1,5đ 1,5đ Chứng minh lại theo cách dựng: 0,5đ Chứng minh lại theo cách dựng: 0,5đ Câu 4:(2đ) Câu 4:(2đ) - Vẽ hình đúng gt,kl : 0,5đ - Vẽ hình đúng gt,kl : 0,5đ - - Tính đúng AH 6,928 (cm) 1đ Tính đúng AH 4,589(cm) 1đ -Tính đúng AB 12,079 (cm) :1đ -Tính đúng AB 5,299 (cm) :1đ
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn hình học – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 57 đề lẻ Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(4) Câu 1 (2đ) Nêu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp? Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ? Khoanh tròn đáp án đúng. A . Hình thoi B . Hình bình hành C . Hình thang vuông D . Hình thang cân Câu 2 (2đ) I – Hình gạch sọc được giới hạn bởi ba nửa đường tròn có kích thước ghi ở hình vẽ . Chu vi hình gạch sọc là : A. cm B.2 cm C. 3 cm D. 4 cm Chọn đáp án đúng . 4cm II – Cho đường tròn (O) A,B là hai điểm thuộc (O) sao cho cung AB có số đo 800. Số đo góc AOB là . II / Phần tự luận (6đ) Cho (O) đường kính AB , C là điểm thuộc cung AB / AC< CB . D là điểm thuộc bán kính OB . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AB , cắt BC tại I , cắt AC tại Q . Chứng minh rằng : a) Tứ giác ACID , tứ giác BDCQ nội tiếp được. b) CKI = 2. CBA (K là trung điểm IQ) c) CK là tiếp tuyến (O).
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm tra môn hình học – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN Tiết 57 đề chẵn Thời gian làm bài: 45’ I / Phần trắc nghiệm(4) Câu 1 (2đ) Nêu định nghĩa , định lí và các hệ quả góc nội tiếp ? Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ? Khoanh tròn đáp án đúng. A . Hình thang B . Hình chữ nhật C . Hình thang vuông D . Hình bình hành Câu 2 (2đ) 1– Hình gạch sọc được giới hạn bởi ba nửa đường tròn có kích thước ghi ở hình vẽ . Diện tích hình gạch sọc là : A. cm2 B.2 cm2 C. cm2 2 D. Không có kết quả nào . Chọn đáp án đúng . 4cm 2 – Cho đường tròn (O) A,B là hai điểm thuộc (O) sao cho cung AB có số đo 1000 .C là điểm thuộc cung lớn AB. Số đo góc ACB là . II / Phần tự luận (6đ) Cho (O) đường kính AB , C là điểm thuộc cung AB / AC< CB . D là điểm thuộc bán kính OB . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AB , cắt BC tại I , cắt AC tại Q . Chứng minh rằng : a) Tứ giác ACID , tứ giác BDCQ nội tiếp được. b) CKI = 2. CBA (K là trung điểm IQ) c) CK là tiếp tuyến (O).
- Đáp án và biểu điểm chung cả hai đề đề 1 đề 2 I / Phần trắc nghiệm(4) Câu 1 : Câu 1 : - Nêu định nghĩa , định lí đúng 0,75đ - Nêu định nghĩa , tính chất đúng 0,75đ - Nêu đủ 4 hệ quả của góc nội tiếp 0,75đ - Nêu đủ 4 dấu hiệu nhận biết tứ giác nôi tiếp - khoanh đúng đáp án B : 0,5đ 0,75đ - khoanh đúng đáp án D : 0,5đ Câu 2 : Câu 2 : 1 Khoanh D 1đ 1 Khoanh A 1đ 2 Điền 80o 1đ 2 Điền 50o 1đ Câu 3 : Câu 3 : - vẽ hình đúng , chính xác + gt , kl 0,5đ - vẽ hình đúng , chính xác + gt , kl 0,5đ a) chứng minh đúng tứ giác ACID nội tiếp a) chứng minh đúng tứ giác ACID nội tiếp theo theo dấu hiệu tổng hai góc đối bằng 180o dấu hiệu tổng hai góc đối bằng 180o 1đ 1đ chứng minh đúng tứ giác BDCQ nội tiếp theo chứng minh đúng tứ giác BDCQ nội tiếp theo dấu hiệu hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn hai đỉnh dấu hiệu hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn hai đỉnh còn lại dưới những góc bằng nhau đó là: còn lại dưới những góc bằng nhau đó là: QCB QCB = QDB (=90Ô) = QDB (=90Ô) hoặc : góc CQD = góc CBD 1đ hoặc : góc CQD = góc CBD 1đ b)chứng minh CBA = CQD 0,5đ b)chứng minh CBA = CQD 0,5đ chứng minh tam giác CQK cân tại K 0,75đ chứng minh tam giác CQK cân tại K 0,75đ nêu được góc CKI là góc ngoài tam giác CKQ nêu được góc CKI là góc ngoài tam giác CKQ và tính được góc CKI =2 CQK 0.5đ và tính được góc CKI =2 CQK 0.5đ từ đó rút ra góc CKI = 2. CBA 0,25đ từ đó rút ra góc CKI = 2. CBA 0,25đ c) chứng minh : c) chứng minh : góc CKB = 1/2 sđ cung BC 1đ góc CKB = 1/2 sđ cung BC 1đ Nêu đủ các dữ kiện để CK là tiếp tuyến của Nêu đủ các dữ kiện để CK là tiếp tuyến của (O) 0,5đ (O) 0,5đ Hs : chứng minh cách khác đúng cho điểm Hs : chứng minh cách khác đúng cho điểm tương tự . tương tự .
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm trahọc kì 1 – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN đề lẻ Thời gian làm bài:90’ A / lí thuyết (2đ). Câu 1(1đ). 25 225 Phát biểu qui tắc khai phương một thương ? áp dụng tính: : 49 196 Câu 2(1đ): Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống. 1. Trong hai dây của một đường tròn , dây nào nhỏ hơn thì gần tâm hơn . 2. Côsin của hai góc phụ nhau thì bằng nhau . 3. Trong một đường tròn , đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó. 4. Nếu đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn . B / Bài tập(8đ). Bài 1 : (2đ) 1 1 a 1 a 2 Cho biểu thức B = : a) Rút gọn B . a 1 a a 2 a 1 b)Tìm a / B < 0 . Bài 2 (2đ) I) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng . A. y = -3x + 2 và y = -3x – 1 là hai đường thẳng cắt nhau 1 B. y = x +5 và y = -3x là hai đường thẳng vuông góc. 3 C. y = 2x -1 và y = -4x – 1 là hai đường thẳng song song. II) Đánh dấu (x) vào cột thích hợp . Cho hàm số y = -x + 3 Các khẳng định Đúng Sai 1. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm N (3: 0) 2. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x 3. Đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = x + 3 là hai đường thẳng trùng nhau 4. Hệ số góc của đường thẳng đó là : -1 5. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0 ; -3) 6. Tung độ gốc của đường thẳng đó là : 3 Bài 3 ;(4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn (O) có đường kính BH đường tròn này cắt AB ở D (khác B). Vẽ đường tròn (O’) có đường kính CH , đường tròn này cắt AC ở E (khác C) a) Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí như thế nào với nhau ? Chứng minh ? b) Tứ giác ADHE là hình gì? Chứng minh ? c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O)? d) Tính độ dài DE biết AD = 9cm , BD = 6cm .
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm trahọc kì 1 – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN đề chẵn Thời gian làm bài:90’ A/ Lí thuyết (2đ). Câu 1: Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Vì sao? Xác định các hệ số a , b . 1 y 3 2x y x , x , Câu 2 : Điền đúng (Đ),sai (S) vào ô trống ? 1. Tang của hai góc phụ nhau thì bằng nhau . 2. Trong hai dây của một đường tròn , dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn . 3. Trong một đường tròn , đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó . 4. Nếu một đường thẳng , đi qua một điểm của đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. B/ Bài tập (8đ). Bài 1 (2đ) 1 1 x 1 Cho biểu thức : A= : a) Rút gọn A . x x x 1 x 2 x 1 b)Tìm x / A > 0 . Bài 2 (2đ) I ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. A. y = x - 2 và y =x +1 là hai đường thẳng song song . B. y = 3x+4 và y = 3x – 9 là hai đường thẳng cắt nhau. 1 1 C. y =x 5 và y = 5x là hai đường thẳng trùng nhau. 2 2 II ) Đánh dấu (x) vào cột thích hợp . Cho hàm số y = -2x + 1 Các khẳng định Đúng Sai 1. Hàm số luôn đồng biến với mọi x 2. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0;1) 3 . Đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = -2x là hai đường thẳng song song 4. Hệ số góc cuả đường thẳng đó là : 2 5. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm N (1/2 ; 0) 6. Tung độ gốc của đường thẳng đó là : -1 Bài 3 (4đ) Cho đoạn thẳng AB , điểm C nằm giữa A và B . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB , vẽ các nửa đường tròn có đường kính thứ tự là : AC, BC, AB .Đường vuông góc với AB tại C cắt đường tròn lớn tại D . Các tia DA, DB cắt các nửa đường tròn đường kính AC , BC thứ tự tại M, N . a) Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí như thế nào với nhau? Chứng minh ?(O là tâm đường tròn có đường kính AB , O’ là tâm đường tròn có đường kính BC ) b) Tứ giác DMCN là hình gì ? Chứng minh ? c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến của đường tròn (O’) . d) Tính độ dài MN biết CA = 8cm, BC = 18cm .
- đáp án chấm thi học kì I toán 9 Năm học : 2015 – 2016. Đề chẵn. A/ lý thuyết Câu 1 : Định nghĩa đúng hàm số bậc nhất (SGK) 0,5đ Xác định y = 3 - 2x là hàm số bậc nhất và a = - 2 ; b = 3 0,5đ Câu 2 : 1. S 2. Đ 3. S 4. S Đúng mỗi ý 0,25đ B / Bài tập Bài 1 a)(1đ) - Phân tích các mẫu thành nhân tử đúng 0,25đ x 1 - Tính trong ngoặc đúng 0,5đ x( x 1) x 1 - Thực hiện phép chia đúng A = 0,25đ x * Tìm ĐKXĐ đúng x > 0 , x 1 0,25đ b) (0,75đ) - Lập luận tìm được x > 1 0.5đ - Đối chiếu đk trả lời 0,25đ Bài 2 I ) Khoanh A 0.5đ II) 1. s 2. đ 3. đ 4. s 5. đ 6. s mỗi ý 0,25đ : 1,5đ Bài 3 + Vẽ hình đúng , gt , kl 0,25đ a) Chứng minh (O’) tiếp xúc trong (O) 0,75đ b)Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật 1đ c) Chứng minh MN là tiếp tuyến của (O’) 1đ d) Tính được DC = 818 =12 cm 0,5đ Kết luận được MN = 12cm 0,5đ đáp án chấm thi học kì I toán 9 Năm học : 2015 – 2016. Đề lẻ. A/ lý thuyết Câu 1 : Phát biểu đúng qui tắc SGK 0,5đ 25 225 Viết được bằng : 0,25đ 49 196 Tính đúng bằng 2/3 0,25đ Câu 2 : 1. S 2. S 3. Đ 4. S Đúng mỗi ý 0,25đ B / Bài tập 1 Bài 1 a) - Tính đúng ngoặc thứ nhất 0,25đ a( a 1) 3 - Tính đúng ngoặc thứ hai 0,5đ ( a 2).( a 1)
- a 2 - Thực hiện phép chia đúng B = 0,25đ 3 a * Tìm ĐKXĐ đúng a > 0 , a 1 , a 4 0,25đ b) (0,75đ) - Lập luận tìm được a < 16 0.5đ - Đối chiếu đk trả lời 0,25đ Bài 2 I ) Khoanh B 0.5đ II) 1. đ 2. đ 3. s 4. đ 5. s 6 . đ mỗi ý 0,25đ 1,5đ Bài 3 + Vẽ hình đúng , gt , kl 0,25đ a) Chứng minh (O) tiếp xúc ngoài (O’) 0,75đ b)Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật 1đ c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) 1đ d) Tính được AH = (9 6)9 3 15 cm 0,5đ Kết luận được DE = 3 15 cm 0,5đ
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm trahọc kì 2 – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN đề lẻ Thời gian làm bài:90’ I / Phần trắc nghiệm(4) Câu 1: Phát biểu định lý Viét? Nhẩm nghiệm phương trình: 4x2 - 5x + 1 = 0 Câu 2: Đánh dấu (X) vào cột thích hợp: Các khẳng định Đ S 1. Trong một đường tròn, 2 cung chắn giữa 2 dây song song thì bằng nhau. 2. Không vẽ được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 90o 3. Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó. 4. Tứ giác có góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì tứ giác đó nội tiếp. II. bài tập (8đ) Bài 1(2.5đ): 1. Xác định tính đúng (sai) vào ô vuông. 1 a. Với m 0 2 b. Nếu điểm (2;- 4) thuộc đồ thị y = -x2 thì điểm (-2;-4) cũng thuộc đồ thị đó 1 1 c. Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm ; 3 3 2. Cho hàm số y = ax + b. Xác định các hệ số a và b, biết rằng đồ thị của nó đi qua 2 điểm: A(1;2) và B(2;1) Bài 2(2đ): Một ca nô chạy trên một khúc sông dài 30km, cả đi lẫn về hết 2h15’. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h. Bài 3 (3.5đ): Cho (O), đường kính AB = 2R, M là điểm thuộc bán kính O, qua M kẻ dây EF vuông góc với AB. Trên ME lây điểm K bất kì (K E, K M). Tia AK cắt (O) tại I. a, Chứng minh bốn điểm K, M, B, I cùng thuộc đường tròn. b, Chứng minh AI . AK = AE2. c, Chứng minh AI.AK + BM.BA không đổi. d, Xác định vị trí điểm M sao cho chu vi EMO lớn nhất.
- pHòng gd & đt gia lâm đề kiểm trahọc kì 2 – lớp 9 trường Thcs YÊN VIÊN đề chẵn Thời gian làm bài:90’ I. lý thuyết (2đ) Câu 1(1đ): Định nghĩa phương trình bậc 2 một ẩn? Giải phương trình: 2x2 - 7x + 3 = 0 Câu 2(1đ): Đánh dấu (X) vào cột thích hợp: Các khẳng định Đ S 1. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn 1 dây thì bằng nhau. 2. Tứ giác có tổng 2 góc bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp. 3. Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. 4. Trong một đường tròn, nếu cung nhỏ có số đo bằng thì cung lớn có số đo bằng 180o - II. bài tập (8đ) Bài 1(2.5đ): 1. Xác định tính đúng (sai) vào ô vuông. a. Với m 0 b. Nếu điểm (2;8) thuộc đồ thị y = 2x2 thì điểm (2;-8) cũng thuộc đồ thị đó c. Đồ thị hàm số y = 0,1x2 đi qua điểm A (3;0,9) 2. Cho hàm số y = ax + b. Xác định các hệ số a, b, biết rằng đồ thị của nó đi qua 2 điểm: A(-1;1) và B(1;3). Bài 2(2đ): 6 Một chiếc xuồng chạy trên một khúc sông dài 40km. Cả đi lẫn về hết 4 giờ. Tính 7 vận tốc của xuồng khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h. Bài 3 (3.5đ): Cho (O), đường kính AB = 2R, dây MN AB tại I sao cho IA < IB. Trên đoạn MI lấy điểm E (E M, E I). Tia AE cắt (O) tại K. a, Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp. b, Chứng minh AE. AK = AM2. c, Chứng minh AE.AK + BI.BA = 4R2. d, Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi MIO lớn nhất.
- đáp án chấm thi học kì ii toán 9 Năm học : 2015 – 2016. đề chẵn A / Lí thuyết(2đ) Câu 1(1đ):Định nghĩa phương trình đúng :0,5 đ Giải pt đúng với x1 = 3 , x2 = 1/2 :0,5 đ Câu 2(1đ) : Đúng mỗi ý :0,25 đ 1 – S , 2 - S , 3 - Đ , 4 – S B / Bài tập (8đ): Bài 1(2,5đ): I ) Xác định đúng mỗi ý :0,5 đ a) Đ , b) S , c) Đ II) Lập luận có pt (1) : -a + b = 1 0,25 đ Lập luận có pt (2) : a + b = 3 0,25 đ a b 1 Rút hpt : 0,25 đ a b 3 Giải hệ tìm :a = 1 và b =2 0,25 đ Bài 2 (2đ): Chọn ẩn xác định đơn vị ,điều kiện đúng 0,25 đ biẻu thị vận tốc xuôi : x+ 3 (km/h) 40 thời gian xuôi : (h) 0,25 đ x 3 biẻu thị vận tốc ngược: x - 3 (km/h) 40 thời gian xuôi : (h) 0,25 đ x 3 40 40 34 Viết mối liên quan và lập pt: + = 0,5đ x 3 x 3 7 9 Giải pt tìm nghiệm đúng x1= 17 ; x2 = 0,5đ 17 Nhận định và trả lời 0,25đ Bài 3(3,5đ) - Vẽ hình đúng chính xác , gt, kl 0,25đ a) Chứng minh đúng tứ giác IEKB nội tiếp 0,75đ b) Chứng minh AME đồng dạng AKM 0,75đ rút ra được: AM2 = AE . AK 0,25đ c) Chứng minh được: BI . BA = BM2 0,5đ Chứng minh được: AM2 + MB2 =AB2 0,25đ Kết luận 0,25đ R 2 d) Lập luận và tìm được: i ab / oi = 0,5đ 2 đáp án chấm thi học kì ii toán 9 Năm học : 2015 – 2016. đề lẻ. A / Lí thuyết(2đ) Câu 1(1đ): Phát biểu định lí Viet đúng :0,5 đ
- Nhẩm nghiệm đúng với x1 = 1 , x2 = 1/4 :0,5 đ Câu 2(1đ) : Đúng mỗi ý :0,25 đ 1 – Đ , 2 - S , 3 - S , 4 – Đ B / Bài tập (8đ): Bài 1(2,5đ): I ) Xác định đúng mỗi ý :0,5 đ a) S , b) Đ , c) Đ II) Lập luận có pt (1) : a + b = 2 0,25 đ Lập luận có pt (2) : 2a + b = 1 0,25 đ a b 2 Rút hpt : 0,25 đ 2a b 1 Giải hệ tìm :a = -1 và b = 3 0,25 đ Bài 2 (2đ): Chọn ẩn xác định đơn vị ,điều kiện đúng 0,25 đ biẻu thị vận tốc xuôi : x+ 3 (km/h) 30 thời gian xuôi : (h) 0,25 đ x 3 biẻu thị vận tốc ngược: x - 3 (km/h) 30 thời gian xuôi : (h) 0,25 đ x 3 30 30 9 Viết mối liên quan và lập pt: + = 0,5đ x 3 x 3 4 1 Giải pt tìm nghiệm đúng x1= 27 ; x2 = 0,5đ 3 Nhận định và trả lời 0,25đ Bài 3(3,5đ) - Vẽ hình đúng chính xác , gt, kl 0,25đ a) Chứng minh đúng tứ giác KMBI nội tiếp và KL 0,75đ b) Chứng minh AKE đồng dạng AEI 0,75đ rút ra được: AE2 = AI . AK 0,25đ c) Chứng minh được: BK . BA = BE2 0,5đ Chứng minh được: AE2 + EB2 =AB2 và không đổi 0,25đ Kết luận 0,25đ R 2 d) Lập luận và tìm được: M ab / oM = 0,5đ 2